Các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? A. \(1 - \cos^2 x = \tan^2 x\) B. \(1 + \tan^2 x = \frac{1}{\sin^2 x}\) C. \(\tan x = \frac{k\pi}{2}, k \in \mathbb{Z}\) D. \(1 + \tan^2 x = \frac{1}{\cos^2 x}\) Câu 8: (NB) Biết \(sin(π - a) = \) giá trị của \(sin(π - a)\) là A. \(sin a = -\frac{1}{2}\) B. \(sin a = -\frac{1}{2}\) C. \(cos a = -\frac{\sqrt{3}}{2}\) D. \(cos a = \frac{\sqrt{3}}{2}\) Câu 9: (TH) Trên đường tròn lượng giác \(O(1)\), điểm \(M\) thỏa mãn \(OA, OM\) ..
Bài tập lương giác (tiếp) ----- Nội dung ảnh ----- Câu 7: (NB) Các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? A. \(1 - \cos^2 x = \tan^2 x\) B. \(1 + \tan^2 x = \frac{1}{\sin^2 x}\) C. \(\tan x = \frac{k\pi}{2}, k \in \mathbb{Z}\) D. \(1 + \tan^2 x = \frac{1}{\cos^2 x}\)
Câu 8: (NB) Biết \(sin(π - a) = \) giá trị của \(sin(π - a)\) là A. \(sin a = -\frac{1}{2}\) B. \(sin a = -\frac{1}{2}\) C. \(cos a = -\frac{\sqrt{3}}{2}\) D. \(cos a = \frac{\sqrt{3}}{2}\)
Câu 9: (TH) Trên đường tròn lượng giác \(O(1)\), điểm \(M\) thỏa mãn \(OA, OM\) tạo với trục hoành góc phần tư A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 10: (TH) Cho \(tan a + cot a = m\). Giải trị của biểu thức \(tan a + cot a\) là A. \(m^2 - 2\) B. \(m\) C. \(m^2 - m - 2\) D. \(m^2 - 2m\)
Câu 11: (TH) Cho \( \frac{3}{2} < \alpha < \pi \). Tính \(cos α\) A. \(cos α = -\frac{3}{5}\) B. \(cos α = \frac{1}{5}\) C. \(cos α = -\frac{3}{5}\) D. \(cos α = -\frac{1}{5}\)
Câu 12: (TH) Trong tam giác \(ABC\), đẳng thức nào dưới đây luôn đúng? A. \(sin(A + B) = cos C\) B. \(sin(A + B) = sin C\) C. \(cos(A + B) = cos C\) D. \(cos(A + B) = \frac{1}{2}\)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).