Tìm a để hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}x\cot (2x),x \ne 0,|x| < \frac{\pi }{2}\\a,x = 0\end{array} \right.\]liên tục trên \[( - \frac{\pi }{2},\frac{\pi }{2})\] (Tổng hợp - Đại học)
CenaZero♡ - 20/12 14:34:11
Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {(1 - {\tan ^2}x)^{1/{{\sin }^2}(2x)}}\] (Tổng hợp - Đại học)
Tôi yêu Việt Nam - 20/12 14:34:11
Tìm điểm gián đoạn của hàm số \[f(x) = \frac{1}{{\ln |x - 1|}}\] (Tổng hợp - Đại học)
Trần Bảo Ngọc - 20/12 14:34:10
Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to \pi /4} \cot 2x.\cot (\frac{\pi }{4} - x)\] (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thị Thảo Vân - 20/12 14:34:10
Hàm số \[x = a.{\cos ^3}t,y = b.{\sin ^3}t,t \in (0,\frac{\pi }{2})\] có x'(t) là: (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thanh Thảo - 20/12 14:34:10
Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} - 4}}{{{x^2} - x - 2}}\] (Tổng hợp - Đại học)
Tôi yêu Việt Nam - 20/12 14:34:10
Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{{{(n + 1)}^4} - {{(n - 1)}^4}}}{{{{({n^2} + 1)}^2} - {{({n^2} - 1)}^2}}}\] (Tổng hợp - Đại học)
Đặng Bảo Trâm - 20/12 14:34:10
Hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{e^{1/x}},x \ne 0\\0,x = 0\end{array} \right.\] có \[f'(x) + (0)\]là: (Tổng hợp - Đại học)
Phạm Minh Trí - 20/12 14:34:09
Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } {({e^{1/x}} + \frac{1}{x})^x}\] (Tổng hợp - Đại học)
Tô Hương Liên - 20/12 14:34:09
Tìm a để hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}(\arcsin x)\cot x,x \ne 0\\a,x = 0\end{array} \right.\] liên tục trên (-1,1). (Tổng hợp - Đại học)
Phạm Văn Phú - 20/12 14:34:09
Tìm điểm gián đoạn của hàm số \[f(x) = \frac{x}{{\cos x}}\] và cho biết nó thuộc loại nào? (Tổng hợp - Đại học)
Trần Đan Phương - 20/12 14:34:09
Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{\ln ({n^2} - n + 1)}}{{\ln ({n^{10}} + n + 1)}}\] (Tổng hợp - Đại học)
Trần Đan Phương - 20/12 14:34:09
Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{{2^n} + {3^{ - n}}}}{{{2^{ - n}} - {3^n}}}\] (Tổng hợp - Đại học)
Trần Bảo Ngọc - 20/12 14:34:09
Hàm số \[x = a.{\cos ^3}t,y = b.{\sin ^3}t,t \in (0,\frac{\pi }{2})\] có y'(t) là: (Tổng hợp - Đại học)
Tôi yêu Việt Nam - 20/12 14:34:08
Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {(\cos x)^{1/(1 - \cos x)}}\] (Tổng hợp - Đại học)
Tôi yêu Việt Nam - 20/12 14:34:08
Hàm số \[x = a.{\cos ^3}t,y = b.{\sin ^3}t,t \in (0,\frac{\pi }{2})\] có y'(x) là: (Tổng hợp - Đại học)
Phạm Minh Trí - 20/12 14:34:08
Hàm số \[f'(x) = {x^2} - 3\left| x \right| + 2\] có f'(0) là: (Tổng hợp - Đại học)
Phạm Minh Trí - 20/12 14:34:08
Tìm điểm gián đoạn của hàm số \[f(x) = {3^{x/(1 - {x^{2)}}}}\]và cho biết nó thuộc loại nào? (Tổng hợp - Đại học)
CenaZero♡ - 20/12 14:34:08
Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{{{5.2}^n} - {{3.5}^{n + 1}}}}{{{{100.2}^n} + {{2.5}^n}}}\] (Tổng hợp - Đại học)
Tôi yêu Việt Nam - 20/12 14:34:07
Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{2^x} - {x^2}}}\] (Tổng hợp - Đại học)
Phạm Văn Bắc - 20/12 14:34:07
