Biểu thức sin x cos y - cos x sin y bằng----- Nội dung ảnh ----- Câu 77. Biểu thức sin x cos y - cos x sin y bằng A. cos (x - y) B. cos (x + y) C. sin (x - y) D. sin (y - x) Câu 78. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. cos (a + b) = cos a cos b - sin a sin b. B. sin (a + b) = sin a cos b + cos a sin b. C. sin (a - b) = sin a cos b - cos a sin b. D. cos 2a = 1 - 2sin² a. Câu 79. Trong các định lý sau, khẳng định nào sai? A. sin a sin b = ½ [cos (a - b) - cos (a + b)]. B. 2 cos a b = cos (a - b) + cos (a + b). Câu 80. Biểu thức sin(a+b)sin(a) bằng biểu thức nào sau đây? A. sin(a+b)sin(a) = \frac B. sin(a+b)sin(a) = sin(a−b)sin(b) C. sin(a+b)sin(a) = \frac D. sin(a+b)sin(a) = \frac{{sin(a - b)}} Câu 81. Cho tan α = 2. Tính tan (π4) A. 13 B. 1 C. 23 D. 13 Câu 82. Cho hai góc α, β thỏa mãn sin α = 513 và π2<α<π và cos β = 35 (0 < β < π2). Tính giá trị đúng của cos (α - β). A. 1665 B. 1865 C. 1865 D. 1665 Câu 83. Cho góc lượng giác α và β ( π2<α<π). Xét dấu sin (α+π2) và tan(-α). Chọn kết quả đúng. A. sin(α+π2)<0 B. tan(−α)<0 C. sin(α+π2)>0 D. tan(−α)>0 Câu 84. Rút gọn biểu thức: sin(2a) \cdot cos(13°) - sin(17°) \cdot cos(13°) - sin(13°) \cdot sin(2a), ta được: A. sin 2a. B. cos 2a. C. \frac{1}{2} D. 1 Câu 85. Cho hai góc α và β thỏa mãn sin α = \frac{3}{5} với \frac{\pi}{2} < \alpha < \pi và cos β = \frac{12}{13} (0 < β < \frac{\pi}{2}). Giả trị của sin(α - β) là A. \frac{56}{65} B. \frac{56}{65} C. \frac{16}{65} D. \frac{16}{65} Câu 86. Tính giá trị của \left( \alpha - \frac{1}{3} \pi \right) biết sin α = \frac{1}{3} và \frac{\pi}{2} < \alpha < \pi. A. -\frac{2\sqrt{2}}{3} B. 1 + \frac{2\sqrt{6}}{6} C. -\frac{1}{2\sqrt{6}} D. 1 + \frac{2\sqrt{6}}{6} Câu 87. Cho sin α = \frac{2\sqrt{5}}{5} với 0 < \alpha < \frac{\pi}{2}. Biết giá trị của cos \left( \alpha + \frac{\pi}{3} \right) là =\frac{\sqrt{5} - b\sqrt{15}}{10} với a, b ∈ N và (a, b) = 1. Tính a + b. |