Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Số phần tử của tập hợp A là? Xác định phần bù của tập hợp sau trong R? Xác định phần tử là số nguyên của X

----- Nội dung ảnh -----
Câu 44: Cho hai tập hợp \( A = (-3; +\infty) \)
A. \( A \cup B = (-3; +\infty) \)

Câu 45: Mệnh đề phủ định của mệnh đề
A. \( \forall x \in \mathbb{R}, x^2 + x + 13 \neq 0 \).

Câu 46: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. \( 6\sqrt{2} \) là số hữu tỉ.
B. Phương trình \( x^2 + 7x - 2 = 0 \) có 2 nghiệm.
C. \( \exists x \in \mathbb{R}, x^2 + x + 13 = 0 \).
D. Phương trình \( x^2 + x + 7 = 0 \) có nghiệm trái đầu.

Câu 47: Cho \( A = (-\infty; 2] \) và \( B = [0; +\infty) \).
A. \( A \cap B = (2; +\infty) \)
B. \( A \cup B = (-\infty; 0] \)
C. \( A \cup B = (0; 2] \)
D. \( A \cup B = (0; 3) \).
0 trả lời
Hỏi chi tiết
10
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu trả lời cho các câu hỏi trong ảnh:

**Câu 41:** Số phần tử của tập hợp \( A = \{ n \in \mathbb{Z} | n < 4 \} \) là 5. Các phần tử của \( A \) là \{...,-2, -1, 0, 1, 2, 3\}.

**Câu 42:** Phần bù của tập hợp \((-∞; -10) \cup (10; +∞)\) trong \( \mathbb{R} \) là \([-10; 10]\).

**Câu 43:** Cho hai tập hợp \( X, Y \) thoả mãn \( X = \{7; 15\} \) và \( X \cap Y = \{2\} \). Xác định số phần tử là số nguyên của \( X \). Số phần tử là 2 (\{7, 15\}).

**Câu 44:**
- A. \( A \cup B = (-3; +\infty) \)
- B. \( B \cup A = [-3; +3) \)
- C. \( A \cup B = [-3; +3) \)
- D. \( A \cup B = (-3; 0) \)

**Câu 45:**
- Mệnh đề đúng là: \( ∃ x \in \mathbb{R} : x^2 + x + 13 = 0 \) là sai.
- \( ∀ x \in \mathbb{R}, x^2 + x + 13 > 0 \) luôn đúng.

**Câu 46:**
- A. 6/2 là số hữu tỷ.
- B. Phương trình \( x^2 + 7x - 2 = 0 \) có 2 nghiệm trái dấu.
- C. 17 là số chắn.
- D. Phương trình \( x^2 + x + 17 = 0 \) không có nghiệm.

**Câu 47:**
- A. \( A \cap B = (-∞; 0) \)
- B. \( A \cap B = (0; +\infty) \)
- C. \( A \cap B = (0; 2] \)
- D. \( A \cap B = (-∞; 0) \)

Nếu bạn cần giải thích chi tiết hơn cho bất kỳ câu nào, hãy cho tôi biết!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo