LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com
Hỏi đáp tổng hợp Gửi câu hỏi Gửi khảo sát

Công thức Sinh học

Nguyễn Trà My | Chat Online
07/10/2017 10:15:45
6.158 lượt xem
CÔNG THỨC SINH HỌC

1) Đơn vị tính
- 1mm = 10^7Å
- 1μm = 10^4 Å
- 1nm = 10 Å
- Khối lượng của 1 Nu = 300 đvc = 1 RibôNu
- Khối lượng của 1 AA = 110 đvc
- Chiều dài của 1 AA = 3Å

2) Công thức tính số lượng Nu từng loại của Gen
Gọi tổng số Nu của 1 Gen là N, mạch mã gốc là mạch 1, mạch bổ sung là mạc 2:
- A1 = T2; G1 = X2; T1 = A2; X1 = G2;
- A1+T1+G1+X1 = A2+T2+G2+X2 = N/2
- A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T2 = A2 + T1…
- G = X = G1 + X2 + G2 + X1 = G1 + G2 = X1 + X2…

3) Công thức tính tổng Nu của Gen
- N = A+T+G+X
- N = 2A + 2G = 2T + 2X

4) Công thức tính % từng loại Nu của Gen
- A% + T% +G% + X% = 100%
- A% + G% = T% + X% = 50%
- A% = T% = (A1%+A2%)/2 = (T1%+T2%)/2
G% = X% = (G1%+G2%)/2 = (X1%+X2%)/2

5) Công thức tính tổng số Ribô-Nu của ARN
- rN = rA + rU + rG + rX

6) Công thức tính số lượng từng loại Nu của Gen so với mARN
A = T = rA + rU
G = X = rG + rX

7) Công thức tính số lượng Ribô-nu của từng loại mARN so với mạch đơn của Gen
rA = T1
rU = A1
rG = X1
rX = G1

8) Công thức tính % từng loại Ribô-nu của mARN so với mạch đơn của Gen
rA% = T1%
rU% = A1%
rG% = X1%
rX% = G1%
rA% =( rA/rN)*100%

9) Công thức tính % từng loại Nu của Gen so với mARN
A% = T% = (rA% + rU%)/2
G% = X% = (rG% + rX%)/2

10) Công thức tính số vòng xoắn của Gen
C= N/20 = L/34 (Å)

11) Công thức tính chiều dài của Gen
L = 3,4 * (N/2)

12) Công thức tính khối lượng phân tử của Gen
M = 300*N

13) Công thức tính liên kết hóa trị của Gen
Tổng số LKHT của gen = N+[(N/2)-1]*2 = (N-1)*2

14) Công thức tính số liên kết Hidrô của Gen
H = 2A + 3G

15) Công thức tính số Gen con tạo ra khi 1 Gen nhân đôi n lần
Số Gen con tạo ra = 2^n
- Lưu ý:
+ N của 1 Gen c của 1 Gen mẹ
+ A của 1 Gen c của 1 Gen mẹ
+ LKHT của 1 Gen c của 1 Gen mẹ
+ LK Hidro của 1 Gen c Hidro của 1 Gen mẹ

16) Công thức tính tổng số Nu của môi trường nội bào cung cấp khi 1 Gen nhân đôi n lần
Nmt = N *(2^n – 1)

17) Công thức tính số Nu từng loại MTNB cung cấp khi 1 Gen nhân đôi n lần
Amt = Tmt = A*(2^n – 1)
Gmt = Xmt = G*(2^n – 1)

18) Công thức tính liên kết Hidro bị phá vỡ khi 1 Gen nhân đôi n lần
Tông LKH bị phá vỡ = H*(2^n – 1)

19) Công thức tính liên kết Hidro hình thành khi 1 Gen nhân đôi n lần
H hình thành = H*2^n

20) Công thức tính số liên kết hình thành giữa các Nu khi 1 Gen nhân đôi n lần
LKHT hình thành = (N – 2) * (2^n – 1)

21) Công thức tính số LKHT hình thành khi 1 Gen nhân đôi n lần:
LKHT hình thành = 2*(N - 1) * (2^n – 1)

22) Công thức tính số AA của 1 Prôtêin:
Số AA của 1 Prô = (rN/3) – 2 = (N/2*3) – 2 = Số AA MTNB cung cấp cho quá trình tổng hợp 1 Prôtêin

23) Công thức tính số AA MTNB cung cấp khi tổng hợp 1 Prôtêin:
Số AA của MTCC = (rN/3) – 1 = (N/2*3) – 1

24) Công thức tính số LK Peptit của 1 Prôtêin:
Số LK Peptit = Số AA MTNB cung cấp cho quá trình tổng hợp Prôtêin

25) Công thức tính số phân tử nước giải phóng khi tổng hợp 1 Prôtêin:
Số pt nước = Số AA MTNB cung cấp cho tổng hợp 1 Prôtêin – 1

26) Công thức tính vận tốc trượt của Riboxôm trên mARN khi tổng hợp 1 Prôtêin:
Vận tốc (Å/s) = LmARN/t (Chiều dài mARN chia cho thời gian 1 Riboxôm trượt qua hết 1 mARN)
Trả lời / Bình luận (0)
Chưa có câu trả lời hoặc bình luận nào, bạn có thể gửi ý kiến tại đây:
Gửi câu trả lời / bình luận của bạn tại đây (*):
Hình ảnh (nếu có):
(Thông tin Email/ĐT sẽ không hiển thị phía người dùng)
*Nhấp vào đây để nhận mã Nhấp vào đây để nhận mã
Bạn có câu hỏi cần giải đáp, hãy gửi cho mọi người cùng xem và giải đáp tại đây, chúng tôi luôn hoan nghênh và cảm ơn bạn vì điều này: Gửi câu hỏi
Ngoài ra, bạn cũng có thể gửi lên Lazi nhiều thứ khác nữa Tại đây!
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư