Bài tập vỏ nguyên tử----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 20:58 O VO NGUYEN TU.docx - Microsof.. A onedrive.live.com VO NGUYEN TU.docx Aa BÀI TẬP VỎ NGUYÊN TỬ Thầy Sơn Hóa Tiết 1: Trắc nghiệm cơ bản Câu 1: phát biểu nào sau đây là đúng: A. Trong một nguyên tử thì số nơtron luôn luôn bằng số electron B. Trong một nguyên tử thì số nơtron luôn luôn bằng số proton C. Trong một nguyên tử thì số proton luôn luôn bằng số electron D. Trong một nguyên tử số nơtron luôn luôn bằng số khối Câu 2: nguyên tố có Z=11 thuộc loại nguyên tố: A. s B. p C. d D. f Câu 3: nguyên tử clo có điện tích hạt nhân là 17+. Số electron có trong nguyên tử clo А. 18 В. 17 С. 17+ D. 18+ Câu 4: Số phân lớp trong lớp M: А. 1 В. 2 С. 3 D.4 Câu 5: số electron tối đa có thể phân bố trên lớp 0 (n=5) là: А. 25 В. 30 С. 40 D. 50 Câu 6: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa: A. s1,p3,d7,f12 B. s2,p5,d9,f13 C. s1,p3,d5,f7 D. s2,p6,d10,f14 Câu 7: nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p2. Tên gọi của nguyên tố X: A. Natri B. silic C. nhôm D. magie Câu 8: Số electron lớp ngoài cùng của một nguyên tử có 8 electron là: А. 6 В. 8 С. 2 D. 4 Câu 9: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố có lớp electron ngoài cùng là 3s23p1: А. 10 В. 13 С. 12 D.14 Câu 10: Trong số các cấu hình electron nguyên tử sau, cấu hình electron nào là của nguyên tử oxi (Z = 8) A. 1s22s22p3 B. 1s22s32p4 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p6 Câu 11: nguyên tử R mất đi 1 electron tạo ra cation R+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử R: A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s1 Câu 12: (CĐ13) ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ 2). Số proton có trong nguyên tử X: А. 7 В. 6 С. 8 D. 5 Câu 13: (ĐHA07) Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, Cl-, Ar B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar Câu 14: nguyên tử photpho P có khối lượng m= 30,98 u. Nguyên tử khối của photpho: A. 31 B. 31 g/mol C. 30,98 g/mol D. 30,98 Câu 15: Số nguyên tử nhôm có trong 0,1 mol nhôm: A. 6,02.1023 B. 60,2.1022 C. 6,02.1022 D. 60,02. 1023 Câu 16: Clo trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị: Cl có nguyên tử khối là 34,97, Cl có nguyên tử khối là 36,Câu 97: Biết đồng vị CI chiếm 75,77%. Nguyên tử khối trung bình của clo tự nhiên: A. 35,45 B. 35,49 C. 36,52 35,50 Câu 17: (ĐHA12) nguyên tử R tạo được cation R+ . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+( ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R: А. 22 В. 11 С. 10 D. 23 Câu 18: (ĐHB10) Một ion M3+ có tổng số hạt proton, notron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. [Ar]3d64s2. B. [Ar]3d54s1. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2 Tiết 2: Bài tập nâng cao Câu 1. Số obitan tổng cộng trong nguyên tử có số điện tích hạt nhân 17 là: А. 4. В. 6. С. 5. D. 9. Câu 2. Nguyên tố lưu huỳnh S nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron của nguyên tử S được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là: А. 6. В. 8. С. 10. D. 2. 2/3 Câu 3. Cho các nguyên tố: 1H; 3Li; 11N%; 7N; 80; 9F; 2He; 10NE. Nguyên tử của nguyên tố không có electron độc thân là: A. H, Li, Na, F. B. O. C. He, Ne. D. N. Câu 4. Cho các nguyên tố: 1H; 3Li; 11N%; 7N; 80; 9F; 2He; 10NE. Nguyên tử của nguyên tố có 1 electron độc thân là: A. H, Li, Na, F. B. H, Li, Na. C. O, N. D. N. Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p, n, e bằng 18 và số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện. Vậy số electron độ thân của nguyên tử R là: А. 1. В. 2.С. 3. D. 4. Câu 6. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố P (Z =15) có số electron độc thân là: А. О. В. 1. С. 2. D. 3. Câu 7. Ở trạng thái cơ bản, hạt vi mô nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất: A. N. B. Br . C. Fe3. D. Si. Câu 8. Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 17. Nguyên tố X là : A. brom. B. agon. C. lưu huỳnh. D. clo. Câu 9. Nguyên tử của ba nguyên tố nào sau đây đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng: А. Aг, Хе, Br. В. Нe,Ne,Ar. C. Хе,Fe,Kr. D. Kr,Ne, Ar. Câu 10: Nguyên tử có cấu hình e với phân lớn p có chứa e độc thân là nguyên tố: А. N. B. Ne. C. Na. D. Mg. Câu 11: Trong các nguyên tố có Z = 1 đến Z = 20. Số nguyên tố mà nguyên tử có 2 eletron độc thân là: А. 3. В. 4. С. 5. D. 6. = Câu 12: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 21. Tổng số obitan nguyên tử (ô lượng tử) của nguyên tử nguyên tố đó là: А. 5. В. 9. С. 6. D. 7. Câu 13: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s1. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của Х со: A. 24 proton, 13 notron. B. 11 proton, 13 notron. C. 11 proton, 11 số nơtron. D. 13 proton, 11 notron . Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ion F- và nguyên tử Ne: A. Chúng có cùng số proton. B. Chúng có số notron khác nhau. C. Chúng có cùng số electron. D. Chúng có cùng số khối. Câu 15: Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là A. Na , CI, Ar. B. Li , F, Ne. C. Na , F, Ne. D. K , CI, Ar. Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử Y là: A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p64s2. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p63s2. Câu 17: lon nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm: A. Na+. B. Mg2+. C. Al3+. D. Fe2+. Câu 18: Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là: A. 1s22s22p63s23p44s1 B. 1s22s22p63s23d5 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p23d5 Câu 19: Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là: A. 1s22s22p63s23p64s23d9 B. 1s22s22p63s23p63d94s2 C. 1s22s22p63s23p63d104s1 D. 1s22s22p63s23p64s13d10 Câu 20: Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử 26 là: A. [Ar]3d54s2. B. [Ar]4s23d6 . C. [Ar]3d64s2. D. [Ar]3d8. Câu 21: Nguyên tử Fe (Z = 26). Cấu hình electron của ion Fe2+ là: A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d54s1 C. [Ar]3d64s2 D. [Ar]4s23d4 Câu 22: Cation M2+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình e của nguyên tử M là: A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p63s1.C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p4. Câu 23: lon A2+ có cấu hình e với phân lớp cuối cùng là 3d9. Cấu hình e của nguyên tử A là: A. [Ar]3d94s2 . B. [Ar]3d104s1.c. [Ar]3d94p2. D. [Ar]4s23d9. Câu 24: Một anion Rn- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử R có thể là: А. Зр2. В. Зр3. С. Зр4 hoӑс Зр5. D. A, B, C đều đúng. Câu 25: Một cation Rn+có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử R có thể là: A. 3s2. B. 3p1. C. 3s1. D. A, B, C đều đúng. 3/3 Câu 26: Nguyên tử nguyên tố M có phân bố electron ở phân lớp có năng lượng cao nhất là 3d6. Tổng số electron của nguyên tử M là: А. 24. В. 25. С. 26. D. 27. Câu 27: lon M3+ có cấu hình electron ở phân lớp có năng lượng cao nhất là 3d2, cấu hình electron của nguyên tố M là: A. [Ar] 3d34s2. B. [Ar] 3d54s2. C. [Ar] 3d5. D. [Ar] 3d24s3. Câu 28: Ở trạng thái cơ bản, tổng số e trong các obitan s của một nguyên tử có số hiệu 13 là: А. 2. В. 4. С. 6. D. 7. Câu 29: Nguyên tử có số hiệu 13, có khuynh hướng mất số e là: А. 1. В. 2. С. 3. D. 4. Câu 30: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại: A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s2s2s2p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p1 Câu 31: Cấu hình e của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p5. Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố: A. kim loại kiềm. B. Halogen. C. kim loại kiềm thổ. D. khí hiếm. Câu 33: Cấu hình nào sau đây không đúng: A. 1s2 B. 1s22s22p3 C. 1s22s22p63s3 D. 1s22s22p4 Tiết 3: PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có Z= 12, Z=17, Z=18. Xác định số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử và cho biết các nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm, vì sao? Câu 2: nguyên tử Fe có Z = 26. Hãy vết cấu hình electron của Fe, Fe2+ ,Fe3+ %D Câu 3: vỏ của một nguyên tử có 20 electron. Hỏi a. Nguyên tử đó có bao nhiêu lớp electron b. Lớp ngoài cùng có bao nhiêu electron C. Đó là nguyên tử của một nguyên tố kim loại hay phi kim, vì sao? Câu 4: lớp M của nguyên tử của một nguyên tố X có 7 electron lớp ngoài cùng. Viết cấu hình electron nguyên tử và cho biết tên, kí hiệu, số hiệu nguyên tử của nguyên tố X. Câu 5: Tổng số hạt proton, nơ tron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. a, Xác định nguyên tử khối b, Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó. Câu 6: Cho cấu hình electron của một số nguyên tử sau: (1) 1s22s22p1, (2) 1s22s22p5, (3) 1s22s22p63s23p63d64s2. a, Cho biết các nguyên tử của các nguyên tố đó thuộc loại nguyên tố nào. b, Cho biết cấu hình electron nào là của nguyên tố kim loại, nguyên tố phi kim, vì sao? Câu 7: Điện tích của electron qe = -1,602.10- 19 (culông). Hãy tính điện tích của hạt nhân nguyên tử cacbon ra đơn vị culông. ... |