Giải và biện luận các phương trình sau----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 3. Giải và biện luận các phương trình sau: a) ( m - 3).x² - 2(m + 4).x + m - 3 = 0 b) (x - 1)(x- mx +2) = 0 b. = 2 х - а a c) x - b 4. Cho 2 phương trình: x2 - 2x + m 0 (1) x2 - 4x + m = 0 (2) Tìm m để phương trình đều có 2 nghiệm phân biệt, sao cho phương trình (2) có 1 nghiệm khác 0 bằng 3 lần 1 nghiệm của phương trình (1) 5. Cho 2 phương trình: x - 2x + m 0 (1) x? + 2x 3m = 0 (2) a) Tìm m để hai phương trình có nghiệm chung b) Tìm m để hai phương trình tương đương 6. Cho phương trình: x2 - 2(m+1)x + m2 - 7 = 0 (1) Tìm m đế phương trình có 2 nghiệm phân biệt, sao cho: x,= 9x2 7. Cho phương trình: x2 - 2(m - 1).x + m2 - 3m = 0 a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt, thỏa mãn: x²,+ x²2 = 8 b) Tìm một hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm không phụ thuộc vào m. 8. Cho 2 phương trình: x² - (2a + b).x - 3a = 0 (1) x? - ( a + 3b).x - 6 = 0 (2) Tìm a,b để hai phương trình tương đương 9. Cho phương trình: x + 4.x + m + 1 = 0 Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x, X2, thỏa mãn: X. =7 10. Giả sử phương trình: ax + bx +c = 0 có đúng một nghiệm dương x1, chứng minh phương trình: cx + bx + a = 0 cũng có đúng một nghiệm dương x2 Chứng minh: x,+X, 2 2 11. Cho phương trình: mx - 2(m+1)x+m+1=0 a) Tìm m để phương trình trên có đúng một nghiệm dương. b) Tìm m để phương trình trên có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1. 12. Tìm các giá trị của m để phương trình: x -4x+m-1=0 có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn: x + x = 40 = |