Quản trị viên: | |
Thành viên: | 8 thành viên (xem) |
Đăng ký tài khoản để tham gia vào nhóm | |
Đăng ký qua Facebook hoặc Google:
Hoặc lựa chọn: | |
Đăng ký bằng email, điện thoại | Đăng nhập bằng email, điện thoại |
ღLinzy | ||
2023-06-29 18:03:03 | ||
Chat Online |
Học 1 chút từ vựng nè: https://quizlet.com/vn/812176010/vocab-1-flash-cards/?i=4rhty0&x=1jqt (bấm được nha)
Bộ flashcard từ vựng này do mình tạo trên quizlet nha, đây là 1 công cụ học tập rất hữu ích nha, dùng để tạo flashcard hỗ trợ cho việc học và ôn tập, ví dụ học từ vựng hay học các môn cần học thuộc như sử địa,.....hc công thức toán lý hóa. Mỗi học phần gồm học và kiểm tra giúp ghi nhớ nè.
Phương pháp học từ vựng của mình là: Học = flashcard kết hợp với pp spaced repetition (lặp lại ngắt quãng)
Mn có thể xem video dưới đây để hiểu rõ hơn pp spaced repetition hơn:
https://www.youtube.com/watch?v=UAcGGxi2WqM&t=170s
1 video về mẹo học từ vựng: https://www.youtube.com/watch?v=tCzUjTLVwek
ღLinzy | ||
2023-06-27 13:14:51 | ||
Chat Online |
MỘT SỐ CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU THƯỜNG GẶP (Part 1)
1. to prefer doing sth to doing sth = would rather do sth than do sth = S + like sth/doing sth better than sth/doing sth: thích làm gì hơn làm gì
2. to look at (v)= to have a look at (n): nhìn vào
3. to think about = to give thought to : nghĩ về
4. it’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth: có nghĩa vụ làm gì
5. to be determined to= to have a determination to : dự định
6. to know (about) = to have knowledge of: biết
7. to be not worth doing sth = there is no point in doing sth : không đáng, vô ích làm gì
8. to tend to = to have a tendency to : có khuynh hướng
9. to intend to +inf = to have intention of + V_ing : dự định
10. to desire to = have a desire to : khao khát, mong muốn
11. to succeed in doing sth = manage to do sth: làm việc gì thành công
12. to wish = to have a wish / to express a wish : ao ước
13. to visit Sb = to pay a visit to Sb / to pay Sb a visit : thăm viếng
14. to discuss Sth = to have a discussion about : thảo luận
15. can = to be able to = to be possible: có thể làm gì
16. to decide to = to make a decision to : quyết định
17. to talk to = to have a talk with : nói chuyện
18. understand = to be aware of: hiểu, nhận thức
19. to explain Sth = to give an explanation for : giải thích
Mn bt ai thì mời thêm vào nhóm nha, ít người quá....càng nhìu người thì mik sẽ càng cs động lực share tài liệu hơn:3
ღLinzy | ||
2023-06-17 11:55:55 | ||
Chat Online |
1. Khánh Vy Official
2. Dan Hauer
3. English with Lucy
4. linguamarina
5. BBC Learning English
6. Hạt
7. IELTS Fighter
8. Luyện Thi IELTS LangGo
*Nguồn luyện nghe siêu hay và siêu hiệu quả nè:
1. I'm Mary
2. Mọt Tiếng Anh
3. Ted
4. https://www.esl-lab.com/
5. Phương pháp luyện nghe mik dùng đó là: nghe chép chính tả, mn cs thể nghe trên kênh 2 (dành cho beginner) và trang web 3 (trình độ advanced) để luyện nghe - chép chính tả nhe
B1: Chọn nguồn nghe (phù hợp vs trình độ của bản thân) (Tốt nhất là nghe ở Ted nha)
B2: Nghe - chép
- Xem qua 1 lượt để hiểu nội dung video
- Nghe lần 2 và bắt đầu ghi chép
B3: Đối chiếu script, take note lại những lỗi sai
B4: Nghe lại 1 lần nx ^^
*Trang web luyện Reading:
1. News in Levels
2. Breaking News English
3. VNEXPRESS International
Chúc mọi người thành công nhe:)
ღLinzy | ||
2023-06-07 09:53:39 | ||
Chat Online |
Hiện tại thì nhóm mới có 4 tv thui vậy nên bao h nhóm đc gần 20 tv thì mik sẽ bắt đầu share tài liệu các thứ nha, mn cx cs thể trao đổi, hỏi bài trên nhóm này nhe!!!!!!!
Thks mn!!!!!