Vector có độ dài là 4, đơn vị là ê, được ký hiệu là:----- Nội dung ảnh ----- ÔN THI HỌC KỲ 1 - TOÁN 10 - ĐỀ SỐ 03 - SHUB Câu 1: Vector có độ dài là 4, đơn vị là ê, được ký hiệu là: A. \(\vec{a}\) B. \(\vec{[a]}\) C. \(\vec{A}\) D. \(\vec{B}\) Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm \(A(-1; 0)\) và \(B(3; 2)\). Xác định tọa độ của vector \(\vec{AB}\): A. \(\vec{AB} = \left( 4 ; 2 \right)\) B. \(\vec{AB} = \left( 4 ; -2 \right)\) C. \(\vec{AB} = \left( -4 ; -2 \right)\) D. \(\vec{AB} = \left( -4 ; 2 \right)\) Câu 3: Cho hình vuông \(ABCD\) có cạnh là \(a\), thì diện tích của hình: A. \(A = a^2\) B. \(A = \frac{a^2}{2}\) C. \(A = 2a\) D. \(A = 4a\) Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm \(A(2; -1)\). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) là: A. \(M(2; 1)\) B. \(M(1; 0)\) C. \(M(3; -1)\) D. \(M(2; -2)\) Câu 5: Cho tam giác \(ABC\) có cạnh \(AB = 2\), \(AC = 3\), \(BC = 4\). Tính độ dài cạnh: A. \(AB\) B. \(AC\) C. \(BC\) D. Không có đáp án đúng Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. A là bấc B. B là bấc C. C là bấc D. A và B đều không phải bấc Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ, cho \(A(1; -1)\), tìm các điểm \(B\) sao cho \(x + y = 2\): A. \(B(1; 1)\) B. \(B(2; 0)\) C. \(B(0; 2)\) D. Các điểm khác Câu 8: Cho hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng như sau: A. B dài E B. G có chiều dài = độ cao C. D dài hơn C D. E dài bằng A Câu 9: Diện tích của tam giác \(ABC\) là: A. \(S = \frac{AC \cdot BC}{2}\) B. \(S = AC \cdot BC\) C. \(S = \frac{1}{2} \cdot AB \cdot AC\) D. \(S = AB \cdot AC\) Câu 10: Cho \(ABC\) có \(A(2; 3)\) và \(C(1; 1)\). Tọa độ của vector: A. \(AB\) là (1; -1) B. \(AC\) là (2; 2) C. \(BC\) là (3; 1) D. Không có đáp án đúng Câu 11: Cho điểm \(A(-1; 2)\), \(B(3; -3)\). Tọa độ của vector: A. \(AB\) là (4; -5) B. \(BA\) là (-4; 5) C. \(AO\) là (-1; 1) D. Các điểm khác |