Đề thi Toán lớp 6
Môn thi Toán học - Lớp 6, Số lượng câu hỏi: 10, Thời gian làm bài: 10 phút, Có 161 lượt thí sinh đã làm bài thi này | |||
| |||
Câu 1: Cho A = {1; 2; 3}. Số tập hợp con của A là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 4
Câu 2: Số XXIV trong hệ ghi số La Mã có giá trị là:
A. 24 B. 34 C. 6 D. 26
Câu 3: Có 5 đội bóng đá thi đấu vòng tròn 1 lượt. Hai đội bất kì đều gặp nhau 1 trận. Số trận đấu của giải là:
A. 6 B. 10 C. 16 D. 20
Câu 4: Cho B là tập hợp các số tự nhiên chẵn không nhỏ hơn 13 và không lớn hơn 3000. B có số phần tử là:
A. 2988 B. 1493 C. 1494 D. 2987
Câu 5: Mỗi chữ số La Mã không được viết liền nhau quá ………….. lần.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 6: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 300. Tập hợp A và tập hợp B có tất cả số phần tử chung là:
A. 45 B. 17 C. 16 D. 50
Câu 7: Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm I, trên cạnh BC lấy điểm J sao cho AB = 2AI, AC = 3CJ. Diện tích ΔABC gấp diện tích ΔBIJ số lần là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 8: Cho x là tập hợp các số tự nhiên x sao cho 7 – x = 8. Số phần tử của tập hợp x là:
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 9: Cho 7 điểm trong đó có đúng 4 điểm thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng. Số đường thẳng đã vẽ là:
A. 16 B. 20 C. 24 D. 18
Câu 10: Cho abc là số có 3 chữ số, biết a, b, c là ba số tự nhiên liên tiếp viết theo thứ tự giảm dần. Hiệu abc – cba có giá trị là:
A. 198 B. 240 C. 99 D. 168
Câu 11: Số phần tử của tập hợp A = {4; 6; 8; ……………..; 78; 80} là: ……………..
Câu 12: Q là tập hợp số tự nhiên có hai chữ số mà trong mỗi số chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số phần tử của tập hợp Q là: ………….
Câu 13: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000 là: ……………
Câu 14: Có hai con đường đi từ A đến B và có 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C qua B?
Câu 15: Số chữ số để đánh số các trang sách (bắt đầu từ trang 1) của một cuốn sách có 1032 trang là:
Câu 16: Cho 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 5 điểm đã cho là: ……..
Câu 17: Có 6 đội bóng đá thi đấu vòng tròn trong một giải đấu (hai đội bất kì đều gặp nhau một trận lượt đi và một trận lượt về). Số trận đấu của giải đó là: ……………
Câu 18: Khi viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 5 xuất hiện ………….. lần.
Câu 19: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}. Số tập hợp con gồm 2 phần tử của A là: ……………..
Câu 20: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 30 là: ……………..
Câu 21: Cho số 97531. Viết thêm chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể. Số đó là: ……….
Câu 22: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 0 là: …………….
Câu 23: Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn: {1; 2} ⊂ X ⊂ {1; 2; 3; 4; 5}?
Câu 24: Cho G là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 6. Số phần tử của tập hợp G là: …………….
Câu 25: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị?
Viet Cute | Chat Online | |
22/12/2017 20:50:30 |
Câu 1: Cho A = {1; 2; 3}. Số tập hợp con của A là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 4
Câu 2: Số XXIV trong hệ ghi số La Mã có giá trị là:
A. 24 B. 34 C. 6 D. 26
Câu 3: Có 5 đội bóng đá thi đấu vòng tròn 1 lượt. Hai đội bất kì đều gặp nhau 1 trận. Số trận đấu của giải là:
A. 6 B. 10 C. 16 D. 20
Câu 4: Cho B là tập hợp các số tự nhiên chẵn không nhỏ hơn 13 và không lớn hơn 3000. B có số phần tử là:
A. 2988 B. 1493 C. 1494 D. 2987
Câu 5: Mỗi chữ số La Mã không được viết liền nhau quá ………….. lần.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 6: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 300. Tập hợp A và tập hợp B có tất cả số phần tử chung là:
A. 45 B. 17 C. 16 D. 50
Câu 7: Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm I, trên cạnh BC lấy điểm J sao cho AB = 2AI, AC = 3CJ. Diện tích ΔABC gấp diện tích ΔBIJ số lần là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 8: Cho x là tập hợp các số tự nhiên x sao cho 7 – x = 8. Số phần tử của tập hợp x là:
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 9: Cho 7 điểm trong đó có đúng 4 điểm thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng. Số đường thẳng đã vẽ là:
A. 16 B. 20 C. 24 D. 18
Câu 10: Cho abc là số có 3 chữ số, biết a, b, c là ba số tự nhiên liên tiếp viết theo thứ tự giảm dần. Hiệu abc – cba có giá trị là:
A. 198 B. 240 C. 99 D. 168
Câu 11: Số phần tử của tập hợp A = {4; 6; 8; ……………..; 78; 80} là: ……………..
Câu 12: Q là tập hợp số tự nhiên có hai chữ số mà trong mỗi số chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số phần tử của tập hợp Q là: ………….
Câu 13: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000 là: ……………
Câu 14: Có hai con đường đi từ A đến B và có 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C qua B?
Câu 15: Số chữ số để đánh số các trang sách (bắt đầu từ trang 1) của một cuốn sách có 1032 trang là:
Câu 16: Cho 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 5 điểm đã cho là: ……..
Câu 17: Có 6 đội bóng đá thi đấu vòng tròn trong một giải đấu (hai đội bất kì đều gặp nhau một trận lượt đi và một trận lượt về). Số trận đấu của giải đó là: ……………
Câu 18: Khi viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 5 xuất hiện ………….. lần.
Câu 19: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}. Số tập hợp con gồm 2 phần tử của A là: ……………..
Câu 20: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 30 là: ……………..
Câu 21: Cho số 97531. Viết thêm chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể. Số đó là: ……….
Câu 22: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 0 là: …………….
Câu 23: Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn: {1; 2} ⊂ X ⊂ {1; 2; 3; 4; 5}?
Câu 24: Cho G là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 6. Số phần tử của tập hợp G là: …………….
Câu 25: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị?
Hùng Trần | Chat Online | |
07/09/2018 20:49:50 |
*~*_~MILK~_^-^ | Chat Online | |
10/01/2020 17:12:20 |
Đề thi khác:
- Đề thi trắc nghiệm môn toán lớp 7 học kì 1 (Toán học - Lớp 7)
- Đề kiểm tra trắc nghiệm Hóa học 15 phút lớp 9 (5 câu) (Hóa học - Lớp 9)
- Kiểm tra trắc nghiệm 15 phút Công nghệ 8 (Công nghệ - Lớp 8)
- 6 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 (Khoa học - Lớp 4)
- 10 câu trắc nghiệm Tin học tổng hợp lớp 10 (Tin học - Lớp 10)
- Kiểm tra Toán định kì cuối học kì lớp 3 (Toán học - Lớp 3)
- Ôn tập Vật lý 10 chương 1 (40 câu trắc nghiệm Vật lý 10 chương 1) (Vật lý - Lớp 10)
- 5 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9: Chọn đáp án đúng điềm vào chỗ chấm (Tiếng Anh - Lớp 9)
- 9 câu trắc nghiệm Đề thi Tiếng Anh cuối năm lớp 6 (Tiếng Anh - Lớp 6)
- 5 câu tiếng Anh lớp 7: Tìm từ khác loại (Tiếng Anh - Lớp 7)