15 câu trắc nghiệm Vật lý 10
Môn thi Vật lý - Lớp 10, Số lượng câu hỏi: 15, Thời gian làm bài: 30 phút, Có 67 lượt thí sinh đã làm bài thi này | |||
| |||
1.017 lượt xem
Câu 1: Hãy chỉ ra câu không đúng:
A. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.
C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.
D. Chuyển động đi lại của một pit-tông trong xilanh là chuyển động thẳng đều.
Câu 2: Câu nào sai: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. Vận tốc tức thời là hàm số bậc nhất của thời gian.
C. Quãng đường đi được là hàm số bậc hai của thời gian.
D. Gia tốc là đại lượng không đổi.
Câu 3: Câu nào sai: Chuyển động tròn đều có:
A. Quỹ đạo là đường tròn
B. Tốc độ dài không đổi
C. Tốc độ góc không đổi
D. Véctơ gia tốc không đổi
Câu 4: Một ô tô khách đang chạy trên đường. Đối với người nào dưới đây, ô tô đang đứng yên:
A. Người đứng bên lề đường.
B. Người đi xe máy đang bị xe khách vượt qua.
C. Người lái xe con đang vượt xe khách.
D. Một hành khách ngồi trong ô tô.
Câu 5: Câu nào đúng? Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể:
A. Nhỏ hơn F.
B. Lớn hơn 3F.
C. Vuông góc với lực .
D. Vuông góc với lực 2.
Câu 6: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào?
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn.
C. Không thay đổi.
D. Bằng 0.
Câu 7: Câu nào đúng? Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là:
A. Lực mà ngựa tác dụng vào xe.
B. Lực mà xe tác dụng vào ngựa.
C. Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất.
D. Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa.
Câu 8: Một người đúng trên mặt đất nằm ngang. Lực của mặt đất tác dụng lên bàn chân của người thuộc loại lực nào:
A. Trọng lực.
B. Lực đàn hồi.
C. Lực ma sát.
D. Trọng lực và lực ma sát.
Câu 9: Khi nói về chuyển động ném ngang, câu nói nào dưới đây là sai:
A. Trong chuyển động ném ngang, véc tơ vận tốc của vật luôn luôn thay đổi phương.
B. Trong chuyển động ném ngang, độ lớn của véc tơ vận tốc của vật tăng dần.
C. Gia tốc của chuyển động ném ngang là gia tốc rơi tự do.
D. Từ cùng một độ cao trên mặt đất ta có thể tăng tốc độ ban đầu của vật ném ngang để vật rơi xuống nhanh hơn
Câu 10: Biểu thức nào sau đây là biểu thức Mô men lực đối với một trục quay?
A . M = F . d B. M = F/d C. M = F + d D. M = F - d
Câu 11: Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu lực ép hai mặt đó tăng lên hai lần.
A. Tăng lên hai lần. B. Giảm đi một nửa.
C. Không thay đổi. D. Tăng lên bốn lần
Câu 12: Chuyển động của vật nào dưới đây không được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?
A. Một viên gạch B. Một cái lá rụng
C. Một viên bi sắt D. Một hòn bi ve
Câu 13: Đáp án nào dưới đây sai? Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
A. Đặt vào vật chuyển động tròn B. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn
C. Có độ lớn không đổi D. Có phương và chiều không đổi.
Câu 14: Đơn vị của gia tốc là:
A. m/s2 B. m/s C. m.s2 D. N
Câu 15: Khi một xe buýt hãm phanh đột ngột thì các hành khách trên xe sẽ
A. ngả người về phía sau B. chúi người về phía trước
C. ngả người sang bên phải. D. ngả người sang bên trái
A. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.
C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.
D. Chuyển động đi lại của một pit-tông trong xilanh là chuyển động thẳng đều.
Câu 2: Câu nào sai: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. Vận tốc tức thời là hàm số bậc nhất của thời gian.
