chippbong chippbong | Chat Online
hôm qua

Số nghiệm thuộc khoảng \((0;2\pi)\) của phương trình \(\sin\left(x+\frac{\pi}{3}\right)=0\) là


----- Nội dung ảnh -----
Câu 124. Số nghiệm thuộc khoảng \((0;2\pi)\) của phương trình \(\sin\left(x+\frac{\pi}{3}\right)=0\) là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 125. Số nghiệm thực của phương trình \(2\sin x-1=0\) trên đoạn
A. 1 B. 2 C. 20 D. 21

Câu 126. Số vị trí biểu diễn của nghiệm của phương trình \(\sin\left(2x+\frac{\pi}{3}\right) = -\frac{1}{2}\) trên đường tròn lượng giác là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 1

Câu 127. Nghiệm của phương trình \(2\sin x+1=0\) được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là
A. Điểm D, điểm C. B. Điểm E, điểm F. C. Điểm C, điểm F. D. Điểm E, điểm D.

Câu 128. Số nghiệm của phương trình \(\sin\left(x+\frac{\pi}{4}\right)=1\) thuộc đoạn \([\pi;2\pi]\) là
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1

Câu 129. Phương trình \(2\sin x-1=0\) bao nhiêu nghiệm \(x \in (0;2\pi)\) ?
A. 2 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. Vô số nghiệm.

Câu 130. Nghiệm của phương trình \(\cos x=\frac{1}{2}\) là
A. \(x=\frac{\pi}{3}+2k\pi\). B. \(x=\frac{5\pi}{3}+2k\pi\).
C. \(x=\frac{\pi}{3}+2k\pi\). D. \(x=\frac{\pi}{3}+k2\pi\).

Câu 131. Nghiệm của phương trình \(2\cos(x-15^\circ)=0\) là
A. \(x=75^\circ+k360^\circ\) B. \(x=135^\circ+k360^\circ\) C. \(x=45^\circ+k360^\circ\) D. \(x=60^\circ+k360^\circ\)

Câu 132. Giải phương trình \(\cos x=\frac{\sqrt{3}}{2}\)
A. \(x=\pm\frac{\sqrt{3}}{2}+k2\pi\) B. \(x=\pm\frac{\pi}{6}+k\pi\) C. \(x=x=\frac{\pi}{6}+k2\pi\) D. \(x=x=\frac{\pi}{3}+k2\pi\)
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn