Trị số ure huyết thanh bình thường là:
Tôi yêu Việt Nam | Chat Online | |
06/09/2024 06:40:27 (Tổng hợp - Đại học) |
10 lượt xem
Trị số ure huyết thanh bình thường là:
Vui lòng chờ trong giây lát!
Lựa chọn một trả lời để xem Đáp án chính xác Báo sai đáp án hoặc câu hỏi |
Số lượng đã trả lời:
A. 20-30 mg/dL 0 % | 0 phiếu |
B. 20-30 g/dL 0 % | 0 phiếu |
C. 200-300 mg/dL 0 % | 0 phiếu |
D. 50-60 mg/Dl 0 % | 0 phiếu |
Tổng cộng: | 0 trả lời |
Bình luận (0)
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi ý kiến bình luận tại đây:
Trắc nghiệm liên quan
- Xét nghiệm có trị số BUN, trị số BUN có ý nghĩa gì? (Tổng hợp - Đại học)
- Chất nào sau đây có tương quan nghịch với ĐTL creatinin (theo đường Hyperbol): (Tổng hợp - Đại học)
- Creatinin có thể giảm giả trong phản ứng Jaffe trong trường hợp: (Tổng hợp - Đại học)
- Creatinin được định lượng bằng phản ứng: (Tổng hợp - Đại học)
- Chọn câu sai: Creatinin huyết thanh là: (Tổng hợp - Đại học)
- Trị số bình thường của độ thanh lọc Inulin ở người trưởng thành là: (Tổng hợp - Đại học)
- Trường hợp chất lọc nào sau đây có độ thanh lọc nhỏ hơn GFR (độ lọc cầu thận): (Tổng hợp - Đại học)
- Trường hợp chất lọc nào sau đây có độ thanh lọc lớn hơn GFR (độ lọc cầu thận): (Tổng hợp - Đại học)
- Độ thanh lọc nước tiểu: Chọn phát biểu đúng? (Tổng hợp - Đại học)
- Độ lọc cầu thận trong thai kì tăng cao nhất vào: (Tổng hợp - Đại học)
Trắc nghiệm mới nhất
- Giá trị của biểu thức A = \(\sqrt[3]{{\frac{{{x^2} + x}}{x}}}\) tại x = 4 là (Toán học - Lớp 9)
- Giá trị của biểu thức D = \(\sqrt[3]{{\frac{3}{{ - {x^2} + x - 4}}}}\) tại x = \( - \frac{1}{4}\) là (Toán học - Lớp 9)
- Giá trị của biểu thức C = \(\sqrt[3]{{\frac{1}{{4{x^2} + 12x + 9}}}}\) tại x = \( - \frac{1}{2}\) là (Toán học - Lớp 9)
- Giá trị của biểu thức B = \(\sqrt[3]{{ - \frac}}\) tại x = \(\frac{4}\) là (Toán học - Lớp 9)
- Giá trị của biểu thức A = \(\sqrt[3]\) tại x = \(\frac{1}{4}\) là (Toán học - Lớp 9)
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\sqrt[3] + \sqrt[3].....2\sqrt[3]{9}\). (Toán học - Lớp 9)
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\sqrt[3] + \sqrt[3].....\frac{4}{{\sqrt[3]{8}}}\). (Toán học - Lớp 9)
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\sqrt[3]{{\frac{1}}} + \sqrt[3]{{ - \frac{1}}}......\sqrt[3]{{\frac{1}}} + \sqrt[3]{{ - \frac{1}}}\). (Toán học - Lớp 9)
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\sqrt[3]{{\frac{{ - 1000}}}}......\sqrt[3]{{\frac{{ - 729}}}}\). (Toán học - Lớp 9)
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\sqrt[3] + 1.....3\sqrt[3] - 1\). (Toán học - Lớp 9)