----- Nội dung ảnh ----- Câu 44: Cho hai tập hợp \( A = (-3; +\infty) \) A. \( A \cup B = (-3; +\infty) \)
Câu 45: Mệnh đề phủ định của mệnh đề A. \( \forall x \in \mathbb{R}, x^2 + x + 13 \neq 0 \).
Câu 46: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. \( 6\sqrt{2} \) là số hữu tỉ. B. Phương trình \( x^2 + 7x - 2 = 0 \) có 2 nghiệm. C. \( \exists x \in \mathbb{R}, x^2 + x + 13 = 0 \). D. Phương trình \( x^2 + x + 7 = 0 \) có nghiệm trái đầu.
Câu 47: Cho \( A = (-\infty; 2] \) và \( B = [0; +\infty) \). A. \( A \cap B = (2; +\infty) \) B. \( A \cup B = (-\infty; 0] \) C. \( A \cup B = (0; 2] \) D. \( A \cup B = (0; 3) \).