Quản trị viên: | |
Thành viên: | 8 thành viên (xem) |
Đăng ký tài khoản để tham gia vào nhóm | |
Đăng ký qua Facebook hoặc Google:
Hoặc lựa chọn: | |
Đăng ký bằng email, điện thoại | Đăng nhập bằng email, điện thoại |
Nhật Tinh Quang | ||
2019-11-16 14:29:16 | ||
Chat Online |
I love everyone very much
Minh Anh | ||
2019-09-21 19:17:53 | ||
Chat Online |
Từ vựng để kiểm tra lần 1 môn Tiếng Anh lớp 11 (sách thí điểm nhé)
1. To plead with sb for (not) doing sth: cầu xin ai (không) làm gì
2. To come up one’s expectation: đạt tới kỳ vọng của ai
3. To blame sth on sb: đổ lỗi cái gì cho ai ≠ to blame sb for doing sth: đổ lỗi cho ai về cg
4. To help sb with sth: giúp ai cái gì ≠ to help (to) do sth: giúp ai làm gì
5. To insist on doing sth: khăng khăng làm gì
6. To complain to sb about sth: phàn nàn với ai về cái gì
7. To participate in = to take part in: tgia vào cái gì
8. To succeed in: thành công về cái gì
9. To approve of sb doing sth: tán thành ai đó làm gfi
10. To disaprove of sb doing sth: không tán thành ai đó làm gì
11. To be (un)aware of doing sth: (không) nhận thức được cái gì
12. To apologise to sb for doing sth: xin lỗi ai về cái gì
13. To take care of: chăm sóc
14. To be/ get married to sb: cưới ai
15. To be engaged to sb: đính hôn với ai
16. Furious = angry: tức giận
17. Have a lot in common : có nhiều điểm chung
18. To be reconciled with sb: hòa thuận với ai
19. Counsellor = advisor: cố vấn
20. To take the initiative: khởi xướng
21. To pop the question: ask to marry
22. Tune out = ignore/ neglect
23. Cộng với V-ing (Học thuộc vì kiểm tra một tiết bài số 1) – t kt phần này của m trc nên là hãy hc đi please =))
- Admit, avoid, begin, consider, continue, delay, deny, (dis)like, enjoy, escape, finish, hate, imagine, keep, miss, mind, postpone, practice, prevent, start, suggest
- It’s no use/good: Chẳng ích gì
- There’s no point (in): không cần thiết
- A waste of time/money: lãng phí tgian/ tiền
- Have fun/ difficulty/ trouble/ a hard/ good/ difficult time…
- Be worth/ busy
- Can’t help/ resist/ bear/ stand: không thể chịu được
- Need (với những vật bị động) ex: The garden need watering *
- Be/ get used to (cái này t gthihc cho nếu m k rõ)
- Look forward to
- Phân biệt
V-ing
To-V
Try = do sth as an experiment (thử làm gì)
Ex: nguyet tries to flirt a boy
Try = attempt (Cố để làm gì)
Ex: Nguyet tries to pass the university with high marks
Stop: ngừng việc đang làm
Ex: Nguyet is studying. Nguyet stops studying
Stop: ngừng 1 việc -> để làm việc khác
Ex. Nguyet is studying. Nguyet stops to drink water
Advise/allow/permit
Ex. They don’t allow smoking here
Advise/allow/permit + O (us, her, him,…) + to-V
Ex: they don’t allow us to smoke here
Remember/forget/regret: Hành động rồi mới remember/forget/regret
Ex: I remember locked the door before leving home.
Remember/forget/regret: Rmember/forget/regret trước rồi mới hành động
Ex: Before leaving home, remember to lock the door.
Mean: có nghĩa là
Ex: Pass the exam means having to study
Mean: có ý định
Ex: Sorry, I didn’t mean to hurt you
Learn: học môn học
Ex: she has to learn writing
Learn: học kỹ năng
Ex: I’m learning to play the piano
Phân biệt:
V-ing
V0
See/watch/hear/notice/feel/smell: hành động dài chứng kiến 1 phần
Ex: everyday I see them eating banh cuon at the store near by my house
See/watch/hear/notice/feel/smell: hành động ngắn, chứng kiến từ đầu tới uối
Ex: I saw the dog bite the boy
Prefer + ving + to + ving
Ex: I prefer reading to watching films
(would) prefer to- v rather than + V0
Would rather + vo + than + vo
Nếu có gì thắc mắc mọi người cứ hỏi nhé. Đồng thời mình muốn hỏi xem mọi người đang thấy mình kém phần nào thì hãy comment hoặc inbox cho mình :) Mình sẽ giúp các bạn <3 love you guys!