Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho đúng dạng từ trong ngoặc

Exercise 1

1.   I  (be) a student.

2.   They (be)  workers?

3.   He (not be) a cook.

4.   We (be) good students in BL school.

5.   This (be)  my friend, Nga.

6.   She (be) from Hue?

7.   Her father (not be) a farmer.

8.   Her sister and brother (be) students?

9.   That (be) my friend, Ba.

10. He (not be) from HCM city.

 

Exercise 2

1.   His parents (be) engineers?

2.   They (not be) at home now.

3.   My name (be) Hoa, and this (be) my mother.

4.   He (be) a student, and these (be) his parents.

5.   I (be) Lan, and that (be) my brother.

6.   He (be) a teacher? and those (be) his students?

7.   Nga and I (be) interested in Math.

8.   Duc and Hai (not be) good students in my class.

9.   This (be) my pen, and that (be) yours.

These (be) her books, and those (be) his books
1 trả lời
Hỏi chi tiết
46
0
0
Bao Le Quang Quoc
01/11/2021 21:08:26
+5đ tặng
ex1. 1.am
2.AreThey workers?
3.isn't
4.are
5.is
6. is she from...?
7.isn't
8.Are her sister...?
9.is
10 isn't
ex2
1.Are his...?
2.aren't
3. is-is
4is-are
5.am-is
6.is he...?-are those...?
7.are
8.aren't
9.is-is
10.are-are
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo