Giải phương trìnhCâu 170. Giải phương trình cot- 3 2x √3. A. x=+k (keZ). B. x=+ π 2κπ 4 (ke Z).C. x=+ 3 4 π Καπ 元 (keZ). D. x=+ Câu 171. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cot x=V3 trên đoạn [0;27]bằng. π A. . B. 6 6 5π C. 6 Απ D.- 3 Câu 172. Phương trình lượng giác 3cotx-V3=0 có nghiệm là: A. x=+k2л. 3 B. Vô nghiệm. Câu 173. Phương trình 2 cot x − V3 = 0 cónghiệm là 元 x==+k2л 6 A. 元 x==+k2π 6 3κπ 2 2 (k = Z). C. x=+kл. D. x=+k. (kεZ).B. x=+k²ñ (kεZ) C. x=arccot√³+kë (k=Z).D. x=²+kë (kɛZ). Câu 174. Giải phương trình cot(3x − 1)=V3 1 5л 3 18 A. x==+ 元 +k(ke2 (Z). C. x == 18 5+k (k€Z). 2 B. x= 318+ (Z). 1 π D. x= +kл(kɛZ). 3 6 Câu 175. Số nghiệm của phương trình 3cot3x V3=0 trên khoảng A. 0. B. 1. C. 2. 元 D. 3. Câu 176. Nghiệm của phương trình cot x+ = vỡ có dạng x= mun bằng A.-5.B. 5. C. 3. D.-3. 2π π là π Κπ , với keZ và m, neN. Khi đó m n Câu 177. Số nghiệm của phương trình cot 20x=1 trên đoạn |–507;0] là A. 980. B. 1001. C. 1000. D. 981. Câu 178. Hỏi trên đoạn [0;20187], phương trình V3 cot x−3=0 có bao nhiêu nghiệm? B. 6340. A. 2018. Câu 179. Phương trình cot 3x = cot x có các nghiệm là: A. x=+k2л, kеZ. B. x=kл, kеZ. 2 C. 6339. Επ 3 C. x=,keZ. Câu 180. Phương trình sin x = cos x có số nghiệm thuộc đoạn [-7; là: A. 3 B. 5 C. 2 Câu 181. Giải phương trình | 2cos (2 cos-1)(sin +2)=0 2 (sin플+ D. 4 D. 2017. D. x=+kл,ke Z. 2π 3 A. x=1+k2, (keZ) B. x=±²+k2, (k =Z)C. x=±²+k4π, (ke Z) D. x=±²²+k4л,(k€ Z 3 3 3 Câu 182. Phương trình 8.cos 2x.sin 2x cos4x=-V2 có nghiệm là 元 Π x==+k 16 8 Зл π +k- 16 8 元 +k. 32 4 A. (k€ Z).B. 5π Π x= +k 32 4 x= Π 元 x +k (k=2).C. 8 8 32 4 (kė Z).D. (ke Зл 元 Зл x= +k- x= +k. 8 8 32 4 |