----- Nội dung ảnh ----- DILL TED Chương 10 - bài 22 Câu 22. Tìm tập xác định của hàm số \( y = \frac{\sqrt{x-1} - 3x - 1}{(x^2 - 4)(\sqrt{5 - x})} \) A. \([1; 5] \backslash \{2\}\) B. \([- \infty; 5]\) C. \([1; 5] \backslash \{2\}\) D. \([1; +\infty) \backslash \{2; 5\}\)
Câu 23. Tập xác định \( D \) của hàm số \( y = \frac{3x + 4}{(x-2)\sqrt{x+4}} \) là A. \( D = (-4; +\infty) \backslash \{2\} \) B. \( D = [-4; +\infty) \backslash \{2\} \) C. \( D = \emptyset \) D. \( D = R \backslash \{2\} \)
Câu 24. Tập xác định của hàm số \( y = \frac{\sqrt{x+4}}{(x+1)\sqrt{3-2x}} \) là A. \( D = [-4; \frac{3}{2}] \) B. \( D = [-4; \frac{3}{2}] \) C. \( D = (-\infty; \frac{3}{2}] \) D. \( D = [-4; -1) \cup (-1; \frac{3}{2}) \)
Câu 25. Tập xác định của hàm số \( f(x) = \frac{\sqrt{3 - x} + 1}{\sqrt{x - 1}} \) là A. \( D = [1; 3] \) B. \( D = (-\infty; 1) \cup [3; +\infty) \) C. \( D = [1; 3] \) D. \( D = \emptyset \)