Trí Trung Nguyễn

(Fan Cuồng Doraemon)
#tiktok
1.298
15 theo dõi 68 bạn bè
Thông tin
Link tài khoản:
Xem trên Lazigo
Thành tích: 86 câu hỏi | 19 trả lời
Điểm số: 2đ giải bài | 59đ tặng
Chưa đạt Huy hiệu Học tập
Số ngày hoạt động: 110 ngày
Huy hiệu Chuyên cần:
Khởi đầu
Khởi đầu
Thử thách
Thử thách
Huy hiệu (+)
7 - 9 - 2011
Học lực: Giỏi
Cấp học: Trung học cơ sở
Môn học yêu thích: Âm nhạc, Mỹ thuật, Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Đạo đức, Khoa học, Lịch sử, Địa lý, Sinh học, Lập trình, Công nghệ, Thể dục, GDCD, QPAN, Ngoại ngữ khác, Xác suất thống kê, Tài chính tiền tệ, Khác
Tình trạng: Một mình
Sở thích: Đọc sách, Phim, truyền hình, Thể thao, Âm nhạc, Hội họa, Nhạc cụ dân gian, Ảo thuật, Airsoft‎, Thủ công mỹ nghệ, Thiên văn, Khám phá, Trồng trọt, làm vườn, Thú cưng, Nấu ăn, Truyện tranh, Cosplay, Câu cá giải trí, Cá cảnh, Nghệ thuật biểu diễn, Nhiếp ảnh, Văn hóa, Hacker, Giải trí, vui chơi ngoài trời, Sưu tập
Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Đã tham gia: 24-10-2022
Số ngày hoạt động: 110 ngày
Ảnh nền
Báo cáo vi phạm
4.2
84 sao / 20 đánh giá
5 sao - 16 đánh giá
4 sao - 0 đánh giá
3 sao - 0 đánh giá
2 sao - 0 đánh giá
1 sao - 4 đánh giá
Điểm 4.2 SAO trên tổng số 20 đánh giá
0 quà tặng | 86 câu hỏi | 19 trả lời
6 2
Trí Trung Nguyễn
Link | Report
2022-11-17 20:02:04
Chat Online
Công Thức, Cách Tính Diện Tích & Chu Vi: Lục Giác Đều
0 0
Đăng nhập tài khoản để có thể bình luận cho nội dung này!

Đăng ký | Đăng nhập

Trí Trung Nguyễn
Link | Report
2022-11-14 21:14:03
Chat Online
DUOLINGO
1 0
Đăng nhập tài khoản để có thể bình luận cho nội dung này!

Đăng ký | Đăng nhập

Trí Trung Nguyễn
Link | Report
2022-11-14 21:13:40
Chat Online
Cách sử dụng Duolingo như thế nào?

Chào mừng bạn đến với Duolingo! Bạn có thể học cùng Duolingo qua ứng dụng iOSứng dụng Android và giao diện web (di động hoặc máy tính) của chúng tôi.

Dù bạn muốn dùng Duolingo để giải trí một lúc hay mới bắt đầu sử dụng, có thể bạn sẽ tự hỏi cách tốt nhất để học các khóa học trên Duolingo là gì. Chúng tôi sử dụng Các cấp độ vương miện để giúp bạn cá nhân hóa hành trình học tập, nhưng rất nhiều bạn sẽ thắc mắc về cách tốt nhất để học cùng Duolingo: khi nào bạn nên nâng cấp độ của một kỹ năng (hoặc lấy thêm vương miện!) và khi nào bạn nên bắt đầu học một kỹ năng mới? Không có một mô hình chung-cho-tất-cả người học, vì mỗi người học có nhu cầu, mục tiêu và kinh nghiệm học tập khác nhau, nhưng chúng tôi vẫn biết nhiều kinh nghiệm để giúp mọi người học tập thành công hơn!

Mỗi khóa học ngôn ngữ sẽ có nhiều kỹ năng hữu ích khác nhau (những vòng tròn nhiều màu). Mỗi kỹ năng sẽ có 5 cấp độ, bắt đầu từ cấp độ 0. Mỗi cấp độ lại có những bài học cụ thể. 

Khi bạn vượt qua các bài học, bằng cách học từng bài một hoặc bằng cách thi vượt kỹ năng (biểu tượng chìa khóa), bạn sẽ nhận đượcVương Miện. Với 5 cấp độ của mỗi kỹ năng, bạn sẽ nhận được 5 Vương Miện khi hoàn thành và nắm vững kỹ năng đó. Bạn muốn luyện tập lại sau khi đạt cấp độ 5? Đừng lo, bạn có thể chọn 'Luyện tập' để ôn luyện lại những kỹ năng cụ thể.

https://i.imgur.com/FC4ebf5.png

Bạn cũng sẽ nhận được KN (điểm kinh nghiệm) khi hoàn thành các hoạt động khác nhau trong ứng dụng. Để tìm hiểu thêm về KN, hãy đọc bài viết này.

Bạn cần trợ giúp?

  • Một vài kỹ năng sẽ có những mẹo hữu ích. Hãy ấn vào kỹ năng đó, rồi chọn biểu tượng bóng đèn.
  • Trong bài học, các từ sẽ có dấu gạch chấm bên dưới. Hãy ấn vào từ đó và bạn sẽ thấy các gợi ý nghĩa của từ. Lưu ý: Những gợi ý này sẽ không có trong phần thi vượt kỹ năng. 
  • Hãy ghé thăm diễn đàn của chúng tôi nhé! Cộng đồng Duolingo với những người đam mê học ngôn ngữ sẽ sẵn lòng đưa ra những lời khuyên giúp bạn giải quyết rắc rối và động viên bạn sớm đạt mục tiêu học tập!

