Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA, NĂM 2019 Vùng Diện tích (km2) Dân số (nghìn người) Trung du và miền núi Bắc Bộ 95 221,9 12 569,3 Tây Nguyên 54 508,3 5 861,3 Đông Nam Bộ 23 552,8 17 930,3 Đồng bằng sông Cửu Long 40 816,4 17282,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các vùng nước ta, năm 2019?

Phạm Văn Phú | Chat Online
05/09 06:36:34 (Địa lý - Lớp 12)
15 lượt xem

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA, NĂM 2019

Vùng

Diện tích (km2)

Dân số (nghìn người)

Trung du và miền núi Bắc Bộ

95 221,9

12 569,3

Tây Nguyên

54 508,3

5 861,3

Đông Nam Bộ

23 552,8

17 930,3

Đồng bằng sông Cửu Long

40 816,4

17282,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các vùng nước ta, năm 2019?

Vui lòng chờ trong giây lát!
Lựa chọn một trả lời để xem Đáp án chính xác Báo sai đáp án hoặc câu hỏi
Số lượng đã trả lời:
A. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đông Nam Bộ.
0 %
0 phiếu
B. Tây Nguyên cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
0 %
0 phiếu
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ.
0 %
0 phiếu
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên.
0 %
0 phiếu
Tổng cộng:
0 trả lời
Bình luận (0)
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi ý kiến bình luận tại đây:
Gửi bình luận của bạn tại đây (*):
(Thông tin Email/ĐT sẽ không hiển thị phía người dùng)
*Nhấp vào đây để nhận mã Nhấp vào đây để nhận mã

Trắc nghiệm liên quan

Trắc nghiệm mới nhất

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư