English Lover
358 lượt xem
Các bạn hãy tham gia để trao đổi và hỏi đáp nhé. Mình sẽ đăng một số tài liệu về Tiếng Anh cả cơ bản và nâng cao để có thể giúp các bạn nâng cao và tiếp thu được môn Tiếng Anh
Đăng ký tài khoản để cùng chia sẻ những điều thú vị lên nhóm!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Nhật Tinh Quang
Link | Report
2019-11-16 14:29:16
Chat Online
Hi everyone!My name is Chi.My English name is Amy.Nice to meet everyone.I live in a house with my family at 96 Nguyen Sinh Cung Street-Cua Lo Town-Nghe an province.I love English very much.And everyone?
I love everyone very much
0 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Minh Anh
Link | Report
2019-09-21 19:17:53
Chat Online

Từ vựng để kiểm tra lần 1 môn Tiếng Anh lớp 11 (sách thí điểm nhé) 
1.     To plead with sb for (not) doing sth: cầu xin ai (không) làm gì

2.     To come up one’s expectation: đạt tới kỳ vọng của ai

3.     To blame sth on sb: đổ lỗi cái gì cho ai ≠ to blame sb for doing sth: đổ lỗi cho ai về cg

4.     To help sb with sth: giúp ai cái gì ≠ to help (to) do sth: giúp ai làm gì

5.     To insist on doing sth: khăng khăng làm gì

6.     To complain to sb about sth: phàn nàn với ai về cái gì

7.      To participate in = to take part in: tgia vào cái gì

8.      To succeed in: thành công về cái gì

9.     To approve of sb doing sth: tán thành ai đó làm gfi

10.            To disaprove of sb doing sth: không tán thành ai đó làm gì

11.             To be (un)aware of doing sth: (không) nhận thức được cái gì

12.             To apologise to sb for doing sth: xin lỗi ai về cái gì

13.             To take care of: chăm sóc

14.             To be/ get married to sb: cưới ai

15.             To be engaged to sb: đính hôn với ai

16.             Furious = angry: tức giận

17.             Have a lot in common : có nhiều điểm chung

18.             To be reconciled with sb: hòa thuận với ai

19.             Counsellor = advisor: cố vấn

20.            To take the initiative: khởi xướng

21.             To pop the question: ask to marry

22.             Tune out = ignore/ neglect

23.             Cộng với V-ing (Học thuộc vì kiểm tra một tiết bài số 1) – t kt phần này của m trc nên là hãy hc đi please =))

-         Admit, avoid, begin, consider, continue, delay, deny, (dis)like, enjoy, escape, finish, hate, imagine, keep, miss, mind, postpone, practice, prevent, start, suggest

-         It’s no use/good: Chẳng ích gì

-         There’s no point (in): không cần thiết

-         A waste of time/money: lãng phí tgian/ tiền

-         Have fun/ difficulty/ trouble/ a hard/ good/ difficult time…

-         Be worth/ busy

-         Can’t help/ resist/ bear/ stand: không thể chịu được

-         Need (với những vật bị động) ex: The garden need watering *

-         Be/ get used to (cái này t gthihc cho nếu m k rõ)

-         Look forward to

-         Phân biệt

V-ing

To-V

 

Try = do sth as an experiment (thử làm gì)

Ex: nguyet tries to flirt a boy

Try = attempt (Cố để làm gì)

Ex: Nguyet tries to pass the university with high marks

 

Stop: ngừng việc đang làm

Ex: Nguyet is studying. Nguyet stops studying

Stop: ngừng 1 việc -> để làm việc khác

Ex. Nguyet is studying. Nguyet stops to drink water

 

Advise/allow/permit

Ex. They don’t allow smoking here

Advise/allow/permit + O (us, her, him,…) + to-V

Ex: they don’t allow us to smoke here

 

 

Remember/forget/regret: Hành động rồi mới remember/forget/regret

Ex: I remember locked the door before leving home.

Remember/forget/regret: Rmember/forget/regret trước rồi mới hành động

Ex: Before leaving home, remember to lock the door.

 

Mean: có nghĩa là

Ex: Pass the exam means having to study

Mean: có ý định

Ex: Sorry, I didn’t mean to hurt you

 

Learn: học môn học

Ex: she has to learn writing

Learn: học kỹ năng

Ex: I’m learning to play the piano

 

Phân biệt:

V-ing

V0

 

See/watch/hear/notice/feel/smell: hành động dài chứng kiến 1 phần

Ex: everyday I see them eating banh cuon at the store near by my house

See/watch/hear/notice/feel/smell: hành động ngắn, chứng kiến từ đầu tới uối

Ex: I saw the dog bite the boy

 

Prefer + ving + to + ving

Ex: I prefer reading to watching films

(would) prefer to- v rather than + V0

Would rather + vo + than + vo

 

 

 

 

0 0
Minh Anh Chat Online Report
Nếu có gì thắc mắc mọi người cứ hỏi nhé. Đồng thời mình muốn hỏi xem mọi người đang thấy mình kém phần nào thì hãy comment hoặc inbox cho mình :) Mình sẽ giúp các bạn <3 love  you guys!
0 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Đăng ký tài khoản để tham gia vào nhóm

Đăng ký qua Facebook / Google:

Đăng ký qua Email / Điện thoại:

Đăng ký | Đăng nhập

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo