Hỏi đáp tổng hợp Gửi câu hỏi Gửi khảo sát
Công thức Sinh học
Nguyễn Trà My | Chat Online | |
07/10/2017 10:15:45 |
6.168 lượt xem
CÔNG THỨC SINH HỌC
1) Đơn vị tính
- 1mm = 10^7Å
- 1μm = 10^4 Å
- 1nm = 10 Å
- Khối lượng của 1 Nu = 300 đvc = 1 RibôNu
- Khối lượng của 1 AA = 110 đvc
- Chiều dài của 1 AA = 3Å
2) Công thức tính số lượng Nu từng loại của Gen
Gọi tổng số Nu của 1 Gen là N, mạch mã gốc là mạch 1, mạch bổ sung là mạc 2:
- A1 = T2; G1 = X2; T1 = A2; X1 = G2;
- A1+T1+G1+X1 = A2+T2+G2+X2 = N/2
- A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T2 = A2 + T1…
- G = X = G1 + X2 + G2 + X1 = G1 + G2 = X1 + X2…
3) Công thức tính tổng Nu của Gen
- N = A+T+G+X
- N = 2A + 2G = 2T + 2X
4) Công thức tính % từng loại Nu của Gen
- A% + T% +G% + X% = 100%
- A% + G% = T% + X% = 50%
- A% = T% = (A1%+A2%)/2 = (T1%+T2%)/2
G% = X% = (G1%+G2%)/2 = (X1%+X2%)/2
5) Công thức tính tổng số Ribô-Nu của ARN
- rN = rA + rU + rG + rX
6) Công thức tính số lượng từng loại Nu của Gen so với mARN
A = T = rA + rU
G = X = rG + rX
7) Công thức tính số lượng Ribô-nu của từng loại mARN so với mạch đơn của Gen
rA = T1
rU = A1
rG = X1
rX = G1
8) Công thức tính % từng loại Ribô-nu của mARN so với mạch đơn của Gen
rA% = T1%
rU% = A1%
rG% = X1%
rX% = G1%
rA% =( rA/rN)*100%
9) Công thức tính % từng loại Nu của Gen so với mARN
A% = T% = (rA% + rU%)/2
G% = X% = (rG% + rX%)/2
10) Công thức tính số vòng xoắn của Gen
C= N/20 = L/34 (Å)
11) Công thức tính chiều dài của Gen
L = 3,4 * (N/2)
12) Công thức tính khối lượng phân tử của Gen
M = 300*N
13) Công thức tính liên kết hóa trị của Gen
Tổng số LKHT của gen = N+[(N/2)-1]*2 = (N-1)*2
14) Công thức tính số liên kết Hidrô của Gen
H = 2A + 3G
15) Công thức tính số Gen con tạo ra khi 1 Gen nhân đôi n lần
Số Gen con tạo ra = 2^n
- Lưu ý:
+ N của 1 Gen c của 1 Gen mẹ
+ A của 1 Gen c của 1 Gen mẹ
+ LKHT của 1 Gen c của 1 Gen mẹ
+ LK Hidro của 1 Gen c Hidro của 1 Gen mẹ
16) Công thức tính tổng số Nu của môi trường nội bào cung cấp khi 1 Gen nhân đôi n lần
Nmt = N *(2^n – 1)
17) Công thức tính số Nu từng loại MTNB cung cấp khi 1 Gen nhân đôi n lần
Amt = Tmt = A*(2^n – 1)
Gmt = Xmt = G*(2^n – 1)
18) Công thức tính liên kết Hidro bị phá vỡ khi 1 Gen nhân đôi n lần
Tông LKH bị phá vỡ = H*(2^n – 1)
19) Công thức tính liên kết Hidro hình thành khi 1 Gen nhân đôi n lần
H hình thành = H*2^n
20) Công thức tính số liên kết hình thành giữa các Nu khi 1 Gen nhân đôi n lần
LKHT hình thành = (N – 2) * (2^n – 1)
21) Công thức tính số LKHT hình thành khi 1 Gen nhân đôi n lần:
LKHT hình thành = 2*(N - 1) * (2^n – 1)
22) Công thức tính số AA của 1 Prôtêin:
Số AA của 1 Prô = (rN/3) – 2 = (N/2*3) – 2 = Số AA MTNB cung cấp cho quá trình tổng hợp 1 Prôtêin
