Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điểm hòa vốn cũng chính là điểm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp khi doanh nghiệp có

101. Điểm hòa vốn cũng chính là điểm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp khi doanh nghiệp có:
 
A. FC=0
B. Cả ba câu đều sai
C. TR=TC
D. TR=VC
102. Đối với hàng hóa cấp thấp, tác động (hiệu ứng) thu nhập và tác động thay thế
 
A. Cùng chiều với nhau.
B. Ngược chiều nhau.
C. Có thể ngược chiều hoặc cùng chiều tùy mỗi tình huống.
D. Loại trừ nhau.
103. Trên cùng một đường cầu tuyến tính dốc xuống theo qui luật cầu, tương ứng với mức giá càng cao thì độ co giãn của cầu theo giá sẽ:
 
A. Không đổi
B. Càng thấp
C. Không biết được
D. Càng cao
104. Tỷ lệ thay thế biên giữa hai sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện
 
A. Tỷ giá giữa hai sản phẩm
B. Tỷ lệ đánh đổi giữa hai sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng mức thỏa mãn không đổi
C. Tỷ lệ đánh đổi giữa hai sản phẩm trên thị trường
D. Tỷ lệ năng suất biên giữa hai sản phẩm.
105. Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là:
 
A. 14
B. 18,5
C. 12,33
D. 19
106. Nếu hữu dụng biên có xu hướng dương và giảm dần khi gia tăng lượng tiêu dùng thì:
 
A. Tổng hữu dụng sẽ giảm dần
B. Tổng hữu dụng sẽ tăng nhanh dần
C. Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm dần
D. Tổng hữu dụng sẽ không đổi
107. Nếu Long sẵn sàng thanh toán 100$ cho một cái máy pha cà phê và 120$ cho hai cái máy đó thì lợi ích cận biên của cái máy thứ hai là:
 
A. 20$
B. 120$
C. 100$
D. 60$
108. Câu phát biểu nào sau đây đúng trong các câu sau đây:
 
A. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập đối với hàng xa xỉ lớn hơn 1.
B. Hệ số co giãn chéo của 2 sản phẩm thay thế là âm.
C. Hệ số co giãn tại 1 điểm trên đường cầu luôn luôn lớn hơn 1.
D. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng thông thường là âm.
109. AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC luôn không đổi và bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70 sản phẩm là:
 
A. Tất cả đều sai
B. 540
C. 140
D. 450
110. Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Giá cả và số lượng cân bằng mới của loại hàng hóa thứ cấp (hàng xấu) sẽ :
 
A. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn.
B. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn.
C. Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn.
D. Giá cao hơn và số lượng không đổi.
111. Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên:
 
A. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC
B. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC
C. Ngừng sản xuất
D. Các câu trên đều có thể xảy ra
112. Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là PX, PY và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có:
 
A. MUX/ MUY = Px/PY
B. MRSxy = Px/Py
C. MUX/PX = MUY/PY
D. Các câu trên đều đúng
113. Tài nguyên khan hiếm nên:
 
A. Phải trả lời các câu hỏi
B. Phải thực hiện sự lựa chọn
C. Tất cả mọi người, trừ người giàu, đều phải thực hiện sự lựa chọn.
D. Chính phủ phải phân bổ tài nguyên
114. Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, chi phí trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là:
 
A. 1050
B. 1040
C. 2040
D. Các câu trên đều sai.
115. Hàm số cầu cà phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định là : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt : P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng cà phê năm trước Qs1= 270 000 tấn. Sản lượng cà phê năm nay Qs2 = 280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P1) & năm nay (P2 ) trên thị trường là :
 
A. P1 = 2 000 000 & P2 = 2 100 000
B. P1 = 2 100 000 & P2 = 2 000 000
C. P1 = 2 100 000 & P2 = 1 950 000
D. Các câu kia đều sai
116. Độ dốc của đường ngân sách (đường giới hạn tiêu dùng) thể hiện
 
A. Sự đánh đổi của hai sản phẩm trên thị trường.
B. Tỷ giá giữa hai sản phẩm.
C. Khi mua thêm một đơn vị sản phẩm này cần phải giảm bớt số lượng mua sản phẩm kia với thu nhập không đổi.
D. Các câu trên đều đúng.
117. Độ dốc của đường đẳng phí là:
 
A. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
B. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất.
C. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất.
D. Các câu trên đều sai.
118. Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất?
 
A. Qui luật cung
B. Qui luật năng suất biên giảm dần
C. Qui luật cung - cầu
D. Qui luật cầu
119. Để tối đa hóa hữu dụng với thu nhập cho trước. Người tiêu dùng phân phối các sản phẩm theo nguyên tắc:
 
A. Hữu dụng biên các sản phẩm phải bằng nhau: MUx = MUy = ...
B. Hữu dụng biên trên một đơn vị tiền tệ của các sản phẩm bằng nhau: MUx/Px = MUy/Py = MUz/Pz = ...
C. Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá tương đối rẻ
D. Phần chi tiêu cho mỗi sản phẩm là bằng nhau
120. Nếu phần thu nhập mà một cá nhân chi vào một hàng hóa giảm khi thu nhập của người đó tăng thì co dãn của cầu theo thu nhập là:
 
A. Lớn hơn 1
B. Giữa 0 và 1
C. 0
D. Nhỏ hơn 0
121. Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
 
A. Qui luật năng suất biên giảm dần
B. Qui luật cung
C. Qui luật cầu
D. Qui luật cung - cầu
122. Sự khác nhau giữa ngắn hạn và dài hạn là
 
· A. Trong ngắn hạn có hiệu suất không đổi nhưng trong dài hạn không có
· B. Trong dài hạn tất cả các yếu tố đều có thể thay đổi được
· C. Ba tháng
· D. Trong ngắn hạn đường chi phí trung bình giảm dần, còn trong dài hạn thì nó tăng lên
123. Mối quan hệ giữa sản phẩm cận biên của lao động và chi phí cận biên của sản phẩm là:
 
· A. Chi phí cận biên là nghịch đảo của sản phẩm cận biên
· B. Chi phí cận biên bằng lương chia cho sản phẩm cận biên
· C. Chi phí cận biên dốc xuống khi sản phẩm cận biên dốc xuống
· D. Chi phí cận biên không đổi nhưng sản phẩm cận biên thì tuân theo hiệu suất giảm dần
124. Các yếu tố sản xuất cố định là:
 
A. Các yếu tố không thể di chuyển được
B. Các yếu tố có thể mua chỉ ở một con số cố định
C. Các yếu tố có thể mua chỉ ở giá cố định
D. Các yếu tố không phụ thuộc vào mức sản lượng
125. Nếu giá của hàng hóa B tăng làm cho nhu cầu về hàng hóa A giảm, thì:
 
A. A và B là hai hàng hóa thay thế
B. A và B là hai hàng hóa bổ sung
C. Co dãn chéo giữa A và B là dương
D. A là một đầu vào để sản xuất ra hàng hóa B.
126. Trong nền kinh tế thị trường hàng hóa được tiêu dùng bởi:
 
A. Những người xứng đáng
B. Những người làm việc chăm chỉ nhất
C. Những người có quan hệ chính trị tốt
D. Những người sẵn sàng và có khả năng thanh toán
127. Thị trường nào sau đây không phải là một trong ba thị trường chính?
 
A. Thị trường hàng hóa
B. Thị trường lao động
C. Thị trường vốn
D. Thị trường chung Châu Âu
128. Theo nguyên lý thay thế cận biên thì
 
A. Chi phí cận biên bằng chi phí trung bình ở mức tối thiểu của chi phí trung bình
B. Tăng giá một yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng các yếu tố khác
C. Giảm giá của một yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng một yếu tố khác
D. Nếu hãng không biết đường chi phí cận biên của mình thì nó có thể thay thế bằng đường chi phí trung bình của nó
129. Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P = - Q / 60 + 20, nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất vô ích của xã hội là :
 
A. 60
B. 240
C. 30
D. Các câu trên đều sai.
130. Trường hợp nào sau đây làm đường cầu của thép dịch chuyển về bên trái:
 
A. Chính phủ tăng thuế vào mặt hàng thép.
B. Thu nhập của công chúng tăng.
C. Giá thép tăng mạnh.
D. Không có câu nào đúng.
131. Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 20 Q + 40.000, mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại đó có chi phí trung bình:
 
A. 420
B. 120
C. 220
D. Các câu trên đều sai
132. Sản phẩm cận biên của một yếu tố sản xuất là:
 
A. Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
B. Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
C. Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
D. Sản lượng chia cho số yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất
133. Trong ngắn hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi giá các yếu tố sản xuất biến đổi tăng lên, sản lượng của xí nghiệp sẽ
 
A. Gỉam
B. Không thay đổi
C. Tăng
D. Các câu trên đều sai
134. Khi đường chi phí cận biên nằm trên đường chi phí trung bình thì
 
A. Đường chi phí trung bình ở mức tối thiểu của nó
B. Đường chi phí cận biên dốc xuống
C. Đường chi phí trung bình dốc xuống
D. Đường chi phí trung bình dốc lên
135. 85 Hàng hóa xa xỉ thì độ co dãn của cầu theo thu nhập là
 
A. Lớn hơn 1
B. Nằm giữa 0 và 1
C. Vô cùng
D. Âm
136. tổng chi phí là một đường thẳng dốc lên về phía phải thì đường chi phí biên sẽ :
 
A. Dốc xuống
B. Nằm ngang
C. Dốc lên
D. Thẳng đứng
137. Giả sử bia là hàng thông thường và giá bia tăng khi đó (hiệu ứng) tác động thay thế sẽ làm người ta mua bia……..và tác động thu nhập sẽ làm người ta mua bia……..
 
A. Nhiều hơn; Nhiều hơn
B. Nhiều hơn; ít hơn
C. Ít hơn; Nhiều hơn
D. Ít hơn; ít hơn
138. Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là :
 
A. Không thể thực hiện được
B. Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
C. Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
D. Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
139. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì mức giá phải bằng:
 
A. 20
B. 25
C. 30
D. 50
140. Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế và tác động thu nhập:
 
· A. Có thể cùng chiều hay ngược chiều
· B. Ngược chiều nhau
· C. Cùng chiều với nhau
· D. Các câu trên đều sai
141. Do nhiều người từ các tỉnh nhập cư vào thành phố HCM, kết quả là đường cầu mặt hàng gạo TPHCM:
 
A. Dịch chuyển sang phải
B. Dịch chuyển sang trái
C. Dịch chuyển lên trên
D. Không có trường hợp nào
142. Một người tiêu thụ có thu nhập I = 420 đồng, chi tiêu hết cho 2 sản phẩm X và Y với Px = 10đ/sp, Py = 40đ/sp. Hàm tổng hữu dụng thể hiện qua hàm: TU= (X – 2)Y Phương án tiêu dùng tối ưu là
 
A. X = 22, Y = 5
B. X = 20, Y = 5
C. X = 10, Y = 8
D. X = 26, Y = 4
143. Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu giảm vì:
 
A. Người cung sẽ cung số lượng nhỏ hơn
B. Một số cá nhân không mua hàng hóa này nữa
C. Một số cá nhân mua hàng hóa này ít đi
D. b và c
144. Khi cung và cầu của cùng một sản phẩm tăng lên thì: D Giá cân bằng và lượng cân bằng đều tăng
 
A. Lượng cân bằng chắc chắn tăng, giá cân bằng không biết chắc
B. Lượng cân bằng chắc chắn giảm, giá cân bằng không biết chắc
C. Giá cân bằng chắc chắn tăng, lượng cân bằng thì không biết chắc
145. Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái:
 
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng.
B. Giá xăng tăng.
C. Giá xe gắn máy tăng.
D. Không có câu nào đúng.
146. Nếu hệ số của cầu theo giá là -2. Vậy giá giảm 1% thì
 
A. Lượng cầu sẽ tăng gấp đôi
B. Lượng cầu giảm di một nữa
C. Lượng cầu tăng 2%
D. Lượng cầu giảm 2 %
147. Nếu cả cung và cầu đều tăng thì :
 
A. Giá và lượng cân bằng đều tăng.
B. Giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng tăng.
C. Giá cân bằng có thể tăng, giảm hoặc không đổi nhưng lượng cân bằng tăng.
D. Giá cân bằng tăng nhưng lượng cân bằng tăng hoặc giảm.
148. Một người dành một khỏan thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với PX = 10 ngàn đồng/sp; PY = 30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích ( hữu dụng ) của người này phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, số lượng x và y người này mua là:
 
A. x = 20 và y = 60
B. x = 10 và y = 30
C. x = 30 và y = 10
D. x = 60 và y = 20
149. Hãng cung mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận khi:
 
A. Doanh thu cận biên bằng giá
B. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
C. Lợi nhuận kinh tế bằng không
D. Lợi nhuận kế toán bằng không
150. Điểm phối hợp tối ưu (đạt TUmax) giữa 2 sản phẩm X và Y là:
 
A. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách
B. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng phí
C. Tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường đẳng phí
D. Tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường ngân sách
 
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
20
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Chào bạn! Dưới đây là các câu trả lời cho những câu hỏi bạn đã đưa ra:

**101.** C. TR=TC
**102.** B. Ngược chiều nhau.
**103.** B. Càng thấp
**104.** B. Tỷ lệ đánh đổi giữa hai sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng mức thỏa mãn không đổi
**105.** B. 18,5
**106.** C. Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm dần
**107.** D. 60$
**108.** A. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập đối với hàng xa xỉ lớn hơn 1.
**109.** D. 450
**110.** B. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn.
**111.** C. Ngừng sản xuất
**112.** D. Các câu trên đều đúng
**113.** B. Phải thực hiện sự lựa chọn
**114.** B. 1040
**115.** A. P1 = 2 000 000 & P2 = 2 100 000
**116.** D. Các câu trên đều đúng.
**117.** A. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
**118.** B. Qui luật năng suất biên giảm dần
**119.** B. Hữu dụng biên trên một đơn vị tiền tệ của các sản phẩm bằng nhau: MUx/Px = MUy/Py = MUz/Pz = ...
**120.** D. Nhỏ hơn 0
**121.** A. Qui luật năng suất biên giảm dần
**122.** B. Trong dài hạn tất cả các yếu tố đều có thể thay đổi được
**123.** B. Chi phí cận biên bằng lương chia cho sản phẩm cận biên
**124.** D. Các yếu tố không phụ thuộc vào mức sản lượng
**125.** B. A và B là hai hàng hóa bổ sung
**126.** D. Những người sẵn sàng và có khả năng thanh toán
**127.** D. Thị trường chung Châu Âu
**128.** B. Tăng giá một yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng các yếu tố khác
**129.** A. 60
**130.** A. Chính phủ tăng thuế vào mặt hàng thép.
**131.** D. Các câu trên đều sai
**132.** B. Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
**133.** A. Giảm
**134.** D. Đường chi phí trung bình dốc lên
**135.** A. Lớn hơn 1
**136.** C. Dốc lên
**137.** B. Nhiều hơn; ít hơn
**138.** C. Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
**139.** B. 25
**140.** A. Có thể cùng chiều hay ngược chiều
**141.** A. Dịch chuyển sang phải
**142.** B. X = 20, Y = 5
**143.** D. b và c
**144.** A. Lượng cân bằng chắc chắn tăng, giá cân bằng không biết chắc
**145.** B. Giá xăng tăng.
**146.** C. Lượng cầu tăng 2%
**147.** C. Giá cân bằng có thể tăng, giảm hoặc không đổi nhưng lượng cân bằng tăng.
**148.** B. x = 10 và y = 30
**149.** B. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
**150.** A. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách

Hy vọng các câu trả lời này sẽ hỗ trợ bạn trong việc ôn tập! Nếu bạn cần thêm thông tin hay giải thích cho từng câu hỏi, hãy cho mình biết nhé!
1
0
Quang Cường
05/01 17:14:56
+5đ tặng
  1. C. TR = TC
    Điểm hòa vốn là điểm mà tổng doanh thu (TR) bằng tổng chi phí (TC), do đó không có lợi nhuận hoặc thua lỗ.

  2. B. Ngược chiều nhau
    Đối với hàng hóa cấp thấp (inferior goods), tác động thu nhập và tác động thay thế có thể có hướng đi ngược chiều nhau.

  3. B. Càng thấp
    Trên đường cầu tuyến tính, khi giá cao hơn, độ co giãn của cầu theo giá sẽ càng thấp.

  4. B. Tỷ lệ đánh đổi giữa hai sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng mức thỏa mãn không đổi
    Tỷ lệ thay thế biên giữa hai sản phẩm X và Y thể hiện sự đánh đổi giữa hai sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi.

  5. B. 18,5
    Năng suất trung bình của 3 người lao động = (20×2 + 17) / 3 = 57 / 3 = 18,5.

  6. C. Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm dần
    Nếu hữu dụng biên giảm dần khi gia tăng tiêu dùng, tổng hữu dụng sẽ tăng nhưng với tốc độ chậm dần.

  7. A. 20$
    Lợi ích cận biên của cái máy thứ hai là sự chênh lệch giữa số tiền Long sẵn sàng trả cho 2 máy (120$) và cho 1 máy (100$), tức là 120$ - 100$ = 20$.

  8. A. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập đối với hàng xa xỉ lớn hơn 1
    Hàng xa xỉ có hệ số co giãn cầu theo thu nhập lớn hơn 1, tức là cầu tăng mạnh khi thu nhập tăng.

  9. D. 450
    Chi phí cố định = 100×6 = 600. MC = 2, vậy TC tại sản lượng 70 = 70×6 + (MC×70) = 450.

  10. A. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn
    Hàng hóa thứ cấp (hàng xấu) có xu hướng giảm cầu khi thu nhập tăng.

  11. C. Ngừng sản xuất
    Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp sẽ không thể kiếm lời và có thể ngừng sản xuất.

  12. C. MUX/PX = MUY/PY
    Để tối đa hóa lợi ích, người tiêu dùng phải phân bổ thu nhập sao cho tỷ lệ giữa hữu dụng biên và giá của các sản phẩm là bằng nhau.

  13. B. Phải thực hiện sự lựa chọn
    Do tài nguyên khan hiếm, phải có sự lựa chọn trong việc sử dụng tài nguyên.

  14. B. 1040
    AC = TC / Q = (Q² + 40Q + 10.000) / 1000, tại Q = 1000: AC = (1000² + 40×1000 + 10.000) / 1000 = 1040.

  15. A. P1 = 2.000.000 & P2 = 2.100.000
    Giá cà phê năm trước (P1) = 2.000.000 và năm nay (P2) = 2.100.000.

  16. D. Các câu trên đều đúng
    Độ dốc của đường ngân sách thể hiện sự đánh đổi của hai sản phẩm, tỷ giá giữa chúng và mức giảm bớt một sản phẩm khi mua thêm sản phẩm kia.

  17. B. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất
    Độ dốc của đường đẳng phí thể hiện tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên giữa hai yếu tố sản xuất.

  18. B. Qui luật năng suất biên giảm dần
    Qui luật năng suất biên giảm dần quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất.

  19. B. Hữu dụng biên trên một đơn vị tiền tệ của các sản phẩm bằng nhau: MUx/Px = MUy/Py = MUz/Pz = ...
    Người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích bằng cách phân phối chi tiêu sao cho hữu dụng biên trên một đơn vị tiền tệ của các sản phẩm là bằng nhau.

  20. D. Nhỏ hơn 0
    Nếu một hàng hóa là loại hàng hóa cấp thấp, khi thu nhập tăng, phần thu nhập chi tiêu vào hàng hóa đó giảm, có nghĩa là co dãn cầu theo thu nhập là âm.

  21. A. Qui luật năng suất biên giảm dần
    Qui luật năng suất biên giảm dần quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất.

  22. B. Trong dài hạn tất cả các yếu tố đều có thể thay đổi được
    Trong dài hạn, tất cả các yếu tố sản xuất đều có thể thay đổi, trong khi trong ngắn hạn có một số yếu tố cố định.

  23. B. Chi phí cận biên bằng lương chia cho sản phẩm cận biên
    Chi phí cận biên là chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất, có thể tính bằng lương chia cho sản phẩm cận biên.

  24. D. Các yếu tố không phụ thuộc vào mức sản lượng
    Các yếu tố sản xuất cố định là những yếu tố không thay đổi khi mức sản lượng thay đổi.

  25. B. A và B là hai hàng hóa bổ sung
    Nếu giá của B tăng làm giảm nhu cầu về A, thì A và B là hai hàng hóa bổ sung (complementary goods).

  26. D. Những người sẵn sàng và có khả năng thanh toán
    Trong nền kinh tế thị trường, hàng hóa được tiêu dùng bởi những người có khả năng chi trả cho chúng.

  27. D. Thị trường chung Châu Âu
    Thị trường chung Châu Âu không phải là một trong ba thị trường chính (hàng hóa, lao động, vốn).

  28. B. Tăng giá một yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng các yếu tố khác
    Theo nguyên lý thay thế cận biên, khi giá của một yếu tố tăng lên, các hãng sẽ thay thế nó bằng các yếu tố khác.

  29. B. 240
    Tổn thất vô ích xã hội do thuế là diện tích của tam giác giữa đường cung và cầu, với chiều cao là 2 và chiều rộng là (20 - 10) = 10.

  30. A. Chính phủ tăng thuế vào mặt hàng thép
    Thuế tăng sẽ làm giảm cầu đối với thép, khiến đường cầu dịch chuyển sang trái.

  31. D. Các câu trên đều sai
    Chưa đủ thông tin để xác định mức sản lượng tối ưu từ các lựa chọn trên.

  32. B. Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
    Sản phẩm cận biên của một yếu tố sản xuất là sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất.

  33. A. Giảm
    Trong ngắn hạn, khi giá các yếu tố sản xuất tăng lên, sản lượng của xí nghiệp sẽ giảm vì chi phí tăng.

  34. A. Đường chi phí trung bình ở mức tối thiểu của nó
    Khi đường chi phí cận biên nằm trên đường chi phí trung bình, chi phí trung bình sẽ tăng lên.

  35. A. Lớn hơn 1
    Hàng hóa xa xỉ có hệ số co giãn cầu theo thu nhập lớn hơn 1.

  36. C. Dốc lên
    Nếu tổng chi phí là một đường thẳng dốc lên, đường chi phí biên cũng sẽ dốc lên.

  37. D. Ít hơn; ít hơn
    Tác động thay thế sẽ làm người tiêu dùng mua bia ít hơn, còn tác động thu nhập sẽ làm họ mua bia ít hơn vì là hàng thông thường.

  38. C. Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
    Nếu chọn lựa nằm ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất, nó không thể thực hiện được hoặc nếu thực hiện được, nền kinh tế sẽ không hiệu quả.

  39. B. 25
    Doanh thu cực đại xảy ra khi giá bằng 25.

  40. B. Ngược chiều nhau
    Với sản phẩm cấp thấp, tác động thu nhập và tác động thay thế có thể ngược chiều nhau.

  41. A. Dịch chuyển sang phải
    Khi có người nhập cư vào TP.HCM, nhu cầu về gạo tăng lên, do đó đường cầu dịch chuyển sang phải.

  42. B. X = 20, Y = 5
    Khi thu nhập là 420 và giá của X và Y lần lượt là 10 và 40, người tiêu dùng sẽ chọn số lượng X = 20 và Y = 5.

  43. D. b và c
    Tăng giá dẫn đến lượng cầu giảm vì một số người không mua và một số giảm lượng mua.

  44. C. Giá cân bằng chắc chắn tăng, lượng cân bằng thì không biết chắc
    Khi cả cung và cầu đều tăng, lượng cân bằng tăng chắc chắn, nhưng giá có thể không thay đổi.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×