LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Biểu thức sin x cos y - cos x sin y bằng

----- Nội dung ảnh -----
Câu 77. Biểu thức sin x cos y - cos x sin y bằng
A. cos (x - y)
B. cos (x + y)
C. sin (x - y)
D. sin (y - x)

Câu 78. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos (a + b) = cos a cos b - sin a sin b.
B. sin (a + b) = sin a cos b + cos a sin b.
C. sin (a - b) = sin a cos b - cos a sin b.
D. cos 2a = 1 - 2sin² a.

Câu 79. Trong các định lý sau, khẳng định nào sai?
A. sin a sin b = ½ [cos (a - b) - cos (a + b)].
B. 2 cos a b = cos (a - b) + cos (a + b).

Câu 80. Biểu thức \(\frac{{sin(a+b)}}{{sin(a)}}\) bằng biểu thức nào sau đây?
A. \(\frac{{sin(a+b)}}{{sin(a)}}\) = \(\frac\)
B. \(\frac{{sin(a+b)}}{{sin(a)}}\) = \(\frac{{sin(a - b)}}{{sin(b)}}\)
C. \(\frac{{sin(a+b)}}{{sin(a)}}\) = \(\frac\)
D. \(\frac{{sin(a+b)}}{{sin(a)}}\) = \(\frac{{sin(a - b)}}\)

Câu 81. Cho tan α = 2. Tính tan \(\left( \frac{\pi}{4} \right)\)
A. \(\frac{1}{3}\)
B. 1
C. \(\frac{2}{3}\)
D. \(\frac{1}{3}\)

Câu 82. Cho hai góc α, β thỏa mãn sin α = \(\frac{5}{13}\) và \(\frac{\pi}{2} < \alpha < \pi\) và cos β = \(\frac{3}{5}\) (0 < β < \(\frac{\pi}{2}\)). Tính giá trị đúng của cos (α - β).
A. \(\frac{16}{65}\)
B. \(\frac{18}{65}\)
C. \(\frac{18}{65}\)
D. \(\frac{16}{65}\)

Câu 83. Cho góc lượng giác α và β ( \(\frac{\pi}{2} < \alpha < \pi\)). Xét dấu sin \(\left( \alpha + \frac{\pi}{2} \right)\) và tan(-α). Chọn kết quả đúng.
A. \(\sin \left( \alpha + \frac{\pi}{2} \right) < 0\)
B. \(\tan(-\alpha) < 0\)
C. \(\sin \left( \alpha + \frac{\pi}{2} \right) > 0\)
D. \(\tan(-\alpha) > 0\)

Câu 84. Rút gọn biểu thức: \(sin(2a) \cdot cos(13°) - sin(17°) \cdot cos(13°) - sin(13°) \cdot sin(2a)\), ta được:
A. sin 2a.
B. cos 2a.
C. \(\frac{1}{2}\)
D. 1

Câu 85. Cho hai góc α và β thỏa mãn sin α = \(\frac{3}{5}\) với \(\frac{\pi}{2} < \alpha < \pi\) và cos β = \(\frac{12}{13}\) (0 < β < \(\frac{\pi}{2}\)). Giả trị của sin(α - β) là
A. \(\frac{56}{65}\)
B. \(\frac{56}{65}\)
C. \(\frac{16}{65}\)
D. \(\frac{16}{65}\)

Câu 86. Tính giá trị của \(\left( \alpha - \frac{1}{3} \pi \right)\) biết sin α = \(\frac{1}{3}\) và \(\frac{\pi}{2} < \alpha < \pi\).
A. \(-\frac{2\sqrt{2}}{3}\)
B. \(1 + \frac{2\sqrt{6}}{6}\)
C. \(-\frac{1}{2\sqrt{6}}\)
D. \(1 + \frac{2\sqrt{6}}{6}\)

Câu 87. Cho sin α = \(\frac{2\sqrt{5}}{5}\) với \(0 < \alpha < \frac{\pi}{2}\). Biết giá trị của cos \(\left( \alpha + \frac{\pi}{3} \right)\) là
\(=\frac{\sqrt{5} - b\sqrt{15}}{10}\) với a, b ∈ N và (a, b) = 1.
Tính a + b.
0 trả lời
Hỏi chi tiết
23
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Biểu thức \(\sin x \cos y - \cos x \sin y\) có thể viết lại theo công thức tung sin. Cụ thể:

\[
\sin x \cos y - \cos x \sin y = -\sin(x + y)
\]

Vì vậy, biểu thức này bằng \(-\sin(x + y)\).

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 11 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư