Đạt Không Nói

(Cc)
#hashtag
2.516
8 theo dõi 13 bạn
Thông tin
Link tài khoản:
Xem trên Lazigo
Thành tích: 3 câu hỏi | 39 trả lời
Điểm số: 0đ giải bài | 0đ tặng
Chưa đạt Huy hiệu Học tập
Số ngày hoạt động: 424 ngày
Huy hiệu Chuyên cần:
Khởi đầu
Khởi đầu
Thử thách
Thử thách
Hố đen
Hố đen
Mặt trời
Mặt trời
Huy hiệu (+)
Bí mật
Học lực: Chưa xác định
Cấp học:
Môn học yêu thích: Tài chính tiền tệ
Tình trạng: Chưa xác định
Sở thích: Chưa xác định
Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
9 ảnh
Đăng nhập để xem thông tin
Đăng nhập để xem thông tin
Đăng nhập để xem thông tin
Đăng nhập để xem thông tin
Đăng nhập để xem thông tin
Đăng nhập để xem thông tin
Đăng nhập để xem thông tin
Đăng nhập để xem thông tin
Đăng nhập để xem thông tin
Đăng nhập để xem thông tin
Đã tham gia: 24-07-2019
Số ngày hoạt động: 424 ngày
Ảnh nền
Báo cáo vi phạm
4.4
119 sao / 27 đánh giá
5 sao - 23 đánh giá
4 sao - 0 đánh giá
3 sao - 0 đánh giá
2 sao - 0 đánh giá
1 sao - 4 đánh giá
Điểm 4.4 SAO trên tổng số 27 đánh giá
0 quà tặng | 3 câu hỏi | 39 trả lời
6 1
Đạt Không Nói
Link | Report
2019-08-08 12:01:44
Chat Online
3 0
Jeon Jungkook | Chat Online Report
like nhớ trả
​#NPTT
1 0
Đăng nhập tài khoản để có thể bình luận cho nội dung này!

Đăng ký | Đăng nhập

Đăng nhập tài khoản để có thể bình luận cho nội dung này!

Đăng ký | Đăng nhập

Đạt Không Nói
Link | Report
2019-08-08 09:17:14
Chat Online
Tính chất đường trung tuyến
 

Tính chất đường trung tuyến: đường trung tuyến là gì, công thức tính đường trung tuyến, đường trung tuyến trong tam giác vuông, tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông…
Tính chất đường trung tuyến

Mục lục bài viết

Đường trung tuyến là gì?

Đường trung tuyến của một đoạn thẳng là một đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng

Đường trung tuyến của tam giác

Đường trung tuyến của một tam giác là đoạn thẳng nối từ đỉnh của tam giác tới trung điểm của cạnh đối diện trong hình học phẳng. Mỗi tam giác có 3 đường trung tuyến.

Ví dụ:

Tính chất đường trung tuyến

Theo như hình vẽ trên thì các đoạn thẳng AI, CN, BM sẽ là 3 trung tuyến của tam giác ABC.

Tính chất đường trung tuyến trong tam giác

Ba đường trung tuyến của tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó cách đỉnh một khoảng bằng 2323 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy.

Giao điểm của ba đường trung tuyến gọi là trọng tâm.

Ví dụ:

Tính chất đường trung tuyến

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, ABC có các trung tuyến AI, BM, CN thì ta sẽ có biểu thức:

AGAIAGAI = BGBMBGBM = CGCNCGCN = 2323

Đường trung tuyến trong tam giác vuông

Tam giác vuông là một trường hợp đặc biệt của tam giác, trong đó, tam giác sẽ có một góc có độ lớn là 90 độ, và hai cạnh tạo nên góc này vuông góc với nhau.

Do đó, đường trung tuyến của tam giác vuông sẽ có đầy đủ những tính chất của một đường trung tuyến tam giác.

Trong một tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.

Một tam giác có trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh đó thì tam giác ấy là tam giác vuông.

Ví dụ:

Tam giác ABC vuông ở B, độ dài đường trung tuyến BM sẽ bằng MA, MC và bằng 1212 AC

Ngược lại nếu BM = 1212 AC thì tam giác ABC sẽ vuông ở B.

Công thức tính đường trung tuyến

ma=√b2+c22–a24mb=√a2+c22–b24mc=√b2+a22–c24ma=b2+c22–a24mb=a2+c22–b24mc=b2+a22–c24

Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác

Tính chất đường trung tuyến
Định lý: Ba đương trung tuyến của tam giác cùng đi qua  điểm. điểm đó cách đỉnh một khoảng bằng 23 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy.

