Điểm hòa vốn cũng chính là điểm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp khi doanh nghiệp có101. Điểm hòa vốn cũng chính là điểm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp khi doanh nghiệp có: A. FC=0 B. Cả ba câu đều sai C. TR=TC D. TR=VC 102. Đối với hàng hóa cấp thấp, tác động (hiệu ứng) thu nhập và tác động thay thế A. Cùng chiều với nhau. B. Ngược chiều nhau. C. Có thể ngược chiều hoặc cùng chiều tùy mỗi tình huống. D. Loại trừ nhau. 103. Trên cùng một đường cầu tuyến tính dốc xuống theo qui luật cầu, tương ứng với mức giá càng cao thì độ co giãn của cầu theo giá sẽ: A. Không đổi B. Càng thấp C. Không biết được D. Càng cao 104. Tỷ lệ thay thế biên giữa hai sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện A. Tỷ giá giữa hai sản phẩm B. Tỷ lệ đánh đổi giữa hai sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng mức thỏa mãn không đổi C. Tỷ lệ đánh đổi giữa hai sản phẩm trên thị trường D. Tỷ lệ năng suất biên giữa hai sản phẩm. 105. Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là: A. 14 B. 18,5 C. 12,33 D. 19 106. Nếu hữu dụng biên có xu hướng dương và giảm dần khi gia tăng lượng tiêu dùng thì: A. Tổng hữu dụng sẽ giảm dần B. Tổng hữu dụng sẽ tăng nhanh dần C. Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm dần D. Tổng hữu dụng sẽ không đổi 107. Nếu Long sẵn sàng thanh toán 100$ cho một cái máy pha cà phê và 120$ cho hai cái máy đó thì lợi ích cận biên của cái máy thứ hai là: A. 20$ B. 120$ C. 100$ D. 60$ 108. Câu phát biểu nào sau đây đúng trong các câu sau đây: A. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập đối với hàng xa xỉ lớn hơn 1. B. Hệ số co giãn chéo của 2 sản phẩm thay thế là âm. C. Hệ số co giãn tại 1 điểm trên đường cầu luôn luôn lớn hơn 1. D. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng thông thường là âm. 109. AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC luôn không đổi và bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70 sản phẩm là: A. Tất cả đều sai B. 540 C. 140 D. 450 110. Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Giá cả và số lượng cân bằng mới của loại hàng hóa thứ cấp (hàng xấu) sẽ : A. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn. B. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn. C. Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn. D. Giá cao hơn và số lượng không đổi. 111. Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên: A. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC B. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC C. Ngừng sản xuất D. Các câu trên đều có thể xảy ra 112. Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là PX, PY và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có: A. MUX/ MUY = Px/PY B. MRSxy = Px/Py C. MUX/PX = MUY/PY D. Các câu trên đều đúng 113. Tài nguyên khan hiếm nên: A. Phải trả lời các câu hỏi B. Phải thực hiện sự lựa chọn C. Tất cả mọi người, trừ người giàu, đều phải thực hiện sự lựa chọn. D. Chính phủ phải phân bổ tài nguyên 114. Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, chi phí trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là: A. 1050 B. 1040 C. 2040 D. Các câu trên đều sai. 115. Hàm số cầu cà phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định là : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt : P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng cà phê năm trước Qs1= 270 000 tấn. Sản lượng cà phê năm nay Qs2 = 280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P1) & năm nay (P2 ) trên thị trường là : A. P1 = 2 000 000 & P2 = 2 100 000 B. P1 = 2 100 000 & P2 = 2 000 000 C. P1 = 2 100 000 & P2 = 1 950 000 D. Các câu kia đều sai 116. Độ dốc của đường ngân sách (đường giới hạn tiêu dùng) thể hiện A. Sự đánh đổi của hai sản phẩm trên thị trường. B. Tỷ giá giữa hai sản phẩm. C. Khi mua thêm một đơn vị sản phẩm này cần phải giảm bớt số lượng mua sản phẩm kia với thu nhập không đổi. D. Các câu trên đều đúng. 117. Độ dốc của đường đẳng phí là: A. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất. B. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất. C. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất. D. Các câu trên đều sai. 118. Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất? A. Qui luật cung B. Qui luật năng suất biên giảm dần C. Qui luật cung - cầu D. Qui luật cầu 119. Để tối đa hóa hữu dụng với thu nhập cho trước. Người tiêu dùng phân phối các sản phẩm theo nguyên tắc: A. Hữu dụng biên các sản phẩm phải bằng nhau: MUx = MUy = ... B. Hữu dụng biên trên một đơn vị tiền tệ của các sản phẩm bằng nhau: MUx/Px = MUy/Py = MUz/Pz = ... C. Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá tương đối rẻ D. Phần chi tiêu cho mỗi sản phẩm là bằng nhau 120. Nếu phần thu nhập mà một cá nhân chi vào một hàng hóa giảm khi thu nhập của người đó tăng thì co dãn của cầu theo thu nhập là: A. Lớn hơn 1 B. Giữa 0 và 1 C. 0 D. Nhỏ hơn 0 121. Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ? A. Qui luật năng suất biên giảm dần B. Qui luật cung C. Qui luật cầu D. Qui luật cung - cầu 122. Sự khác nhau giữa ngắn hạn và dài hạn là · A. Trong ngắn hạn có hiệu suất không đổi nhưng trong dài hạn không có · B. Trong dài hạn tất cả các yếu tố đều có thể thay đổi được · C. Ba tháng · D. Trong ngắn hạn đường chi phí trung bình giảm dần, còn trong dài hạn thì nó tăng lên 123. Mối quan hệ giữa sản phẩm cận biên của lao động và chi phí cận biên của sản phẩm là: · A. Chi phí cận biên là nghịch đảo của sản phẩm cận biên · B. Chi phí cận biên bằng lương chia cho sản phẩm cận biên · C. Chi phí cận biên dốc xuống khi sản phẩm cận biên dốc xuống · D. Chi phí cận biên không đổi nhưng sản phẩm cận biên thì tuân theo hiệu suất giảm dần 124. Các yếu tố sản xuất cố định là: A. Các yếu tố không thể di chuyển được B. Các yếu tố có thể mua chỉ ở một con số cố định C. Các yếu tố có thể mua chỉ ở giá cố định D. Các yếu tố không phụ thuộc vào mức sản lượng 125. Nếu giá của hàng hóa B tăng làm cho nhu cầu về hàng hóa A giảm, thì: A. A và B là hai hàng hóa thay thế B. A và B là hai hàng hóa bổ sung C. Co dãn chéo giữa A và B là dương D. A là một đầu vào để sản xuất ra hàng hóa B. 126. Trong nền kinh tế thị trường hàng hóa được tiêu dùng bởi: A. Những người xứng đáng B. Những người làm việc chăm chỉ nhất C. Những người có quan hệ chính trị tốt D. Những người sẵn sàng và có khả năng thanh toán 127. Thị trường nào sau đây không phải là một trong ba thị trường chính? A. Thị trường hàng hóa B. Thị trường lao động C. Thị trường vốn D. Thị trường chung Châu Âu 128. Theo nguyên lý thay thế cận biên thì A. Chi phí cận biên bằng chi phí trung bình ở mức tối thiểu của chi phí trung bình B. Tăng giá một yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng các yếu tố khác C. Giảm giá của một yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng một yếu tố khác D. Nếu hãng không biết đường chi phí cận biên của mình thì nó có thể thay thế bằng đường chi phí trung bình của nó 129. Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P = - Q / 60 + 20, nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất vô ích của xã hội là : A. 60 B. 240 C. 30 D. Các câu trên đều sai. 130. Trường hợp nào sau đây làm đường cầu của thép dịch chuyển về bên trái: A. Chính phủ tăng thuế vào mặt hàng thép. B. Thu nhập của công chúng tăng. C. Giá thép tăng mạnh. D. Không có câu nào đúng. 131. Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 20 Q + 40.000, mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại đó có chi phí trung bình: A. 420 B. 120 C. 220 D. Các câu trên đều sai 132. Sản phẩm cận biên của một yếu tố sản xuất là: A. Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm B. Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất C. Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất D. Sản lượng chia cho số yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất 133. Trong ngắn hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi giá các yếu tố sản xuất biến đổi tăng lên, sản lượng của xí nghiệp sẽ A. Gỉam B. Không thay đổi C. Tăng D. Các câu trên đều sai 134. Khi đường chi phí cận biên nằm trên đường chi phí trung bình thì A. Đường chi phí trung bình ở mức tối thiểu của nó B. Đường chi phí cận biên dốc xuống C. Đường chi phí trung bình dốc xuống D. Đường chi phí trung bình dốc lên 135. 85 Hàng hóa xa xỉ thì độ co dãn của cầu theo thu nhập là A. Lớn hơn 1 B. Nằm giữa 0 và 1 C. Vô cùng D. Âm 136. tổng chi phí là một đường thẳng dốc lên về phía phải thì đường chi phí biên sẽ : A. Dốc xuống B. Nằm ngang C. Dốc lên D. Thẳng đứng 137. Giả sử bia là hàng thông thường và giá bia tăng khi đó (hiệu ứng) tác động thay thế sẽ làm người ta mua bia……..và tác động thu nhập sẽ làm người ta mua bia…….. A. Nhiều hơn; Nhiều hơn B. Nhiều hơn; ít hơn C. Ít hơn; Nhiều hơn D. Ít hơn; ít hơn 138. Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là : A. Không thể thực hiện được B. Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả C. Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả D. Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả 139. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì mức giá phải bằng: A. 20 B. 25 C. 30 D. 50 140. Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế và tác động thu nhập: · A. Có thể cùng chiều hay ngược chiều · B. Ngược chiều nhau · C. Cùng chiều với nhau · D. Các câu trên đều sai 141. Do nhiều người từ các tỉnh nhập cư vào thành phố HCM, kết quả là đường cầu mặt hàng gạo TPHCM: A. Dịch chuyển sang phải B. Dịch chuyển sang trái C. Dịch chuyển lên trên D. Không có trường hợp nào 142. Một người tiêu thụ có thu nhập I = 420 đồng, chi tiêu hết cho 2 sản phẩm X và Y với Px = 10đ/sp, Py = 40đ/sp. Hàm tổng hữu dụng thể hiện qua hàm: TU= (X – 2)Y Phương án tiêu dùng tối ưu là A. X = 22, Y = 5 B. X = 20, Y = 5 C. X = 10, Y = 8 D. X = 26, Y = 4 143. Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu giảm vì: A. Người cung sẽ cung số lượng nhỏ hơn B. Một số cá nhân không mua hàng hóa này nữa C. Một số cá nhân mua hàng hóa này ít đi D. b và c 144. Khi cung và cầu của cùng một sản phẩm tăng lên thì: D Giá cân bằng và lượng cân bằng đều tăng A. Lượng cân bằng chắc chắn tăng, giá cân bằng không biết chắc B. Lượng cân bằng chắc chắn giảm, giá cân bằng không biết chắc C. Giá cân bằng chắc chắn tăng, lượng cân bằng thì không biết chắc 145. Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái: A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng. B. Giá xăng tăng. C. Giá xe gắn máy tăng. D. Không có câu nào đúng. 146. Nếu hệ số của cầu theo giá là -2. Vậy giá giảm 1% thì A. Lượng cầu sẽ tăng gấp đôi B. Lượng cầu giảm di một nữa C. Lượng cầu tăng 2% D. Lượng cầu giảm 2 % 147. Nếu cả cung và cầu đều tăng thì : A. Giá và lượng cân bằng đều tăng. B. Giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng tăng. C. Giá cân bằng có thể tăng, giảm hoặc không đổi nhưng lượng cân bằng tăng. D. Giá cân bằng tăng nhưng lượng cân bằng tăng hoặc giảm. 148. Một người dành một khỏan thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với PX = 10 ngàn đồng/sp; PY = 30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích ( hữu dụng ) của người này phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, số lượng x và y người này mua là: A. x = 20 và y = 60 B. x = 10 và y = 30 C. x = 30 và y = 10 D. x = 60 và y = 20 149. Hãng cung mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận khi: A. Doanh thu cận biên bằng giá B. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên C. Lợi nhuận kinh tế bằng không D. Lợi nhuận kế toán bằng không 150. Điểm phối hợp tối ưu (đạt TUmax) giữa 2 sản phẩm X và Y là: A. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách B. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng phí C. Tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường đẳng phí D. Tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường ngân sách |