Điều kiện xác định của biểu thức √x−8x−8 làI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1.Điều kiện xác định của biểu thức √x−8x−8 là A.x≥8.x≥8. B.x>8.x>8. C. x<8.x<8. D. x≤8.x≤8. Câu 2. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y=7x+3?y=7x+3? A.y=7x.y=7x. B.y=4−7x.y=4−7x. C. y=7x+1.y=7x+1. D. y=−1+7x.y=−1+7x. Câu 3. Giá trị của biểu thức √0,04.3020,04.302 bằng A.6.6. B.0,12.0,12. C. 12.12. D. 0,24.0,24. Câu 4. Cho tam giác ABCABC vuông tại A,A, biết AB=6cm,AB=6cm, AC=8cm.AC=8cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng BCBC bằng A.10cm.10cm. B.√14cm.14cm. C. √2cm.2cm. D.14cm.14cm. Câu 5. Cho tam giác ABCABC vuông tại A,A, đường cao AH.AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? A.AH.HB=CB.CA.AH.HB=CB.CA. B.AB2=CH.BH.AB2=CH.BH. C. AC2=BH.BC.AC2=BH.BC. D. AH.BC=AB.AC.AH.BC=AB.AC. Câu 6. Cho tam giác MNPMNP vuông ở M,MN=4a;M,MN=4a; MP=3a.MP=3a. Khi đó, tanPtanP bằng A.34.34. B.43.43. C. 35.35. D. 45.45. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 7: (1,5 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức : √20−3√5+2√45.20−35+245. b) Tìm x,x, biết : √x−1+√4x−4=9.x−1+4x−4=9. Câu 8: (1,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất : y=(k−2)x+k2−2k;y=(k−2)x+k2−2k;(kk là tham số) a) Vẽ đồ thị hàm số khi k=1.k=1. b) Tìm kk để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.2. Câu 9: (1,5 điểm) Cho biểu thức P=(1√a+1−1a+√a):√a−1a+2√a+1P=(1a+1−1a+a):a−1a+2a+1 với a>0a>0 và a≠1a≠1 a) Rút gọn P.P. b) Tìm aa để PP có giá trị bằng 2.2. Câu 10: (2,5 điểm) Cho (O;R),(O;R), lấy điểm AA cách OO một khoảng bằng 2R.2R. Kẻ các tiếp tuyến ABAB và ACAC với đường tròn (B,CB,C là các tiếp điểm). Đường thẳng qua OO và vuông góc với OBOB cắt ACAC tại K.K. a) Tính độ dài đoạn thẳng ABAB theo R.R. b) Tính số đo góc BOA.BOA. c) Chứng minh tam giác OAKOAK cân tại K.K. Câu 11: (0,5 điểm) Cho a,b,ca,b,c là các số không âm thỏa mãn : √a+√b+√c=√3a+b+c=3 và √(a+2b)(a+2c)+√(b+2a)(b+2c)+√(c+2a)(c+2b)=3.(a+2b)(a+2c)+(b+2a)(b+2c)+(c+2a)(c+2b)=3. Tính giá trị của biểu thức
|