Chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {(\frac{1}{{{n^{\alpha - 2}}}} + \frac{1}{{{n^1} - \beta }})(\alpha ,\beta } \] tham số) hội tụ khi và chỉ khi: (Tổng hợp - Đại học)
CenaZero♡ - hôm qua
Để tính tích phân \[I = \mathop \smallint \limits_0^{\frac{7}{2}} \frac{{\sqrt[3]}}\], một sinh viên giải theo mấy bước dưới đây: Bước 1: Đặt \[t = \sqrt[3]\]. Suy ra \[{t^3} = 2x + 1\]và \[3{t^2}dt = 2dx\,\,\,hay\,\,\,dx = ... (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thị Sen - 20/12 14:35:28
Giá trị của tích phân\[I = \mathop \smallint \limits_0^1 \frac{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\] (Tổng hợp - Đại học)
Bạch Tuyết - 20/12 14:35:28
Giá trị của tích phân \[I = \mathop \smallint \limits_0^1 (1 + x)\sqrt x dx\] (Tổng hợp - Đại học)
Đặng Bảo Trâm - 20/12 14:35:28
Trong các tích phân suy rộng dưới đây, tích phân suy rộng nào hội tụ? (Tổng hợp - Đại học)
Phạm Văn Phú - 20/12 14:35:28
Trong các tích phân suy rộng dưới đây, tích phân suy rộng nào hội tụ tuyệt đối? (Tổng hợp - Đại học)
Trần Bảo Ngọc - 20/12 14:35:28
Tính tích phân \[\smallint \frac{{{\rm{sinx}}}}\] (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thị Thảo Vân - 20/12 14:35:27
Tính tích phân \[I = \smallint 3{\cos ^3}xdx\] (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thị Thương - 20/12 14:35:27
Tính tích phân \[I = \mathop \smallint \limits_0^x \sin tdt\] (Tổng hợp - Đại học)
Trần Đan Phương - 20/12 14:35:27
Tính tích phân \[I = \mathop \smallint \limits_0^3 \left| {2 - x} \right|dx\] (Tổng hợp - Đại học)
Trần Bảo Ngọc - 20/12 14:35:27
Tính tích phân \[I = \mathop \smallint \limits_0^{\sqrt 3 } {\rm{xarctanxdx}}\] (Tổng hợp - Đại học)
Đặng Bảo Trâm - 20/12 14:35:27
Tính tích phân \[I = \mathop \smallint \limits_{ - 1}^1 \frac{{{x^2} + x + 1}}\] (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thị Sen - 20/12 14:35:27
Tính tích phân \[\smallint \frac{{x\ln x.\ln (\ln x)}}\] (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thanh Thảo - 20/12 14:35:26
Tính tích phân \[I = \mathop \smallint \limits_1^e 3{x^2}\ln xdx\] (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thị Thương - 20/12 14:35:26
Tính tích phân \[\smallint \frac{{{e^x} + {e^{ - x}}}}\] (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thị Nhài - 20/12 14:35:26
Tính \[I = \mathop \smallint \limits_0^1 \frac{{\sqrt {1 + 3x} }}\] (Tổng hợp - Đại học)
Phạm Văn Phú - 20/12 14:35:26
Tính \[I = \mathop \smallint \limits_0^2 (2x + 1){3^x}dx\] (Tổng hợp - Đại học)
Phạm Văn Bắc - 20/12 14:35:25
Tính tích phân xác định \[I = \mathop \smallint \limits_0^{\sqrt 3 - 1} \frac\] (Tổng hợp - Đại học)
Phạm Văn Phú - 20/12 14:35:25
Tính tích phân \[\smallint \frac}\] (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thị Sen - 20/12 14:35:25
Tính tích phân \[\smallint \frac{{\sqrt {2 - 7{x^2}} }}\] (Tổng hợp - Đại học)
Đặng Bảo Trâm - 20/12 14:35:25
Tính tích phân \[I = \mathop \smallint \limits_0^a 4{x^2}\sqrt {{a^2} - {x^2}} dx\] (Tổng hợp - Đại học)