 

Duolingo có cực nhiều những tính năng vui nhộn chờ bạn khám phá! Hãy ghé Kho truyện Duolingo (mới có ở một vài ngôn ngữ) và chương trình Duolingo podcast (mới có tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) của chúng tôi nhé. 

0 0
Mai Thủy | Chat Online Report
hi
0 0
Đăng nhập tài khoản để có thể bình luận cho nội dung này!

Đăng ký | Đăng nhập

Trí Trung Nguyễn
Link | Report
2022-11-14 20:19:21
Chat Online
2 0
Mai Thủy | Chat Online Report
hi
0 0
Đăng nhập tài khoản để có thể bình luận cho nội dung này!

Đăng ký | Đăng nhập

Trí Trung Nguyễn
Link | Report
2022-11-14 19:36:42
Chat Online
STTNguyên thểQuá khứQuá khứ phân từNghĩa
1abideabode/abidedabode/abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4backslidebackslidbackslidden/backslidtái phạm
5bewas/werebeenthì, là, bị, ở
6bearborebornemang, chịu đựng
7beatbeatbeaten/beatđánh, đập
8becomebecamebecometrở nên
9befallbefellbefallenxảy đến
10beginbeganbegunbắt đầu
11beholdbeheldbeheldngắm nhìn
12bendbentbentbẻ cong
13besetbesetbesetbao quanh
14bespeakbespokebespokenchứng tỏ
15betbet/bettedbet/bettedđánh cược, cá cược
16bidbidbidtrả giá
17bindboundboundbuộc, trói
18bitebitbittencắn
19bleedbledbledchảy máu
20blowblewblownthổi
21breakbrokebrokenđập vỡ
22breedbredbrednuôi, dạy dỗ
23bringbroughtbroughtmang đến
24broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
25browbeatbrowbeatbrowbeaten/browbeathăm dọa
26buildbuiltbuiltxây dựng
27burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
28burstburstburstnổ tung, vỡ òa
29bustbusted/bustbusted/bustlàm bể, làm vỡ
30buyboughtboughtmua
31castcastcastném, tung
32catchcaughtcaughtbắt, chụp
33chidechid/chidedchid/chidden/chidedmắng, chửi
34choosechosechosenchọn, lựa
35cleaveclove/cleft/cleavedcloven/cleft/cleavedchẻ, tách hai
36cleaveclavecleaveddính chặt
37clingclungclungbám vào, dính vào
38clotheclothed/cladclothed/cladche phủ
39comecamecomeđến, đi đến
40costcostcostcó giá là
41creepcreptcreptbò, trườn, lẻn
42crossbreedcrossbredcrossbredcho lai giống
43crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
44cutcutcutcắt, chặt
45daydreamdaydreamed

 

daydreamt

daydreamed

 

daydreamt

nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
46dealdealtdealtgiao thiệp
47digdugdugđào
48disprovedisproveddisproved/disprovenbác bỏ
49divedove/diveddivedlặn, lao xuống
50dodiddonelàm
51drawdrewdrawnvẽ, kéo
52dreamdreamt/dreameddreamt/dreamedmơ thấy
53drinkdrankdrunkuống
54drivedrovedrivenlái xe
55dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
56eatateeatenăn
57fallfellfallenngã, rơi
58feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi
59feelfeltfeltcảm thấy
60fightfoughtfoughtchiến đấu
61findfoundfoundtìm thấy, thấy
62fitfitted/fitfitted/fitlàm cho vừa, làm cho hợp
63fleefledfledchạy trốn
64flingflungflungtung, quăng
65flyflewflownbay
66forbearforboreforbornenhịn
67forbidforbade/forbadforbiddencấm, cấm đoán
68forecastforecast/forecastedforecast/forecastedtiên đoán
69forego (also forgo)forewentforegonebỏ, kiêng
70foreseeforesawforseenthấy trước
71foretellforetoldforetoldđoán trước
72forgetforgotforgottenquên
73forgiveforgaveforgiventha thứ
74forsakeforsookforsakenruồng bỏ
75freezefrozefrozen(làm) đông lại
76frostbitefrostbitfrostbittenbỏng lạnh
77getgotgot/gottencó được
78gildgilt/gildedgilt/gildedmạ vàng
79girdgirt/girdedgirt/girdedđeo vào
80givegavegivencho
81gowentgoneđi
82grindgroundgroundnghiền, xay
83growgrewgrownmọc, trồng
84hand-feedhand-fedhand-fedcho ăn bằng tay
85handwritehandwrotehandwrittenviết tay
86hanghunghungmóc lên, treo lên
87havehadhadcó
88hearheardheardnghe
89heavehove/heavedhove/heavedtrục lên
90hewhewedhewn/hewedchặt, đốn
91hidehidhiddengiấu, trốn, nấp
92hithithitđụng
93hurthurthurtlàm đau
94inbreedinbredinbredlai giống cận huyết
95inlayinlaidinlaidcẩn, khảm
96inputinputinputđưa vào
97insetinsetinsetdát, ghép
98interbreedinterbredinterbredgiao phối, lai giống
99interweaveinterwove