23) Công thức tính số AA MTNB cung cấp khi tổng hợp 1 Prôtêin:
Số AA của MTCC = (rN/3) – 1 = (N/2*3) – 1
24) Công thức tính số LK Peptit của 1 Prôtêin:
Số LK Peptit = Số AA MTNB cung cấp cho quá trình tổng hợp Prôtêin
25) Công thức tính số phân tử nước giải phóng khi tổng hợp 1 Prôtêin:
Số pt nước = Số AA MTNB cung cấp cho tổng hợp 1 Prôtêin – 1
26) Công thức tính vận tốc trượt của Riboxôm trên mARN khi tổng hợp 1 Prôtêin:
Vận tốc (Å/s) = LmARN/t (Chiều dài mARN chia cho thời gian 1 Riboxôm trượt qua hết 1 mARN)
1) Đơn vị tính
- 1mm = 10^7Å
- 1μm = 10^4 Å
- 1nm = 10 Å
- Khối lượng của 1 Nu = 300 đvc = 1 RibôNu
- Khối lượng của 1 AA = 110 đvc
- Chiều dài của 1 AA = 3Å
2) Công thức tính số lượng Nu từng loại của Gen
Gọi tổng số Nu của 1 Gen là N, mạch mã gốc là mạch 1, mạch bổ sung là mạc 2:
- A1 = T2; G1 = X2; T1 = A2; X1 = G2;
- A1+T1+G1+X1 = A2+T2+G2+X2 = N/2
- A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T2 = A2 + T1…
- G = X = G1 + X2 + G2 + X1 = G1 + G2 = X1 + X2…
3) Công thức tính tổng Nu của Gen
- N = A+T+G+X
- N = 2A + 2G = 2T + 2X
4) Công thức tính % từng loại Nu của Gen
- A% + T% +G% + X% = 100%
- A% + G% = T% + X% = 50%
- A% = T% = (A1%+A2%)/2 = (T1%+T2%)/2
G% = X% = (G1%+G2%)/2 = (X1%+X2%)/2
5) Công thức tính tổng số Ribô-Nu của ARN
- rN = rA + rU + rG + rX
6) Công thức tính số lượng từng loại Nu của Gen so với mARN
A = T = rA + rU
G = X = rG + rX
7) Công thức tính số lượng Ribô-nu của từng loại mARN so với mạch đơn của Gen
rA = T1
rU = A1
rG = X1
rX = G1
8) Công thức tính % từng loại Ribô-nu của mARN so với mạch đơn của Gen
rA% = T1%
rU% = A1%
rG% = X1%
rX% = G1%
rA% =( rA/rN)*100%
9) Công thức tính % từng loại Nu của Gen so với mARN
A% = T% = (rA% + rU%)/2
G% = X% = (rG% + rX%)/2
10) Công thức tính số vòng xoắn của Gen
C= N/20 = L/34 (Å)
11) Công thức tính chiều dài của Gen
L = 3,4 * (N/2)
12) Công thức tính khối lượng phân tử của Gen
M = 300*N
13) Công thức tính liên kết hóa trị của Gen
Tổng số LKHT của gen = N+[(N/2)-1]*2 = (N-1)*2
14) Công thức tính số liên kết Hidrô của Gen
H = 2A + 3G
15) Công thức tính số Gen con tạo ra khi 1 Gen nhân đôi n lần
Số Gen con tạo ra = 2^n
- Lưu ý:
+ N của 1 Gen c của 1 Gen mẹ
+ A của 1 Gen c của 1 Gen mẹ
+ LKHT của 1 Gen c của 1 Gen mẹ
+ LK Hidro của 1 Gen c Hidro của 1 Gen mẹ
16) Công thức tính tổng số Nu của môi trường nội bào cung cấp khi 1 Gen nhân đôi n lần
Nmt = N *(2^n – 1)
17) Công thức tính số Nu từng loại MTNB cung cấp khi 1 Gen nhân đôi n lần
Amt = Tmt = A*(2^n – 1)
Gmt = Xmt = G*(2^n – 1)
18) Công thức tính liên kết Hidro bị phá vỡ khi 1 Gen nhân đôi n lần
Tông LKH bị phá vỡ = H*(2^n – 1)
19) Công thức tính liên kết Hidro hình thành khi 1 Gen nhân đôi n lần
H hình thành = H*2^n
20) Công thức tính số liên kết hình thành giữa các Nu khi 1 Gen nhân đôi n lần
LKHT hình thành = (N – 2) * (2^n – 1)
21) Công thức tính số LKHT hình thành khi 1 Gen nhân đôi n lần:
LKHT hình thành = 2*(N - 1) * (2^n – 1)
22) Công thức tính số AA của 1 Prôtêin:
Số AA của 1 Prô = (rN/3) – 2 = (N/2*3) – 2 = Số AA MTNB cung cấp cho quá trình tổng hợp 1 Prôtêin
23) Công thức tính số AA MTNB cung cấp khi tổng hợp 1 Prôtêin:
Số AA của MTCC = (rN/3) – 1 = (N/2*3) – 1
24) Công thức tính số LK Peptit của 1 Prôtêin:
Số LK Peptit = Số AA MTNB cung cấp cho quá trình tổng hợp Prôtêin
25) Công thức tính số phân tử nước giải phóng khi tổng hợp 1 Prôtêin:
Số pt nước = Số AA MTNB cung cấp cho tổng hợp 1 Prôtêin – 1
26) Công thức tính vận tốc trượt của Riboxôm trên mARN khi tổng hợp 1 Prôtêin:
Vận tốc (Å/s) = LmARN/t (Chiều dài mARN chia cho thời gian 1 Riboxôm trượt qua hết 1 mARN)
Tags: Công thức Sinh học,Công thức tính số lượng Nu từng loại của Gen,Công thức tính tổng Nu của Gen,Công thức tính % từng loại Nu của Gen,Công thức tính tổng số Ribô-Nu của ARN,Công thức tính số lượng từng loại Nu của Gen so với mARN,Công thức tính số lượng Ribô-nu của từng loại mARN so với mạch đơn của Gen,Công thức tính % từng loại Ribô-nu của mARN so với mạch đơn của Gen
Câu hỏi mới nhất:
- Chỉ mình cách lấy point với ạ?
- Làm cách nào để khôi phục ảnh cũ trong phần chat lazi?
- Ai chỉ cho mình cách học, phương pháp học thuộc nhanh và hiệu quả cho môn Văn, KHTN, Lịch sử và Địa Lý được không ạ?
- Các phương pháp học tiếng Anh hiệu quả nhất?
- Que này là gì?
- Tại sao con gái lại phải đeo bông tai (vàng)?
- Tìm từ nói về sự gắn kết nghĩa tình vợ chồng?
- Có chí làm quan, có gan làm giàu nghĩa là gì vậy?
- Có phải do phím bị liệt không?
- Cách viết ngày tháng trong tiếng Anh: ngày trong tháng, ngày trong tuần, tháng trong năm
- Xem tất cả câu hỏi >>
Câu hỏi khác:
- Em sử dụng Windows 7 pro cài Office 2010. Nhưng mỗi khi soạn bài trong word, cứ khoảng độ ...
- Lời bài hát Yêu em rất nhiều - Hoàng Tôn
- Lời bài hát Thời gian của chúng ta (TFBoys)
- Tổng hợp 24 câu tỏ tình bá đạo hay trong tiểu thuyết ngôn tình khiến crush đổ gục
- Lời bài hát Thanh Xuân Của Chúng Ta
- Cách làm phòng ngủ thu nhỏ không có mái nhỏ thôi?
- Câu chuyện người Nhật thích ăn cá tươi
- Trong MV Em gái mưa tại sao thầy giáo lại lên cơn đau tim?
- Lợi bất cập hại là gì?
- Mức phạt dành cho người bảo lãnh VISA thăm thân - Chia sẻ kinh nghiệm VISA
Bạn có câu hỏi cần giải đáp, hãy gửi cho mọi người cùng xem và giải đáp tại đây, chúng tôi luôn hoan nghênh và cảm ơn bạn vì điều này: Gửi câu hỏi
Ngoài ra, bạn cũng có thể gửi lên Lazi nhiều thứ khác nữa Tại đây!
Ngoài ra, bạn cũng có thể gửi lên Lazi nhiều thứ khác nữa Tại đây!