----- Nội dung ảnh ----- Câu 9. Giá trị của \( \cos 60^\circ \cdot \sin 30^\circ + \cos^2 30^\circ \) bằng A. 1 B. 2 C. \( \frac{3}{4} \) D. \( \frac{3\sqrt{2}}{4} \)
Câu 10. Cho nửa đường tròn đón vị với góc \( 0^\circ \leq \alpha \leq 180^\circ \). Giả sử \( \alpha \) luôn thỏa điều kiện. Chọn khẳng định sai? A. \( \cos(180^\circ - \alpha) = -\cos \alpha \) B. \( \tan(180^\circ - \alpha) = -\tan \alpha \) C. \( \sin(180^\circ - \alpha) = -\sin \alpha \) D. \( \cot(180^\circ - \alpha) = -\cot \alpha \)
Câu 11. Cho tam giác ABC. Quy ước \( AB = c, AC = b, BC = a \). Chọn khẳng định đúng? A. \( a^2 = b^2 + c^2 + 2bc \cos A \) B. \( b^2 = a^2 + c^2 - 2bc \cos B \) C. \( \cos C = \frac{a^2 + b^2 - c^2}{2ab} \) D. \( \cos B = \frac{c^2 + a^2 - b^2}{2ab} \)
Câu 12. Cho tam giác ABC có \( AB = 5 \, cm, AC = 8 \, cm, \angle A = 60^\circ \). Tính diện tích S của tam giác ABC? A. \( S = 10\sqrt{3} \, cm^2 \) B. \( S = 10 \, cm^2 \) C. \( S = 10\sqrt{2} \, cm^2 \) D. \( S = 8 \, cm^2 \)
Trong mỗi ý a), b), c), d) hoặc e), d) ở mỗi câu, thì.