Giao điểm của ba đường trung tuyến gọi là trọng tâm

GT : G là trọng tâm ∆ ABC

KL : AG/AD=BG/BE=CG/CF=2/3

4 0
Đăng nhập tài khoản để có thể bình luận cho nội dung này!

Đăng ký | Đăng nhập

Đạt Không Nói
Link | Report
2019-08-07 22:13:28
Chat Online
Nguyên tử khối là gì?

Nguyên tử khối của một nguyên tử là khối lượng tương đối của một nguyên tử nguyên tố đó, là tổng của khối lượng electron, proton và notron, nhưng do khối lượng electron rất nhỏ nên thường không được tính, vì vậy có thể nguyên tử khối xấp xỉ số khối của hạt nhân.

Hay đơn giản hơn là:

Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon. Nguyên tố khác nhau thì nguyên tử khối cũng khác nhau.

Ví dụ: Nguyên tử khối của Nitơ (N) = 14 (đvC), của Magie (Mg) = 24 (đvC).

Khối lượng nguyên tử

Đơn vị khối lượng nguyên tử là một đơn vị đo khối lượng cho khối lượng của các nguyên tử và phân tử. Nó được quy ước bằng một phần mười hai khối lượng của nguyên tử cacbon 12. Do đó, đơn vị khối lượng nguyên tử còn được gọi là đơn vị cacbon, ký hiệu là đvC.

Nguyên tử khối trung bình

Hầu hết các nguyên tố hóa học là hỗn hợp của nhiều đồng vị với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử xác định => nguyên tử khối của các nguyên tố có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng vị có tính đến tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng.

Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. kí hiệu A,B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình ¯AA¯ của nguyên tố X là:

¯A=aA+bB100A¯=aA+bB100

Trong những phép toán không cần độ chính xác cao, có thể coi nguyên tử khối bằng số khối.

Công thức tính khối lượng mol nguyên tử
Công thức và các bước tính khối lượng nguyên tử

Bước 1: Cần nhớ 1 đvC = 0,166 . 10-23
Bước 2: Tra bảng nguyên tử khối của nguyên tố. Chẳng hạn nguyên tố A có nguyên tử khối là a, tức A = a. Chuyển sang bước 3.
Bước 3: Khối lượng thực của A: mA = a . 0,166.10-23= ? (g)

Một số công thức tính thường dùng

Tính số mol: + Khi cho khối lượng chất: n = ( mol); Khi cho thể tích chất khí: n = ( mol)

Khi cho CM, Vlit dung dịch: n =CM.V ( mol); Khi cho khối lượng dung dịch, nồng độ phần trăm: n = ( mol)

Tính khối lượng:: m= n.M( gam); khối lượng chất tan: mct( gam)

Tính nồng độ: Nồng độ C%= .100%; tính nồng độ mol của dung dịch: CM( M) ( nhớ đổi V ra lit)

3 0
Đăng nhập tài khoản để có thể bình luận cho nội dung này!

Đăng ký | Đăng nhập

Đạt Không Nói
Link | Report
2019-08-07 21:49:20
Chat Online
các chất kết tủa trong hóa học thường dùng:
  1. Al(OH)3: kết tủa keo trắng
  2. FeS: màu đen
  3. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh
  4. Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ
  5. FeCl2: dung dịch lục nhạt
  6. FeCl3: dung dịch vàng nâu
  7. Cu: màu đỏ
  8. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
  9. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây
  10. Fe3O4 (rắn): màu nâu đen
  11. CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam
  12. Cu2O: đỏ gạch
  13. Cu(OH)2: kết tủa xanh lơ (xanh da trời)
  14. CuO: màu đen
  15. Zn(OH)2: kết tủa keo trắng
  16. Ag3PO4: kết tủa vàng
  17. AgCl: trắng
  18. AgBr: kết tủa vàng nhạt
  19. AgI: kết tủa vàng cam (hay vàng đậm)
  20. Ag3PO4: màu vàng
  21. Ag2SO4: kết tủa trắng
  22. MgCO3: kết tủa trắng
  23. CuS, FeS, Ag2S: màu đen
  24. BaSO4: kết tủa trắng
  25. BaCO3: kết tủa trắng
  26. CaCO3: kết tủa trắng
  27. CuS, FeS, Ag2S, PbS, HgS: kết tủa đen
  28. Mg(OH)2: kết tủa màu trắng
  29. PbI2: vàng tươi
5 1
Yếnn | Chat Online Report
Vào like cho Sao Mai đi các bạn//
3 0
Đăng nhập tài khoản để có thể bình luận cho nội dung này!

Đăng ký | Đăng nhập

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k