Thùy Dương(Bee)
| Thu thủy | Chat Online Report trước 25 con gái muốn lấy chồng đến 35 thì sự đời trải nhiều lấy chồng chỉ gọi là có th chứ thực ra họ hiểu hết có lẽ đây là lí do vì sao mãi mà hai bà dì của tui không lấy chồng like +trả tus 2 nha!!! #thuy Hà dey (Hani nè) | Chat Online Report Like dạo cho pạn ew ^^ Hóng trả -> like tus ( tiện thì tik hộ 5s sao nhoa >< hk thì thoi ) https://lazi.vn/posts/d/156568 #Hani Hà dey (Hani nè) | Chat Online Report Like dạo cho pạn ew ^^ Hóng trả -> like tus ( tiện thì tik hộ 5s sao nhoa >< hk thì thoi ) https://lazi.vn/posts/d/156568 #Hani - Yu:( | Chat Online Report - Xingg=> Làm rì cx xing '-' - Xấu//như T//=> Dội ngọc trai lên ngg vx xấu -Laii:3 #Yu
✟_Şнαdσω♚ɗαɾƙ_✟「 Rεŋʑ 」 | Chat Online Report Like choa cậu ewww nìa =33 Nhớ trả Jin bằng 5* hoặc like các tus nhoa >< #Jin_lùn #Jinxenhgai
Look, listen and repeat.
Vocabulary: kind: loại. kind of information: loại thông tin project: dự án busy: bận once: một lần Grammar: Hỏi một người làm việc gì đó với tần suất như thế nào: How often + do/ does + S + V? ➜ S + V + cụm từ chỉ tần suất. Ví dụ: How do you often go to school? Bạn thường đến trường như thế nào? ➜ I go to school everyday. Tớ đến trường hàng ngày. How do you often take a shower? Bạn thường tắm như thế nào? ➜ I take a shower once a day. Tớ tắm một lần mỗi ngày. Translation: c, What kind of information are you looking for? Cậu đang tìm loại thông tin gì vậy? It's for my English project. Đó là dự án tiếng Anh của tớ. d, How often do you come to the library? Cậu thường đến thư viện như thế nào? Once a week. Sh! I'm busy. Một lần một tuần. Sh! Tớ đang bận.
|