Hoàng Yến Nhi | Chat Online
31/10/2021 18:28:06

Cho đúng dạng từ trong ngoặc


Exercise 1

1.   I  (be) a student.

2.   They (be)  workers?

3.   He (not be) a cook.

4.   We (be) good students in BL school.

5.   This (be)  my friend, Nga.

6.   She (be) from Hue?

7.   Her father (not be) a farmer.

8.   Her sister and brother (be) students?

9.   That (be) my friend, Ba.

10. He (not be) from HCM city.

 

Exercise 2

1.   His parents (be) engineers?

2.   They (not be) at home now.

3.   My name (be) Hoa, and this (be) my mother.

4.   He (be) a student, and these (be) his parents.

5.   I (be) Lan, and that (be) my brother.

6.   He (be) a teacher? and those (be) his students?

7.   Nga and I (be) interested in Math.

8.   Duc and Hai (not be) good students in my class.

9.   This (be) my pen, and that (be) yours.

These (be) her books, and those (be) his books
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn