Trí Trung Nguyễn(Fan Cuồng Doraemon)
|
Cách sử dụng Duolingo như thế nào? Chào mừng bạn đến với Duolingo! Bạn có thể học cùng Duolingo qua ứng dụng iOS, ứng dụng Android và giao diện web (di động hoặc máy tính) của chúng tôi. Dù bạn muốn dùng Duolingo để giải trí một lúc hay mới bắt đầu sử dụng, có thể bạn sẽ tự hỏi cách tốt nhất để học các khóa học trên Duolingo là gì. Chúng tôi sử dụng Các cấp độ vương miện để giúp bạn cá nhân hóa hành trình học tập, nhưng rất nhiều bạn sẽ thắc mắc về cách tốt nhất để học cùng Duolingo: khi nào bạn nên nâng cấp độ của một kỹ năng (hoặc lấy thêm vương miện!) và khi nào bạn nên bắt đầu học một kỹ năng mới? Không có một mô hình chung-cho-tất-cả người học, vì mỗi người học có nhu cầu, mục tiêu và kinh nghiệm học tập khác nhau, nhưng chúng tôi vẫn biết nhiều kinh nghiệm để giúp mọi người học tập thành công hơn! Mỗi khóa học ngôn ngữ sẽ có nhiều kỹ năng hữu ích khác nhau (những vòng tròn nhiều màu). Mỗi kỹ năng sẽ có 5 cấp độ, bắt đầu từ cấp độ 0. Mỗi cấp độ lại có những bài học cụ thể. Khi bạn vượt qua các bài học, bằng cách học từng bài một hoặc bằng cách thi vượt kỹ năng (biểu tượng chìa khóa), bạn sẽ nhận đượcVương Miện. Với 5 cấp độ của mỗi kỹ năng, bạn sẽ nhận được 5 Vương Miện khi hoàn thành và nắm vững kỹ năng đó. Bạn muốn luyện tập lại sau khi đạt cấp độ 5? Đừng lo, bạn có thể chọn 'Luyện tập' để ôn luyện lại những kỹ năng cụ thể. Bạn cũng sẽ nhận được KN (điểm kinh nghiệm) khi hoàn thành các hoạt động khác nhau trong ứng dụng. Để tìm hiểu thêm về KN, hãy đọc bài viết này. Bạn cần trợ giúp?
Duolingo có cực nhiều những tính năng vui nhộn chờ bạn khám phá! Hãy ghé Kho truyện Duolingo (mới có ở một vài ngôn ngữ) và chương trình Duolingo podcast (mới có tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) của chúng tôi nhé.
STTNguyên thểQuá khứQuá khứ phân từNghĩa 1abideabode/abidedabode/abidedlưu trú, lưu lại 2arisearosearisenphát sinh 3awakeawokeawokenđánh thức, thức 4backslidebackslidbackslidden/backslidtái phạm 5bewas/werebeenthì, là, bị, ở 6bearborebornemang, chịu đựng 7beatbeatbeaten/beatđánh, đập 8becomebecamebecometrở nên 9befallbefellbefallenxảy đến 10beginbeganbegunbắt đầu 11beholdbeheldbeheldngắm nhìn 12bendbentbentbẻ cong 13besetbesetbesetbao quanh 14bespeakbespokebespokenchứng tỏ 15betbet/bettedbet/bettedđánh cược, cá cược 16bidbidbidtrả giá 17bindboundboundbuộc, trói 18bitebitbittencắn 19bleedbledbledchảy máu 20blowblewblownthổi 21breakbrokebrokenđập vỡ 22breedbredbrednuôi, dạy dỗ 23bringbroughtbroughtmang đến 24broadcastbroadcastbroadcastphát thanh 25browbeatbrowbeatbrowbeaten/browbeathăm dọa 26buildbuiltbuiltxây dựng 27burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy 28burstburstburstnổ tung, vỡ òa 29bustbusted/bustbusted/bustlàm bể, làm vỡ 30buyboughtboughtmua 31castcastcastném, tung 32catchcaughtcaughtbắt, chụp 33chidechid/chidedchid/chidden/chidedmắng, chửi 34choosechosechosenchọn, lựa 35cleaveclove/cleft/cleavedcloven/cleft/cleavedchẻ, tách hai 36cleaveclavecleaveddính chặt 37clingclungclungbám vào, dính vào 38clotheclothed/cladclothed/cladche phủ 39comecamecomeđến, đi đến 40costcostcostcó giá là 41creepcreptcreptbò, trườn, lẻn 42crossbreedcrossbredcrossbredcho lai giống 43crowcrew/crewedcrowedgáy (gà) 44cutcutcutcắt, chặt 45daydreamdaydreamed
daydreamt daydreamed
daydreamt nghĩ vẩn vơ, mơ mộng46dealdealtdealtgiao thiệp 47digdugdugđào 48disprovedisproveddisproved/disprovenbác bỏ 49divedove/diveddivedlặn, lao xuống 50dodiddonelàm 51drawdrewdrawnvẽ, kéo 52dreamdreamt/dreameddreamt/dreamedmơ thấy 53drinkdrankdrunkuống 54drivedrovedrivenlái xe 55dwelldweltdwelttrú ngụ, ở 56eatateeatenăn 57fallfellfallenngã, rơi 58feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi 59feelfeltfeltcảm thấy 60fightfoughtfoughtchiến đấu 61findfoundfoundtìm thấy, thấy 62fitfitted/fitfitted/fitlàm cho vừa, làm cho hợp 63fleefledfledchạy trốn 64flingflungflungtung, quăng 65flyflewflownbay 66forbearforboreforbornenhịn 67forbidforbade/forbadforbiddencấm, cấm đoán 68forecastforecast/forecastedforecast/forecastedtiên đoán 69forego (also forgo)forewentforegonebỏ, kiêng 70foreseeforesawforseenthấy trước 71foretellforetoldforetoldđoán trước 72forgetforgotforgottenquên 73forgiveforgaveforgiventha thứ 74forsakeforsookforsakenruồng bỏ 75freezefrozefrozen(làm) đông lại 76frostbitefrostbitfrostbittenbỏng lạnh 77getgotgot/gottencó được 78gildgilt/gildedgilt/gildedmạ vàng 79girdgirt/girdedgirt/girdedđeo vào 80givegavegivencho 81gowentgoneđi 82grindgroundgroundnghiền, xay 83growgrewgrownmọc, trồng 84hand-feedhand-fedhand-fedcho ăn bằng tay 85handwritehandwrotehandwrittenviết tay 86hanghunghungmóc lên, treo lên 87havehadhadcó 88hearheardheardnghe 89heavehove/heavedhove/heavedtrục lên 90hewhewedhewn/hewedchặt, đốn 91hidehidhiddengiấu, trốn, nấp 92hithithitđụng 93hurthurthurtlàm đau 94inbreedinbredinbredlai giống cận huyết 95inlayinlaidinlaidcẩn, khảm 96inputinputinputđưa vào 97insetinsetinsetdát, ghép 98interbreedinterbredinterbredgiao phối, lai giống 99interweaveinterwove
interweaved interwoven
interweaved trộn lẫn, xen lẫn100interwindinterwoundinterwoundcuộn vào, quấn vào 101jerry-buildjerry-builtjerry-builtxây dựng cẩu thả 102keepkeptkeptgiữ 103kneelknelt/kneeledknelt/kneeledquỳ 104knitknit/knittedknit/knittedđan 105knowknewknownbiết, quen biết 106laylaidlaidđặt, để 107leadledleddẫn dắt, lãnh đạo 108leanleaned/leantleaned/leantdựa, tựa 109leapleaptleaptnhảy, nhảy qua 110learnlearnt/learnedlearnt/learnedhọc, được biết 111leaveleftleftra đi, để lại 112lendlentlentcho mượn 113letletletcho phép, để cho 114lielaylainnằm 115lightlit/lightedlit/lightedthắp sáng 116lip-readlip-readlip-readmấp máy môi 117loselostlostlàm mất, mất 118makemademadechế tạo, sản xuất 119meanmeantmeantcó nghĩa là 120meetmetmetgặp mặt 121miscastmiscastmiscastchọn vai đóng không hợp 122misdealmisdealtmisdealtchia lộn bài, chia bài sai 123misdomisdidmisdonephạm lỗi 124mishearmisheardmisheardnghe nhầm 125mislaymislaidmislaidđể lạc mất 126misleadmisledmisledlàm lạc đường 127mislearnmislearned
mislearnt mislearned
mislearnt học nhầm128misreadmisreadmisreadđọc sai 129missetmissetmissetđặt sai chỗ 130misspeakmisspokemisspokennói sai 131misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả 132misspendmisspentmisspenttiêu phí, bỏ phí 133mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn 134misteachmistaughtmistaughtdạy sai 135misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm 136miswritemiswrotemiswrittenviết sai 137mowmowedmown/mowedcắt cỏ 138offsetoffsetoffsetđền bù 139outbidoutbidoutbidtrả hơn giá 140outbreedoutbredoutbredgiao phối xa 141outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn 142outdrawoutdrewoutdrawnrút súng ra nhanh hơn 143outdrinkoutdrankoutdrunkuống quá chén 144outdriveoutdroveoutdrivenlái nhanh hơn 145outfightoutfoughtoutfoughtđánh giỏi hơn 146outflyoutflewoutflownbay cao/xa hơn 147outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn 