Quản trị viên: | |
Thành viên: | 22 thành viên (xem) |
Đăng ký tài khoản để tham gia vào nhóm | |
892 lượt xem
Hãy đến với nhóm để biến môn Anh trể nên dễ dàng hơn (UwU)
Đăng ký tài khoản để cùng chia sẻ những điều thú vị lên nhóm!
Đăng ký qua Facebook hoặc Google:
Hoặc lựa chọn: | |
Đăng ký bằng email, điện thoại | Đăng nhập bằng email, điện thoại |
Anh Đây | ||
2020-08-08 22:21:02 | ||
Chat Online |
CÁC TỪ ĐI VỚI ĐỘNG TỪ “COME” Come about : xảy ra , đổi chiều Come aboard : lên tàu thủy Come across : tình cờ gặp Come after : theo sau ,nối nghiệp ,kế nghiệp Come again : trở lại Come against : đụng phải ,va phải Come along : đi cùng ,xúc tiến , cút đi Come apart : tách khỏi ,rời ra Come around : đi quanh ,làm tươi lại , đến thăm ,đạt tới ,xông vào Come away : đi xa ,rời ra Come back : trở lại ,được nhớ lại ,cải lại Come before : đến trước Come between : đứng giữa ,can thiệp vào Come by : đến bằng cách ,đi qua ,có được ,mua tậu Come clean : thú nhận Come down : xuống ,sụp đổ ,được truyền lại Come down on : mắng nhiếc ,trừng phạt Come down with : góp tiền ,bị ốm Come easy to : không khó khăn đối với ai , Come forward : đứng ra ,xung phong Come from : đến từ ,sinh ra Come full ahead : tiến hết tốc độ Come full astern : lùi hết tốc độ Come in : đi vào ,về đích ,dâng lên, bắt đầu ,tỏ ra Come in for : có phần ,nhận được Come into : ra đời ,thừa hưởng Come into acount : được tính đến Come into bearing : bước bước vào giai đoạn sinh sản Come into effect : có hiệu lực come into existence : ra đời ,hình thành Come into force : có hiệu lực
Anh Đây | ||
2020-07-30 22:17:24 | ||
Chat Online |
Hello mọi người, hôm nay mình chia sẻ một vài từ cũng như cụm từ trong english nhé
1. Affectionate : trìu mến, đáng yêu
Thay thế cho: loving
Ex: He really loves this affectionate teacher
2. Accessible : dễ hiểu
Thay thế cho: understandable
Ex: He really loves this affectionate teacher who makes the lessons accessible
3. Lost : bối rối
Thay thế cho: confused
Ex: I’m tremendously lost about this solution
4. Imperative : cực kỳ quan trọng, khẩn cấp
Thay thế cho: crucial, urgent
Ex: I’m tremendously lost about this imperative solution
5. Steer clear of sb/sth : tránh xa ai/ cái gì nguy hiểm hoặc có khả năng gây rắc rối
Thay thế cho: avoid
Ex: I’ll steer clear of him from now on
6. Conscious : quyết tâm, chủ đích
Ex: I make a concious effort to steer clear from him from now on
7. Present itself : xảy ra
Thay thế cho: happen
Ex: The problem presents itself unexpectedly
8. Seek : cố gắng
Thay thế cho: try, attempt
Ex: The problem presents itself unexpectedly, we’ll seek to overcome
9. Reach : giới hạn mà ai đó có thể đạt được
Ex: These costly devices are beyond my reach ( I don’t have enough money to buy it)
10. State-of-the-art : hiện đại
Thay thế cho: modern, innovative
Ex: These state-of-the-art devices are beyond my reach
1. Affectionate : trìu mến, đáng yêu
Thay thế cho: loving
Ex: He really loves this affectionate teacher
2. Accessible : dễ hiểu
Thay thế cho: understandable
Ex: He really loves this affectionate teacher who makes the lessons accessible
3. Lost : bối rối
Thay thế cho: confused
Ex: I’m tremendously lost about this solution
4. Imperative : cực kỳ quan trọng, khẩn cấp
Thay thế cho: crucial, urgent
Ex: I’m tremendously lost about this imperative solution
5. Steer clear of sb/sth : tránh xa ai/ cái gì nguy hiểm hoặc có khả năng gây rắc rối
Thay thế cho: avoid
Ex: I’ll steer clear of him from now on
6. Conscious : quyết tâm, chủ đích
Ex: I make a concious effort to steer clear from him from now on
7. Present itself : xảy ra
Thay thế cho: happen