 

interweaved

interwoven

 

interweaved

trộn lẫn, xen lẫn
100interwindinterwoundinterwoundcuộn vào, quấn vào
101jerry-buildjerry-builtjerry-builtxây dựng cẩu thả
102keepkeptkeptgiữ
103kneelknelt/kneeledknelt/kneeledquỳ
104knitknit/knittedknit/knittedđan
105knowknewknownbiết, quen biết
106laylaidlaidđặt, để
107leadledleddẫn dắt, lãnh đạo
108leanleaned/leantleaned/leantdựa, tựa
109leapleaptleaptnhảy, nhảy qua
110learnlearnt/learnedlearnt/learnedhọc, được biết
111leaveleftleftra đi, để lại
112lendlentlentcho mượn
113letletletcho phép, để cho
114lielaylainnằm
115lightlit/lightedlit/lightedthắp sáng
116lip-readlip-readlip-readmấp máy môi
117loselostlostlàm mất, mất
118makemademadechế tạo, sản xuất
119meanmeantmeantcó nghĩa là
120meetmetmetgặp mặt
121miscastmiscastmiscastchọn vai đóng không hợp
122misdealmisdealtmisdealtchia lộn bài, chia bài sai
123misdomisdidmisdonephạm lỗi
124mishearmisheardmisheardnghe nhầm
125mislaymislaidmislaidđể lạc mất
126misleadmisledmisledlàm lạc đường
127mislearnmislearned

 

mislearnt

mislearned

 

mislearnt

học nhầm
128misreadmisreadmisreadđọc sai
129missetmissetmissetđặt sai chỗ
130misspeakmisspokemisspokennói sai
131misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
132misspendmisspentmisspenttiêu phí, bỏ phí
133mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn
134misteachmistaughtmistaughtdạy sai
135misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm
136miswritemiswrotemiswrittenviết sai
137mowmowedmown/mowedcắt cỏ
138offsetoffsetoffsetđền bù
139outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
140outbreedoutbredoutbredgiao phối xa
141outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
142outdrawoutdrewoutdrawnrút súng ra nhanh hơn
143outdrinkoutdrankoutdrunkuống quá chén
144outdriveoutdroveoutdrivenlái nhanh hơn
145outfightoutfoughtoutfoughtđánh giỏi hơn
146outflyoutflewoutflownbay cao/xa hơn
147outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn
148outleapoutleaped/outleaptoutleaped/outleaptnhảy cao/xa hơn
149outlieoutliedoutliednói dối
150outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
151outrideoutrodeoutriddencưỡi ngựa giỏi hơn
152outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn, vượt giá
153outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn
154outshineoutshined/outshoneoutshined/outshonesáng hơn, rạng rỡ hơn
155outshootoutshotoutshotbắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
156outsingoutsangoutsunghát hay hơn
157outsitoutsatoutsatngồi lâu hơn
158outsleepoutsleptoutsleptngủ lâu/muộn hơn
159outsmelloutsmelled/outsmeltoutsmelled/outsmeltkhám phá, đánh hơi, sặc mùi
160outspeakoutspokeoutspokennói nhiều/dài/to hơn
161outspeedoutspedoutspedđi/chạy nhanh hơn
162outspendoutspentoutspenttiêu tiền nhiều hơn
163outswearoutsworeoutswornnguyền rủa nhiều hơn
164outswimoutswamoutswumbơi giỏi hơn
165outthinkoutthoughtoutthoughtsuy nghĩ nhanh hơn
166outthrowoutthrewoutthrownném nhanh hơn
167outwriteoutwroteoutwrittenviết nhanh hơn
168overbidoverbidoverbidtrả giá/bỏ thầu cao hơn
169overbreedoverbredoverbrednuôi quá nhiều
170overbuildoverbuiltoverbuiltxây quá nhiều
171overbuyoverboughtoverboughtmua quá nhiều
172overcomeovercameovercomekhắc phục
173overdooverdidoverdonedùng quá mức, làm quá
174overdrawoverdrewoverdrawnrút quá số tiền, phóng đại
175overdrinkoverdrankoverdrunkuống quá nhiều
176overeatoverateovereatenăn quá nhiều
177overfeedoverfedoverfedcho ăn quá mức
178overflyoverflewoverflownbay qua
179overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
180overhearoverheardoverheardnghe trộm
181overlayoverlaidoverlaidphủ lên
182overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền
183overrideoverrodeoverriddenlạm quyền
184overrunoverranoverruntràn ngập
185overseeoversawoverseentrông nom
186overselloversoldoversoldbán quá mức
187oversewoversewedoversewn/oversewedmay nối vắt
188overshootovershotovershotđi quá đích
189oversleepoversleptoversleptngủ quên
190overspeakoverspokeoverspokenNói quá nhiều, nói lấn át
191overspendoverspentoverspenttiêu quá lố
192overspilloverspilled/overspiltoverspilled/overspiltđổ, làm tràn
193overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp
194overthinkoverthoughtoverthoughttính trước nhiều quá
195overthrowoverthrewoverthrownlật đổ
196overwindoverwoundoverwoundlên dây (đồng hồ) quá chặt
197overwriteoverwroteoverwrittenviết dài quá, viết đè lên
198partakepartookpartakentham gia, dự phần
199paypaidpaidtrả (tiền)
200pleadpleaded/pledpleaded/pledbào chữa, biện hộ
201prebuildprebuiltprebuiltlàm nhà tiền chế
202predopredidpredonelàm trước
203premakepremadepremadelàm trước
204prepayprepaidprepaidtrả trước
205presellpresoldpresoldbán trước thời gian rao báo
206presetpresetpresetthiết lập sẵn, cài đặt sẵn
207preshrinkpreshrankpreshrunkngâm cho vải co trước khi may
208proofreadproofreadproofreadĐọc bản thảo trước khi in
209proveprovedproven/provedchứng minh
210putputputđặt, để
211quick-freezequick-frozequick-frozenkết đông nhanh
212quitquit/quittedquit/quittedbỏ
213readreadreadđọc
214reawakereawokereawakenđánh thức 1 lần nữa
215rebidrebidrebidtrả giá, bỏ thầu
216rebindreboundreboundbuộc lại, đóng lại
217rebroadcastrebroadcast

 

rebroadcasted

rebroadcast

 

rebroadcasted

cự tuyệt, khước từ
218rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
219recastrecastrecastđúc lại
220recutrecutrecutcắt lại, băm)
221redealredealtredealtphát bài lại
222redoredidredonelàm lại
223redrawredrewredrawnkéo ngược lại
224refitrefitted/refitrefitted/refitluồn, xỏ
225regrindregroundregroundmài sắc lại
226regrowregrewregrowntrồng lại
227rehangrehungrehungtreo lại
228rehearreheardreheardnghe trình bày lại
229reknitreknitted/reknitreknitted/reknitđan lại
230relayrelaidrelaidđặt lại
231relayrelayedrelayedtruyền âm lại
232relearnrelearned/relearntrelearned/relearnthọc lại
233relightrelit/relightedrelit/relightedthắp sáng lại
234remakeremaderemadelàm lại, chế tạo lại
235rendrentrenttoạc ra, xé
236repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
237rereadrereadrereadđọc lại
238rerunreranrerunchiếu lại, phát lại
239resellresoldresoldbán lại
240resendresentresentgửi lại
241resetresetresetđặt lại, lắp lại
242resewresewedresewn/resewedmay/khâu lại
243retakeretookretakenchiếm lại,tái chiếm
244reteachretaughtretaughtdạy lại
245retearretoreretornkhóc lại
246retellretoldretoldkể lại
247rethinkrethoughtrethoughtsuy tính lại
248retreadretreadretreadlại giẫm/đạp lên
249retrofitretrofitted/retrofitretrofitted/retrofittrang bị thêm những bộ phận mới
250rewakerewoke/rewakedrewaken/rewakedđánh thức lại
251rewearreworerewornmặc lại
252reweaverewove/reweavedrewoven/reweaveddệt lại
253rewedrewed/reweddedrewed/reweddedkết hôn lại
254rewetrewet/rewettedrewet/rewettedlàm ướt lại
255rewinrewonrewonthắng lại
256rewindrewoundrewoundcuốn lại, lên dây lại
257rewriterewroterewrittenviết lại
258ridridridgiải thoát
259rideroderiddencưỡi
260ringrangrungrung chuông
261riseroserisenđứng dậy, mọc
262roughcastroughcastroughcasttạo hình phỏng chừng
263runranrunchạy
264sand-castsand-castsand-castđúc bằng khuôn cát
265sawsawedsawncưa
266saysaidsaidnói
267seesawseennhìn thấy
268seeksoughtsoughttìm kiếm
269sellsoldsoldbán
270sendsentsentgửi
271setsetsetđặt, thiết lập
272sewsewedsewn/sewedmay
273shakeshookshakenlay, lắc
274shaveshavedshaved/shavencạo (râu, mặt)
275shearshearedshornxén lông (cừu)
276shedshedshedrơi, rụng
277shineshoneshonechiếu sáng
278shitshit/shat/shittedshit/shat/shittedsuộc khuộng đi đại tiện
279shootshotshotbắn
280showshowedshown/showedcho xem
281shrinkshrankshrunkco rút
282shutshutshutđóng lại
283sight-readsight-readsight-readchơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
284singsangsungca hát
285sinksanksunkchìm, lặn
286sitsatsatngồi
287slayslewslainsát hại, giết hại
288sleepsleptsleptngủ
289slideslidslidtrượt, lướt
290slingslungslungném mạnh
291slinkslunkslunklẻn đi
292slitslitslitrạch, khứa
293smellsmeltsmeltngửi
294smitesmotesmittenđập mạnh
295sneaksneaked/snucksneaked/snucktrốn, lén
296speakspokespokennói
298speedsped/speededsped/speededchạy vụt
299spellspelt/spelledspelt/spelledđánh vần
300spendspentspenttiêu xài
301spillspilt/spilledspilt/spilledtràn, đổ ra
302spinspun/spanspunquay sợi
303spoilspoilt/spoiledspoilt/spoiledlàm hỏng
304spreadspreadspreadlan truyền
305standstoodstoodđứng
305stealstolestolenđánh cắp
306stickstuckstuckghim vào, đính
307stingstungstungchâm, chích, đốt
308stinkstunk/stankstunkbốc mùi hôi
309stridestrodestriddenbước sải
310strikestruckstruckđánh đập
311stringstrungstrunggắn dây vào
312sunburnsunburned/sunburntsunburned/sunburntcháy nắng
313swearsworesworntuyên thệ
314sweatsweat/sweatedsweat/sweatedđổ mồ hôi
315sweepsweptsweptquét
316swellswelledswollen/swelledphồng, sưng
317swimswamswumbơi lội
318swingswungswungđong đưa
319taketooktakencầm, lấy
320teachtaughttaughtdạy, giảng dạy
321teartoretornxé, rách
322telecasttelecasttelecastphát đi bằng truyền hình
323telltoldtoldkể, bảo
324thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
325throwthrewthrownném,, liệng
326thrustthrustthrustthọc, nhấn
327treadtrodtrodden/trodgiẫm, đạp
328typewritetypewrotetypewrittenđánh máy
329unbendunbentunbentlàm thẳng lại
330unbindunboundunboundmở, tháo ra
331unclotheunclothed/uncladunclothed/uncladcởi áo, lột trần
332undercutundercutundercutra giá rẻ hơn
333underfeedunderfedunderfedcho ăn đói, thiếu ăn
334undergounderwentundergonekinh qua
335underlieunderlayunderlainnằm dưới
336understandunderstoodunderstoodhiểu
337undertakeundertookundertakenđảm nhận
338underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm
339undoundidundonetháo ra
340unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông
341unhangunhungunhunghạ xuống, bỏ xuống
342unhideunhidunhiddenhiển thị, không ẩn
343unlearnunlearned/unlearntunlearned/unlearntgạt bỏ, quên
344unspinunspununspunquay ngược
345unwindunwoundunwoundtháo ra
346upholdupheldupheldủng hộ
347upsetupsetupsetđánh đổ, lật đổ
348wakewoke/wakedwoken/wakedthức giấc
349wearworewornmặc
350wedwed/weddedwed/weddedkết hôn
351weepweptweptkhóc
352wetwet/wettedwet/wettedlàm ướt
353winwonwonthắng, chiến thắng
354windwoundwoundquấn
355withdrawwithdrewwithdrawnrút lui
356withholdwithheldwithheldtừ khước
357withstandwithstoodwithstoodcầm cự
358workworkedworkedrèn, nhào nặn đất
359wringwrungwrungvặn, siết chặt
360writewrotewrittenviết
0 0
Đăng nhập tài khoản để có thể bình luận cho nội dung này!

