Quản trị viên: | |
Thành viên: | 26 thành viên (xem) |
Đăng ký tài khoản để tham gia vào nhóm | |
529 lượt xem
english is a important English
Đăng ký tài khoản để cùng chia sẻ những điều thú vị lên nhóm!
Đăng ký qua Facebook hoặc Google:
Hoặc lựa chọn: | |
Đăng ký bằng email, điện thoại | Đăng nhập bằng email, điện thoại |
Kiều Vũ Đăng Huy | ||
2018-11-11 21:03:02 | ||
Chat Online |
thì hiện tại đơn
1 verb infinitive
+ S+Vs/es+O
(nếu bạn nào bị mất gốc thì mình sẽ giải thích rõ hơn)
s: i, you, we, they, he, she, it và tên riêng
v:i, you, we, they
Ves:là các từ có tận cùng là sh,ch,x,w,oo,...
-S+DO/DOES+NOT+V+O
do:i, you,we, they
does;he, she, it, tên riêng
? DO/DOES+S+V+O
ta chỉ việc đảo trợ động từ lên đầu
2tobe
+S+TOBE(is,are,am)+O
is:she, he, it, tên riêng
are:we, they, you
am:i
-S+TOBE+NOT+O
eg:i am not a teacher
? TOBE+S+O
eg:are you studen
3 use
1. chỉ một thói quen, phong tục, tập quán
eg:i alway get up at six o'clock
(các từ để các bạn dễ phân biệt là:alway, usually, often, sometime,...)
2 chỉ một sự thật hiển nhiên
eg:the earth around the sun
3 nhận thức tình cảm sảy ra lúc nói
eg:i love you
(các từ để các bạn dễ nhận biết là:know(biết), understand(hiểu), like, love, dislike, hate(ghét),...)
4 hành động xảy ra trong tương lai
eg: i leave by the 6.35 train this evaning
(các từ nhạn biết:leave, go, walk, arrive,...
_
1 verb infinitive
+ S+Vs/es+O
(nếu bạn nào bị mất gốc thì mình sẽ giải thích rõ hơn)
s: i, you, we, they, he, she, it và tên riêng
v:i, you, we, they
Ves:là các từ có tận cùng là sh,ch,x,w,oo,...
-S+DO/DOES+NOT+V+O
do:i, you,we, they
does;he, she, it, tên riêng
? DO/DOES+S+V+O
ta chỉ việc đảo trợ động từ lên đầu
2tobe
+S+TOBE(is,are,am)+O
is:she, he, it, tên riêng
are:we, they, you
am:i
-S+TOBE+NOT+O
eg:i am not a teacher
? TOBE+S+O
eg:are you studen
3 use
1. chỉ một thói quen, phong tục, tập quán
eg:i alway get up at six o'clock
(các từ để các bạn dễ phân biệt là:alway, usually, often, sometime,...)
2 chỉ một sự thật hiển nhiên
eg:the earth around the sun
3 nhận thức tình cảm sảy ra lúc nói
eg:i love you
(các từ để các bạn dễ nhận biết là:know(biết), understand(hiểu), like, love, dislike, hate(ghét),...)
4 hành động xảy ra trong tương lai
eg: i leave by the 6.35 train this evaning
(các từ nhạn biết:leave, go, walk, arrive,...
_