Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA DHNTB GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 Năm Cây lương thực có hạt 2010 2015 2021 2020 Diện tích (nghìn ha) 602,3 517,9 590,5 549,6 Sản lượng (nghìn tấn) 3 171,8 3 420,0 3 342,2 3 288,1 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.447, 449; năm 2022, tr.596, 598). Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng cây lương thực có hạt của DHNTB, dạng biểu đồ nào sau ...

Nguyễn Thị Sen | Chat Online
06/09 09:51:55 (Địa lý - Lớp 12)
38 lượt xem

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA DHNTB

GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

Năm

Cây lương thực có hạt

2010

2015

2021

2020

Diện tích (nghìn ha)

602,3

517,9

590,5

549,6

Sản lượng (nghìn tấn)

3 171,8

3 420,0

3 342,2

3 288,1

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.447, 449; năm 2022, tr.596, 598).

Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng cây lương thực có hạt của DHNTB, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Vui lòng chờ trong giây lát!
Lựa chọn một trả lời để xem Đáp án chính xác Báo sai đáp án hoặc câu hỏi
Số lượng đã trả lời:
A. Tròn.
1 phiếu (100%)
B. Miền.
0 %
0 phiếu
C. Đường.
0 %
0 phiếu
D. Kết hợp.
0 %
0 phiếu
Tổng cộng:
1 trả lời
Bình luận (0)
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi ý kiến bình luận tại đây:
Gửi bình luận của bạn tại đây (*):
(Thông tin Email/ĐT sẽ không hiển thị phía người dùng)
*Nhấp vào đây để nhận mã Nhấp vào đây để nhận mã

Trắc nghiệm liên quan