CenaZero♡ - 20/12 14:35:25
Tính tích phân \[\smallint \frac}\] (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thị Nhài - 20/12 14:35:25
Tính tích phân \[I = \mathop \smallint \limits_{ - 2}^{ - 1} \frac{{x\sqrt {{x^2} - 1} }}\] (Tổng hợp - Đại học)
Phạm Văn Bắc - 20/12 14:35:24
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong \[y = \frac{{{x^2}}}{3},y = 4 - \frac{{2{x^2}}}{3}\] (Tổng hợp - Đại học)
Phạm Văn Bắc - 20/12 14:35:24
Tính tích phân \[\smallint \frac{{\sqrt {1 + {e^{2x}}} }}\] (Tổng hợp - Đại học)
Phạm Minh Trí - 20/12 14:35:24
Tính thể tích tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường: \[y = 2x - 2{x^2},y = 0\] quay quanh Ox (Tổng hợp - Đại học)
Tô Hương Liên - 20/12 14:35:23
Tính tích phân \[\smallint \frac{{\sqrt {{{(x + \frac{1}{2})}^2} + \frac{3}{4}} }}\] (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thanh Thảo - 20/12 14:35:23
Tính thể tích tròn xoay do \[\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\] quay quanh Oy. (Tổng hợp - Đại học)
Phạm Minh Trí - 20/12 14:35:23
Tính diện tích phẳng giới hạn bởi: \[y = 2x,y = 2x + {\sin ^2}x\,(0 \le x \le \pi )\] (Tổng hợp - Đại học)
Phạm Văn Bắc - 20/12 14:35:23
Tính tích phân \[\smallint \frac{{{x^2} - 2x + 2}}dx\] (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thanh Thảo - 20/12 14:35:23
Tính diện tích phẳng giới hạn bởi: \[y = \frac{{{a^3}}}{{{a^2} + {x^2}}},y = 0\] (Tổng hợp - Đại học)
Đặng Bảo Trâm - 20/12 14:35:22
Tính \[\mathop \smallint \limits_0^{ + \infty } \frac{{x\ln x}}{{{{(1 + {x^2})}^2}}}dx\]. (Tổng hợp - Đại học)
Phạm Minh Trí - 20/12 14:35:22
Cho tích phân: \[\mathop \smallint \limits_0^3 \frac{1}{{{{(x - 1)}^2}}}dx\,(x)\,va\,\,\mathop \smallint \limits_1^{ + \infty } \frac{{{e^{ - {x^3}}}}}{{{x^3}}}dx\,(2)\]. Phát biểu đúng: (Tổng hợp - Đại học)
Trần Bảo Ngọc - 20/12 14:35:22
Cho hàm số \[y = \sqrt[3]}\]Khẳng định nào sau đây đúng? (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thị Thương - 20/12 14:35:22
Cho hàm số \[y = \frac{1}{2}{x^2} - 4\ln 2x\]. Đồ thị của hàm số? (Tổng hợp - Đại học)
Đặng Bảo Trâm - 20/12 14:35:22
Cho hàm số \[y = {x^{\sqrt {{x^2} - 9} }}\]. Khẳng định nào sau đây đúng? (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thị Thảo Vân - 20/12 14:35:22
Tính \[I = \mathop \smallint \limits_3^{ + \infty } \frac{{{x^2}}}{{{x^6} - 2}}dx\] (Tổng hợp - Đại học)
Phạm Văn Phú - 20/12 14:35:21
Cho hàm số \[y = x{e^{\frac{2}{x}}} + 5\]. Khẳng định nào sau đây đúng? (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thị Thảo Vân - 20/12 14:35:21
Cho hai tích phân: \[\mathop \smallint \limits_0^1 \frac{{{{\ln }^2}x}}dx\,(1)\,\]và \[\mathop \smallint \limits_0^1 \frac{1}{{{e^{4\sqrt x }} - 1}}dx\,(x)\]. Phát biểu đúng? (Tổng hợp - Đại học)
Trần Bảo Ngọc - 20/12 14:35:21
Giá trị của tích phân \[I = \mathop \smallint \limits_0^5 \frac{{\sqrt[4]}}\]là: (Tổng hợp - Đại học)
Nguyễn Thị Nhài - 20/12 14:35:21