C. Quãng đường đi được là hàm số bậc hai của thời gian.
D. Gia tốc là đại lượng không đổi.
Câu 3: Câu nào sai: Chuyển động tròn đều có:
A. Quỹ đạo là đường tròn
B. Tốc độ dài không đổi
C. Tốc độ góc không đổi
D. Véctơ gia tốc không đổi
Câu 4: Một ô tô khách đang chạy trên đường. Đối với người nào dưới đây, ô tô đang đứng yên:
A. Người đứng bên lề đường.
B. Người đi xe máy đang bị xe khách vượt qua.
C. Người lái xe con đang vượt xe khách.
D. Một hành khách ngồi trong ô tô.
Câu 5: Câu nào đúng? Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể:
A. Nhỏ hơn F.
B. Lớn hơn 3F.
C. Vuông góc với lực .
D. Vuông góc với lực 2.
Câu 6: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào?
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn.
C. Không thay đổi.
D. Bằng 0.
Câu 7: Câu nào đúng? Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là:
A. Lực mà ngựa tác dụng vào xe.
B. Lực mà xe tác dụng vào ngựa.
C. Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất.
D. Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa.
Câu 8: Một người đúng trên mặt đất nằm ngang. Lực của mặt đất tác dụng lên bàn chân của người thuộc loại lực nào:
A. Trọng lực.
B. Lực đàn hồi.
C. Lực ma sát.
D. Trọng lực và lực ma sát.
Câu 9: Khi nói về chuyển động ném ngang, câu nói nào dưới đây là sai:
A. Trong chuyển động ném ngang, véc tơ vận tốc của vật luôn luôn thay đổi phương.
B. Trong chuyển động ném ngang, độ lớn của véc tơ vận tốc của vật tăng dần.
C. Gia tốc của chuyển động ném ngang là gia tốc rơi tự do.
D. Từ cùng một độ cao trên mặt đất ta có thể tăng tốc độ ban đầu của vật ném ngang để vật rơi xuống nhanh hơn
Câu 10: Biểu thức nào sau đây là biểu thức Mô men lực đối với một trục quay?
A . M = F . d B. M = F/d C. M = F + d D. M = F - d
Câu 11: Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu lực ép hai mặt đó tăng lên hai lần.
A. Tăng lên hai lần. B. Giảm đi một nửa.
C. Không thay đổi. D. Tăng lên bốn lần
Câu 12: Chuyển động của vật nào dưới đây không được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?
A. Một viên gạch B. Một cái lá rụng
C. Một viên bi sắt D. Một hòn bi ve
Câu 13: Đáp án nào dưới đây sai? Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
A. Đặt vào vật chuyển động tròn B. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn
C. Có độ lớn không đổi D. Có phương và chiều không đổi.
Câu 14: Đơn vị của gia tốc là:
A. m/s2 B. m/s C. m.s2 D. N
Câu 15: Khi một xe buýt hãm phanh đột ngột thì các hành khách trên xe sẽ
A. ngả người về phía sau B. chúi người về phía trước
C. ngả người sang bên phải. D. ngả người sang bên trái
Bình luận
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi bình luận của bạn tại đây
Đề thi khác:
- 5 câu trắc nghiệm Hóa học 9 (Hóa học - Lớp 9)
- 4 câu trắc nghiệm Sinh học 6 (Sinh học - Lớp 6)
- 5 câu trắc nghiệm Lịch sử 8 (Lịch sử - Lớp 8)
- 8 câu trắc nghiệm lịch sử (Lịch sử - Lớp 7)
- 15 câu trắc nghiệm lịch sử 10 (Lịch sử - Lớp 10)
- 15 câu trắc nghiệm Hóa học 9 (Hóa học - Lớp 9)
- 13 câu trắc nghiệm Vật lý 10 (Vật lý - Lớp 10)
- 5 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10: Chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống (Tiếng Anh - Lớp 10)
- 10 câu trắc nghiệm Vật lý 7 (Vật lý - Lớp 7)
- 10 câu trắc nghiệm Tin học tổng hợp lớp 10 (Tin học - Lớp 10)