Tìm a để hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{{(1 + x)}^n} - 1}}{x},x \ne 0,x \in \mathbb{N}\\a,x = 0\end{array} \right.\]liên tục trên R (Tổng hợp - Đại học)
Phạm Minh Trí - 20/12 14:34:07
Hàm số f(x)= \[f(x) = {x^2} - 3\left| x \right| + 2\]có f'(x) khi x < 0 là: (Tổng hợp - Đại học)
Trần Đan Phương - 20/12 14:34:07
Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } {\left( {\frac{{2{x^2} + 3}}{{2{x^2} - 1}}} \right)^{{x^2}}}\] (Tổng hợp - Đại học)
Phạm Minh Trí - 20/12 14:34:07
Tính tích phân \[I = \int {\frac{{\sqrt {{x^2} + 4x + 5} }}} \] (Tổng hợp - Đại học)
Phạm Minh Trí - 20/12 14:34:07
Khai triển Maclaurin của cosx đến x4 (Tổng hợp - Đại học)
Bạch Tuyết - 20/12 14:34:06
Khai triển Maclaurin của \[\sin (2{x^2})\] đến \[{x^6}\] (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thu Hiền - 20/12 14:34:06
Khai triển Maclaurin của sinx đến x4 (Tổng hợp - Đại học)
Phạm Minh Trí - 20/12 14:34:06
Định nghĩa nào sau đây đúng về tích phân suy rộng? (Tổng hợp - Đại học)
Đặng Bảo Trâm - 20/12 14:34:06
Cho hai chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{n({n^2} + 1)}}} \] (1) và \[\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{\sqrt {n + 1} }}{{{n^4} + 4n}}} \](2). Kết luận nào dưới đây đúng? (Tổng hợp - Đại học)
Phạm Văn Phú - 20/12 14:34:06
Bán kính hội tụ của chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}} \] là: (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thị Thảo Vân - 20/12 14:34:06
Bán kính hội tụ của chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{{2^n} + {4^n}}}} \] là: (Tổng hợp - Đại học)
Trần Đan Phương - 20/12 14:34:05
Bán kính hội tụ của chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{{n^2}}}} \]là: (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thị Thương - 20/12 14:34:05
Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{5n!}}{{{n^n}}}} \]. Chọn phát biểu đúng? (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thị Sen - 20/12 14:34:05
Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {{{(\frac{{{3^n}}})}^n}} \]. Chọn phát biểu đúng? (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thị Sen - 20/12 14:34:05
Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {{{(\frac{n})}^n}} \]. Chọn phát biểu đúng? (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thị Thảo Vân - 20/12 14:34:05
Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^n {{3^n}} \]. Chọn phát biểu đúng? (Tổng hợp - Đại học)
Phạm Văn Bắc - 20/12 14:34:05
Cho chuỗi số \[\sum\limits_{n = 1}^\infty \] và tổng riêng \[\sum\limits_{i = 1}^\infty \]. Chọn phát biểu đúng (Tổng hợp - Đại học)
Tô Hương Liên - 20/12 14:34:04
Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{1}{{\sqrt {2n({n^2} + 7)} }}} \]. Chọn phát biểu đúng? (Tổng hợp - Đại học)
Trần Đan Phương - 20/12 14:34:04
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \[\int\limits_0^9 {\frac{{\sqrt x - 3}}} \] (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thị Nhài - 20/12 14:34:04
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \[\int\limits_0^4 {\frac} \] (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thanh Thảo - 20/12 14:34:04