Đăng ký | Đăng nhập

Trí Trung Nguyễn
Link | Report
2022-11-12 10:02:21
Chat Online

Xã hội nguyên thủy tan rã là một đề tài mà đến tận bây giời vẫn luôn là đề tài nghiên cứu của rất nhiều người. Tuy nhiên, có rất ít người có những kiến thức liên quan đến sự tan rã của xã hội nguyên thủy.

Chính vì thế, trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ cung cấp tới quý bạn đọc một số nội dung liên quan đến vấn đề: Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?

Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?

Cuộc sống của Người tinh khôn ở buổi ban đầu tuy có khá hơn so với Người tối cổ song họ cũng chỉ mới biết dùng đá để chế tạo công cụ lao động. Công cụ đá, dù được cải tiến không ngừng, không thể đem lại năng suất lao động cao được. Mãi đến khoảng thiên niên kỉ thứ IV TCN, con người mới phát hiện ra kim loại và dùng kim loại để chế tạo công cụ. 

Nhờ công cụ bằng kim loại, con người có thể khai phá đất hoang, tăng diện tích trồng trọt, có thể xẻ gỗ đóng thuyền, xẻ đá làm nhà.

Người ta có thể làm ra một lượng sản phẩm không chỉ đủ nuôi sống mình mà còn dư thừa. Một số người, do có khả năng lao động hoặc do chiếm đoạt một phần của cải dư thừa của người khác, đã ngày càng trở nên giàu có. Những người trong thị tộc giờ đây không thể cùng làm chung, hưởng chung. Xã hội nguyên thủy dần dần tan rã, nhường chỗ cho xã hội có giai cấp.

Công xã nguyên thủy

Công xã nguyên thủy là giai đoạn đầu tiên và cũng là giai đoạn dài nhất trong lịch sử phát triển của xã hội loài người, từ khi có con người sản xuất hiện trên trái đất cho tới khi xã hội bắt đầu phân chia thành giai cấp và xuất hiện Nhà nước.

+ Nguyên nhân của tình trạng trì trệ đó là do sự phát triển hết sức thấp kém và chậm chạp của điều kiện lao động kiếm sống của con người. Gần như trong suốt quá trình phát triển của chế độ công xã nguyên thủy, nguyên liệu chủ yếu để chế tạo công cụ lao động là đá, một thứ nguyên liệu vừa cứng vừa giòn mà từ đó con người chỉ có thể chế tạo được những công cụ thô sơ nhất và muốn hoàn thiện nó cũng gặp rất nhiều khó khăn.

+ Kỹ thuật ghè đẽo tiến tới kỹ thuật mài đá đòi hòi sự tích lũy kinh nghiệm hàng vạn năm. Do trình độ kỹ thuật còn thấp kém, người nguyên thủy phải hoàn toàn phụ thuộc vào thiên nhiên. Hoàn cảnh đã bắt buộc họ phải liên kết với nhau trong lao động tập thể và trong đấu tranh sinh tồn.

Do đó, trong xã hội nguyên thủy không có chiếm hữu tư nhân, không xó người bóc lột và không có bộ máy chính quyền dưới bất cứ hình thức nào. Đó là một xã hội chưa có giai cấp, chưa có nhà nước nên được gọi là chế độ công xã nguyên thủy.

– Các giai đoạn của công xã nguyên thủy gồm:

+ Thứ nhất: Thị tộc và bộ lạc

Người tinh khôn có khả năng ăn tạp, ban đầu sống dựa theo hái lượm cây trái và săn bắt các con thú. Bên cạnh kỹ năng tự kiếm ăn, họ đã biết hợp ức nhau săn đuổi, tức là dùng số dông người bao vây lấy bầy động vật, dồn cho chúng lao xuống vực, sau đó mới ném đá, phóng lao xuống cho chúng chết hẳn. Do đó, những công việc như thế đòi hỏi sự phối hợp ăn ý với nhau.Người tinh khôn với số lượng nhất định, kế thừa lối sống trưởng tổ tiên, đã tổ chức thành thị tộc là những nhóm người gồm vài chục gia đình, có quan hệ gần gũi với nhau, thậm chí do cùng một bà mẹ đẻ ra (còn gọi là có quan hệ huyết thông với nhau), sống quây quần cùng làm chung ăn chung.

+ Thứ hai: Thời đại kim khí

Sự phát hiện ra kim loại để làm công cụ lao động có ý nghĩa hết sức to lớn. Trước kia con người chỉ biết sử dụng đá để làm công cụ. Cho tới khoảng 4000 năm Trước công nguyên, con người đã phát hiện ra đồng kim loại. Đồng kim loại rất mềm, nên chủ yếu dùng làm đồ trang sức. Sau đó, họ biết pha đồng với thiếc và chì cho đồng cứng hơn gọi là đồng thau.Từ đó, người ta đã đúc ra được các loại rìu, cuốc, thương giáo, lao, mũi tên, trống đồng. Nhờ có công cụ kim khí, con người có thể khai phá thêm đất hoang, tăng năng suất lao động, sản phẩm làm ra ngày càng nhiều, không chỉ đủ ăn mà còn dư thừa.

+ Thứ ba: Sự kết thúc của xã hội nguyên thủy

Do có công cụ lao động mới – tức sự xuất hiện các công cụ kim loại, một số người có khả năng lao động giỏi hơn, tạo ra nhiều của cải hơn dẫn tới sự dư thừa hoặc lợi dụng vị trí hay uy tín của mình để chiếm đoạt một phần của cải dư thừa của người khác và trở nên giàu có, còn một số người khác lại khổ cực thiếu thốn.Chế độ làm chung, ăn chung, hưởng chung ở thời kỳ công xã thị tộc bị phá vỡ. Xã hội nguyên thủy dần tan ra, nhường chỗ cho xã hội có giai cấp.

Khi xã hội nguyên thủy tan rã, người phương Đông thường tập trung ở lưu vực các con sông?

Khi xã hội nguyên thuỷ tan rã, vì điều kiện tự nhiên thuận lợi nên cư dân phương Đông đã tập trung khá đông trên lưu vực các con sông lớn để sinh sống. Các con sông đó như sông Nin ở Ai Cập, Ơ-phơ-rat và Ti-gơ-rơ ở Lưỡng Hà, sống Ấn, sông Hằng ở Ấn Độ, Hoàng Hà ở Trung Quốc.

Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã. Chúng tôi hi vọng rằng những chia sẻ từ bài viết sẽ hữu ích và giúp quý bạn đọc hiểu rõ được nội dung này. Nếu có thắc mắc về vấn đề này xin vui lòng liên hệ chúng tôi để được giải đáp. Xin cảm ơn!

1 0
Đăng nhập tài khoản để có thể bình luận cho nội dung này!

Đăng ký | Đăng nhập

Trí Trung Nguyễn
Link | Report
2022-11-10 20:50:40
Chat Online
Đề cương ôn tập học kì I môn Khoa học tự nhiên lớp 6

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II

Phần I: Trắc nghiệm

1. Chủ đề nấm:

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới Nấm?

A. Nhân thực

B. Dị dưỡng

C. Đơn bào hoặc đa bào

D.Có sắc tố quang hợp

Câu 2: Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào?

A. Nấm độc

B.  Nấm mốc

C. Nấm đơn bào

D. Nấm ăn được

Câu 3: Trong các loại nấm sau, loại nấm nào là nấm đơn bào?

A. Nấm rơm

B. Nấm men

C. Nấm bụng dê

D. Nấm mộc nhĩ

Câu 4: Loại nấm nào dưới đây không phải đại diện của nấm đảm?

A. Nấm hương

B. Nấm độc đỏ

C. Nấm cốc

D. Nấm sò

Câu 5: Loại nấm nào dưới đây không phải đại diện của nấm túi?

A. Nấm mộc nhĩ

B. Đông trùng hạ thảo

C. Nấm bụng dê

D. Nấm mốc

Câu 6: Loại nấm nào dưới đây được sử dụng để sản xuất rượu vang?

A. Nấm hương

B. Nấm men

C. Nấm cốc

D. Nấm mốc

Câu 7: Cho các vai trò sau:

(1) Cung cấp thực phẩm (2) Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học

(3) Gây hư hỏng thực phẩm (4) Phân hủy xác sinh vật và chất thải hữu cơ

(5) Sản xuất các loại rượu, bia, đồ uống có cồn

(6) Gây bệnh cho người và các loài sinh vật khác

Những vai trò nào không phải là lợi ích của nấm trong thực tiễn?

A. (1), (3), (5)

B. (2), (4)

C. (1), (2), (5) , (6)

D. (3), (4), (6)

Câu 8: Loại nấm nào được sử dụng để sản xuất penicillin?

A. Nấm men

B.Nấm mốc

C. Nấm cốc

D. Nấm sò

Câu 9: Con đường nào dưới đây không phải là con đường lây truyền các bệnh do nấm?

A. Vệ sinh cá nhân chưa đúng cách

B. Tiếp xúc trực tiếp với mầm bệnh

C. Truyền dọc từ mẹ sang con

D. Ô nhiễm môi trường

Câu 10: Khi trồng nấm rơm, người ta thường chọn vị trí có điều kiện như thế nào?

A. Nơi quang đãng, có ánh sáng mạnh

B. Nơi ẩm ướt, không cần ánh ánh

C. Nơi khô ráo, có ánh sáng trực tiếp

D. Nơi thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp

II. Chủ đề thực vật.

Câu 1: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành Thực vật?

A. Rêu tường

B. Dương xỉ

C.Tảo lục

D. Rong đuôi chó

Câu 2: Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì?

A. Bào tử

BNón

C. Hoa

D. Rễ

Câu 3: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành hạt kín?

A. Bèo tấm

B. Nong tằm

C. Rau bợ

D. Rau sam

Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải của các thực vật thuộc ngành Hạt kín?

A. Sinh sản bằng bào tử

B. Hạt nằm trong quả

C. Có hoa và quả

D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện

Câu 5: Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?

A. Nơi khô ráo

B. Nơi ẩm ướt

C. Nơi thoáng đãng

D. Nơi nhiều ánh sáng

Câu 6: Ở dương xỉ, ổ túi bào tử thường nằm ở đâu?

A. Trên đỉnh ngọn

B. Trong kẽ lá

C. Mặt trên của lá

D. Mặt dưới của lá

Câu 7: Cho các vai trò sau:

(1) Cung cấp thức ăn, nơi ở cho một số loài động vật

(2) Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người

(3) Cung cấp nguyên liệu, vật liệu cho các ngành sản xuất

(4) Cân bằng hàm lượng oxygen và carbon dioxide trong không khí

(5) Làm cảnh (6) Chứa độc tố gây hại cho sức khỏe con người

Đâu là những vai trò của thực vật trong đời sông?

A. (1), (3), (5)

B. (2), (4), (6)

C.(2), (3), (5)

D. (1), (4), (6)

0 0
Đăng nhập tài khoản để có thể bình luận cho nội dung này!

Đăng ký | Đăng nhập

Trí Trung Nguyễn
Link | Report
2022-11-10 20:39:52
Chat Online

Bản IPA gồm 44 âm cơ bản trong đó có: 20 nguyên âm và 24 phụ âm.

Bảng phiên âm tiếng Anh IPA | ELSA Speak
1 0
Trí Trung Nguyễn | Chat Online Report
tiếng anh đó
0 0
Đăng nhập tài khoản để có thể bình luận cho nội dung này!

Đăng ký | Đăng nhập

Trí Trung Nguyễn
Link | Report
2022-11-10 20:13:01
Chat Online
Tổng Hợp Những Công Thức Tiếng Anh Lớp 6 - Năm Học 2021
1 năm trước Tin Newshop 1 2 3 4 5 (3)
Tổng Hợp Những Công Thức Tiếng Anh Lớp 6 - Năm Học 2021
Nội dung bài viết [Ẩn/Hiện]

Bài viết dưới đây Newshop sẽ tóm tắt lại toàn bộ những công thức tiếng Anh lớp 6. Nhằm giúp các bạn học sinh hệ thống lại những điểm ngữ pháp cơ bản. Cùng điểm qua một số kiến thức ngữ pháp đó nhé!
 

Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 - Không Đáp Án (Theo SGK Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống)
Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 - Không...
55.000đ 44.000đ -20%
 Mua ngay

 

1. Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns)

Đại từ nhân xưng được dùng để xưng hô khi giao tiếp.
Gồm 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) và có 8 đại từ.

đại từ nhân xưng trong tiếng anh

2. Thì hiện tại đơn (Present Simple)
công thức tiếng anh thì hiện tại đơn

2.1 Cách dùng thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên, một hành động chung chung, lặp đi lặp lại nhiều lần.
Ex:

  • Diễn tả một sự thật hiển nhiên:The Sun rises at East. (Mặt trời mọc ở hướng Đông.)
  • Diễn tả một lịch trình, thời khóa biểu:The train leaves the station at 7.am every morning. (Tàu rời ga lúc 7h mỗi sáng.)
  • Diễn tả một thói quen, hành động lặp đi lặp lại nhiều lần:He often does morning exercises in the morning. (Anh ấy thường tập thể dục vào buổi sáng.)

2.2 Dấu hiệu nhận biết

+ Trong câu có xuất hiện trạng từ tần xuất: Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, never,…

+ Các cụm từ: every time, every day, every month, twice a week, once a year,…

3. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
công thức tiếng anh thì hiện tại tiếp diễn

3.1 Cách dùng

Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra hoặc xung quanh thời điểm nói.
Ex: She is talking with Alice at present. (Hiện tại, cô ấy đang nói chuyện với Alice)
Diễn tả một kế hoạch.
Ex: We are going to London for John’s wedding on Saturday. (Chúng tôi dự định đến London tham dự đám cưới của John vào thứ 7)

3.2 Dấu hiệu nhận biết
Trong câu xuất hiện những từ như: Now, right now, at the moment, at this moment, at present,…
4. Thì tương lai gần (Near Future)
công thức thì tương lai gần

4.1 Cách dùng

Diễn tả một kế hoạch, một dự định trong tương lai gần.
Ex: She is going to visit Danang at weekend. (Cô ấy sẽ đến Đà Nẵng vào cuối tuần.)
Diễn tả một dự đoán dựa trên bằng chứng, căn cứ.
Ex: Are they going to have a holiday? They are booking the air tickets. (có phải họ sẽ có một kỳ nghỉ? Họ đang đặt vé máy bay.)

4.2 Dấu hiệu nhận biết
  • next day, next Monday, next month, next year,…

  • tomorrow: ngày mai

  • in + khoảng thời gian gần (in 5 minutes: trong 5 phút nữa)

5. Cách đổi câu từ số ít sang số nhiều

5.1 Đổi đại từ.

cách đổi đại từ trong câu từ số ít sang số nhiều

5.2 Đổi động từ “to be”

cách đổi câu từ số ít sang số nhiều đổi to be

5.3 Đổi danh từ số ít sang danh từ số nhiều

Muốn đổi danh từ số ít sang danh từ số nhiều ta thêm “s” hoặc “es” vào từ đằng sau.
Lưu ý: Bỏ a/an khi chuyển sang số nhiều.
Ex: She is a student - They are students
Cách phát âm: s/es

cách phát âm s và es trong tiếng anh

 

 

6. Đại từ sở hữu (Possessive Pronouns)

Là những từ chỉ sự sở hữu.

Vị trí đứng của đại từ sở hữu.
Ex: His watch is expensive. Mine is cheap.

  • Đứng làm chủ ngữ (Subject). Ví dụ: His watch is expensive. Mine is cheap.

  • Đứng làm tân ngữ (Object). Ví dụ: He bought his watch a week ago. I bought mine 2 days ago.

  • Đứng sau giới từ (trong cụm giới từ). Ví dụ: I could tackle her issue easily but I don’t know what to do with mine.

đại từ sở hữu tiếng anh

7. Tính từ sở hữu (Possessive adjective)

Tính từ sở hữu đứng trước danh từ để chỉ ra rằng danh từ đó thuộc về ai. Tính từ sở hữu dùng để bổ nghĩa cho danh từ. Các tính từ sở hữu cùng với các đại từ nhân xưng có tương quan như sau:


tính từ sở hữu tiếng anh

8. Đại từ chỉ định – This/ That/ These/ Those

This: Dùng để chỉ sự vật, người, số ít, ở cự ly gần.
Ex: This is my notebook. (Đây là sổ tay của tôi.)
That: Dùng để chỉ sự vật, người, số ít, ở cự ly xa.
Ex: That is my grandparents’ house. (Kia là nhà của ông bà tôi.)

→ This/That + is + N (singular/uncountable) (Danh từ số ít/ danh từ không đếm được)

These: Dùng để chỉ sự vật, người, số nhiều, ở cự ly gần.
Ex: These are a lot of students on the schoolyard. (Đây là các sinh viên trên sân trường)
Those: Dùng để chỉ sự vật, người, số nhiều, ở cự ly xa.
Ex: Those are many vehicles on the road. (Kia là nhiều xe cộ trên đường)

→ These/Those + are + N (plural) (Danh từ số nhiều)
9. Giới từ chỉ thời gian – On/ In/ At

On: Vào (chỉ điểm thời gian), dùng để chỉ thứ trong tuần, và ngày trong tháng.
Ex: We have Literature on Friday. The meeting is organized on 2nd October. (Chúng tôi có môn Văn vào thứ Sáu. Cuộc họp được tổ chức vào ngày 2 tháng 10.)

In: Vào (chỉ khoảng thời gian), dùng để chỉ tháng, năm, mùa trong năm, hay buổi trong ngày.
Ex: The weather is hot in summer. (Thời tiết nóng bức vào mùa hè.)

At: Vào (Chỉ điểm thời gian), dùng để chỉ giờ cụ thể.
Ex: He gets up at 6 o’clock. (Anh ấy thức dậy vào lúc 6 giờ.)

giới từ chỉ thời gian in/at/on

10. Giới từ chỉ nơi chốn
giới từ chỉ nơi chốn trong tiếng anh
11. Những mẫu câu hỏi và câu trả lời

những mẫu câu hỏi và câu trả lời tiếng anh

 

 

12. Tính từ mô tả

Dùng để diễn tả diện mạo và tính cách của con người, tính chất của sự vật, sự việc.

tính từ mô tả trong tiếng anh

13. So sánh hơn và so sánh nhất

13.1 So sánh hơn

Đối với tính từ ngắn (tính từ ngắn là tính từ có một âm tiết), tính từ tận cùng bằng “y”
S + be (am/is/are) + Adj-er + than + N
Ex: My pencil is longer than his pencil. / This exercise is easier than the exercise on the 10th page. (Bút chì của tôi dài hơn bút chì của anh ấy. / Bài tập này dễ hơn bài tập ở trang thứ 10.)
Đối với tính từ dai (tính từ có hai âm tiết trở lên).
S + be (am/is/are) + more + Adj + than + N
Ex: The USA Apple is more expensive than the orange (Táo Mỹ đắt hơn cam)

13.2 So sánh nhất.

Đối với tính từ ngắn, tính từ tận cùng bằng “y”
S + be (am/is/are) + Adj-est + …
Ex: He is tallest in his class (Anh ấy cao nhất lớp)

Đối với tính từ dài.
S + be (am/is/are) + the most + Adj + …
Ex: It is the most interesting film that I have ever watched (Đó là bộ phim thú vị nhất mà tôi từng xem)
Một số trường hợp đặc biệt.

công thức tiếng anh so sánh một số trường hợp đặc biệt

14. Câu hỏi Wh- Question & Yes/No question

14.1 Wh – Question.

Câu hỏi bắt đầu bằng Wh- dùng để hỏi thông tin về người, sự vật, sự việc. Cách thành lập câu hỏi bắt đầu bằng từ hỏi Wh- như sau:
câu hỏi wh-question dùng hỏi thông tin

Câu hỏi bắt đầu bằng các từ nghi vấn được liệt kê trong bảng sau:

câu hỏi wh-question

14.2 Yes/ No Question.

Câu hỏi dạng đảo tiếp tục được chia làm 2 dạng: câu hỏi xác định và câu hỏi phủ định. Cách thành lập câu hỏi này như sau:


câu hỏi yes/no question trong tiếng anh

1 0
I am Lynk | Chat Online Report
Tr chéo acc https://lazi.vn/user/luu_th_huyn_trang hứa trả khi ib
1 0
Đăng nhập tài khoản để có thể bình luận cho nội dung này!

Đăng ký | Đăng nhập

Trí Trung Nguyễn
Link | Report
2022-11-09 18:14:43
Chat Online
cho tui xin ít xu đi
0 0
npa | Chat Online Report
srr tôi dân ki 
1 0
Đăng nhập tài khoản để có thể bình luận cho nội dung này!

Đăng ký | Đăng nhập