Ex: The problem presents itself unexpectedly
8. Seek : cố gắng
Thay thế cho: try, attempt
Ex: The problem presents itself unexpectedly, we’ll seek to overcome
9. Reach : giới hạn mà ai đó có thể đạt được
Ex: These costly devices are beyond my reach ( I don’t have enough money to buy it)
10. State-of-the-art : hiện đại
Thay thế cho: modern, innovative
Ex: These state-of-the-art devices are beyond my reach
Anh Đây Chat Online Report
à, nhân tiện mk thông báo luôn là bn Hồ Ly- Quản Trị Viên của nhóm chúng ta hiện tại chưa lấy lại đc nick nha mn
à, nhân tiện mk thông báo luôn là bn Hồ Ly- Quản Trị Viên của nhóm chúng ta hiện tại chưa lấy lại đc nick nha mn
꧁༺๖ۣۜHồ๖ۣۜL๖ۣۜY༻꧂ | ||
2020-05-17 16:25:10 | ||
Chat Online |
Cùng học một chút từ vựng nào ^^
Series : phim nhiều tập
Enimator : nhà làm phim hoạt hình
Anatomy : giải phẫu học
Acting : diễn xuất
Full-length film : phim đầy đủ thời gian
The Snow White and the Seven Dwarfs : nàng Bạch tuyết bà Bảy chú lùn
Realism : lối hiện thực
Challenge the leadership : thách thức vai trò lãnh đạo
Humor : hóm hỉnh
Reject : bác bỏ,chối bỏ
Prestigious : uy tín
Is to do : dự kiến sẽ
Applied mathematics : toán học ứng dụng
Specialised field : lĩnh vực chuyên ngành
Hà Nội Native : người Hà Nội gốc
Return to : quay trở lại
Jury : người phán xét,giám khảo
Undergraduate student : sinh viên đại học
Under the direction of : dưới sự chỉ đạo,bảo vệ của
Winner : người chiến thắng
Worked for : từng làm việc cho
Advanced : cao cấp
Fund : cấp tiền
Wing : bộ phận, chi nhánh,khoa
State-of-the- art : tân tiến và hiện đại
House : làm địa điểm cho
Oncology : ung thư
Tropical : nhiệt đới
Disease : bệnh
East meets West : kết hợp Đông Tây
Humanitarian gift : món quà nhân đạo
Surrounding area : vùng lân cận
Laboratory facilities : cơ sở phòng thí nghiệm
Enhance : tăng cường
Respond to : đối phó với
Epidemic : bệnh dịch
Pan-demic : đại dịch
Slowdown : sự chững lại
Economic crisis : suy thoái,khủng hoảng kinh tế
Depression : đại khủng hoảng ( 1929-1933)
Jumping : nhảy lầu
Series : phim nhiều tập
Enimator : nhà làm phim hoạt hình
Anatomy : giải phẫu học
Acting : diễn xuất
Full-length film : phim đầy đủ thời gian
The Snow White and the Seven Dwarfs : nàng Bạch tuyết bà Bảy chú lùn
Realism : lối hiện thực
Challenge the leadership : thách thức vai trò lãnh đạo
Humor : hóm hỉnh
Reject : bác bỏ,chối bỏ
Prestigious : uy tín
Is to do : dự kiến sẽ
Applied mathematics : toán học ứng dụng
Specialised field : lĩnh vực chuyên ngành
Hà Nội Native : người Hà Nội gốc
Return to : quay trở lại
Jury : người phán xét,giám khảo
Undergraduate student : sinh viên đại học
Under the direction of : dưới sự chỉ đạo,bảo vệ của
Winner : người chiến thắng
Worked for : từng làm việc cho
Advanced : cao cấp
Fund : cấp tiền
Wing : bộ phận, chi nhánh,khoa
State-of-the- art : tân tiến và hiện đại
House : làm địa điểm cho
Oncology : ung thư
Tropical : nhiệt đới
Disease : bệnh
East meets West : kết hợp Đông Tây
Humanitarian gift : món quà nhân đạo
Surrounding area : vùng lân cận
Laboratory facilities : cơ sở phòng thí nghiệm
Enhance : tăng cường
Respond to : đối phó với
Epidemic : bệnh dịch
Pan-demic : đại dịch
Slowdown : sự chững lại
Economic crisis : suy thoái,khủng hoảng kinh tế
Depression : đại khủng hoảng ( 1929-1933)
Jumping : nhảy lầu
꧁༺๖ۣۜHồ๖ۣۜL๖ۣۜY༻꧂ | ||
2020-05-15 12:52:35 | ||
Chat Online |
Mn ơi , cho mk hỏi chút là mấy bn k? Để mk còn tìm tài liệu phù hợp cho mấy bn nx nhé!
꧁༺๖ۣۜHồ๖ۣۜL๖ۣۜY༻꧂ Chat Online Report
Cảm ơn bn đã chia sẻ, nó thật hữu ích.
#Hy vọng bn sẽ chia sẻ nhiều hơn nữa nhé#
Cảm ơn bn đã chia sẻ, nó thật hữu ích.
#Hy vọng bn sẽ chia sẻ nhiều hơn nữa nhé#