148outleapoutleaped/outleaptoutleaped/outleaptnhảy cao/xa hơn 149outlieoutliedoutliednói dối 150outputoutputoutputcho ra (dữ kiện) 151outrideoutrodeoutriddencưỡi ngựa giỏi hơn 152outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn, vượt giá 153outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn 154outshineoutshined/outshoneoutshined/outshonesáng hơn, rạng rỡ hơn 155outshootoutshotoutshotbắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc 156outsingoutsangoutsunghát hay hơn 157outsitoutsatoutsatngồi lâu hơn 158outsleepoutsleptoutsleptngủ lâu/muộn hơn 159outsmelloutsmelled/outsmeltoutsmelled/outsmeltkhám phá, đánh hơi, sặc mùi 160outspeakoutspokeoutspokennói nhiều/dài/to hơn 161outspeedoutspedoutspedđi/chạy nhanh hơn 162outspendoutspentoutspenttiêu tiền nhiều hơn 163outswearoutsworeoutswornnguyền rủa nhiều hơn 164outswimoutswamoutswumbơi giỏi hơn 165outthinkoutthoughtoutthoughtsuy nghĩ nhanh hơn 166outthrowoutthrewoutthrownném nhanh hơn 167outwriteoutwroteoutwrittenviết nhanh hơn 168overbidoverbidoverbidtrả giá/bỏ thầu cao hơn 169overbreedoverbredoverbrednuôi quá nhiều 170overbuildoverbuiltoverbuiltxây quá nhiều 171overbuyoverboughtoverboughtmua quá nhiều 172overcomeovercameovercomekhắc phục 173overdooverdidoverdonedùng quá mức, làm quá 174overdrawoverdrewoverdrawnrút quá số tiền, phóng đại 175overdrinkoverdrankoverdrunkuống quá nhiều 176overeatoverateovereatenăn quá nhiều 177overfeedoverfedoverfedcho ăn quá mức 178overflyoverflewoverflownbay qua 179overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng 180overhearoverheardoverheardnghe trộm 181overlayoverlaidoverlaidphủ lên 182overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền 183overrideoverrodeoverriddenlạm quyền 184overrunoverranoverruntràn ngập 185overseeoversawoverseentrông nom 186overselloversoldoversoldbán quá mức 187oversewoversewedoversewn/oversewedmay nối vắt 188overshootovershotovershotđi quá đích 189oversleepoversleptoversleptngủ quên 190overspeakoverspokeoverspokenNói quá nhiều, nói lấn át 191overspendoverspentoverspenttiêu quá lố 192overspilloverspilled/overspiltoverspilled/overspiltđổ, làm tràn 193overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp 194overthinkoverthoughtoverthoughttính trước nhiều quá 195overthrowoverthrewoverthrownlật đổ 196overwindoverwoundoverwoundlên dây (đồng hồ) quá chặt 197overwriteoverwroteoverwrittenviết dài quá, viết đè lên 198partakepartookpartakentham gia, dự phần 199paypaidpaidtrả (tiền) 200pleadpleaded/pledpleaded/pledbào chữa, biện hộ 201prebuildprebuiltprebuiltlàm nhà tiền chế 202predopredidpredonelàm trước 203premakepremadepremadelàm trước 204prepayprepaidprepaidtrả trước 205presellpresoldpresoldbán trước thời gian rao báo 206presetpresetpresetthiết lập sẵn, cài đặt sẵn 207preshrinkpreshrankpreshrunkngâm cho vải co trước khi may 208proofreadproofreadproofreadĐọc bản thảo trước khi in 209proveprovedproven/provedchứng minh 210putputputđặt, để 211quick-freezequick-frozequick-frozenkết đông nhanh 212quitquit/quittedquit/quittedbỏ 213readreadreadđọc 214reawakereawokereawakenđánh thức 1 lần nữa 215rebidrebidrebidtrả giá, bỏ thầu 216rebindreboundreboundbuộc lại, đóng lại 217rebroadcastrebroadcast
rebroadcasted rebroadcast
rebroadcasted cự tuyệt, khước từ218rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại 219recastrecastrecastđúc lại 220recutrecutrecutcắt lại, băm) 221redealredealtredealtphát bài lại 222redoredidredonelàm lại 223redrawredrewredrawnkéo ngược lại 224refitrefitted/refitrefitted/refitluồn, xỏ 225regrindregroundregroundmài sắc lại 226regrowregrewregrowntrồng lại 227rehangrehungrehungtreo lại 228rehearreheardreheardnghe trình bày lại 229reknitreknitted/reknitreknitted/reknitđan lại 230relayrelaidrelaidđặt lại 231relayrelayedrelayedtruyền âm lại 232relearnrelearned/relearntrelearned/relearnthọc lại 233relightrelit/relightedrelit/relightedthắp sáng lại 234remakeremaderemadelàm lại, chế tạo lại 235rendrentrenttoạc ra, xé 236repayrepaidrepaidhoàn tiền lại 237rereadrereadrereadđọc lại 238rerunreranrerunchiếu lại, phát lại 239resellresoldresoldbán lại 240resendresentresentgửi lại 241resetresetresetđặt lại, lắp lại 242resewresewedresewn/resewedmay/khâu lại 243retakeretookretakenchiếm lại,tái chiếm 244reteachretaughtretaughtdạy lại 245retearretoreretornkhóc lại 246retellretoldretoldkể lại 247rethinkrethoughtrethoughtsuy tính lại 248retreadretreadretreadlại giẫm/đạp lên 249retrofitretrofitted/retrofitretrofitted/retrofittrang bị thêm những bộ phận mới 250rewakerewoke/rewakedrewaken/rewakedđánh thức lại 251rewearreworerewornmặc lại 252reweaverewove/reweavedrewoven/reweaveddệt lại 253rewedrewed/reweddedrewed/reweddedkết hôn lại 254rewetrewet/rewettedrewet/rewettedlàm ướt lại 255rewinrewonrewonthắng lại 256rewindrewoundrewoundcuốn lại, lên dây lại 257rewriterewroterewrittenviết lại 258ridridridgiải thoát 259rideroderiddencưỡi 260ringrangrungrung chuông 261riseroserisenđứng dậy, mọc 262roughcastroughcastroughcasttạo hình phỏng chừng 263runranrunchạy 264sand-castsand-castsand-castđúc bằng khuôn cát 265sawsawedsawncưa 266saysaidsaidnói 267seesawseennhìn thấy 268seeksoughtsoughttìm kiếm 269sellsoldsoldbán 270sendsentsentgửi 271setsetsetđặt, thiết lập 272sewsewedsewn/sewedmay 273shakeshookshakenlay, lắc 274shaveshavedshaved/shavencạo (râu, mặt) 275shearshearedshornxén lông (cừu) 276shedshedshedrơi, rụng 277shineshoneshonechiếu sáng 278shitshit/shat/shittedshit/shat/shittedsuộc khuộng đi đại tiện 279shootshotshotbắn 280showshowedshown/showedcho xem 281shrinkshrankshrunkco rút 282shutshutshutđóng lại 283sight-readsight-readsight-readchơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước 284singsangsungca hát 285sinksanksunkchìm, lặn 286sitsatsatngồi 287slayslewslainsát hại, giết hại 288sleepsleptsleptngủ 289slideslidslidtrượt, lướt 290slingslungslungném mạnh 291slinkslunkslunklẻn đi 292slitslitslitrạch, khứa 293smellsmeltsmeltngửi 294smitesmotesmittenđập mạnh 295sneaksneaked/snucksneaked/snucktrốn, lén 296speakspokespokennói 298speedsped/speededsped/speededchạy vụt 299spellspelt/spelledspelt/spelledđánh vần 300spendspentspenttiêu xài 301spillspilt/spilledspilt/spilledtràn, đổ ra 302spinspun/spanspunquay sợi 303spoilspoilt/spoiledspoilt/spoiledlàm hỏng 304spreadspreadspreadlan truyền 305standstoodstoodđứng 305stealstolestolenđánh cắp 306stickstuckstuckghim vào, đính 307stingstungstungchâm, chích, đốt 308stinkstunk/stankstunkbốc mùi hôi 309stridestrodestriddenbước sải 310strikestruckstruckđánh đập 311stringstrungstrunggắn dây vào 312sunburnsunburned/sunburntsunburned/sunburntcháy nắng 313swearsworesworntuyên thệ 314sweatsweat/sweatedsweat/sweatedđổ mồ hôi 315sweepsweptsweptquét 316swellswelledswollen/swelledphồng, sưng 317swimswamswumbơi lội 318swingswungswungđong đưa 319taketooktakencầm, lấy 320teachtaughttaughtdạy, giảng dạy 321teartoretornxé, rách 322telecasttelecasttelecastphát đi bằng truyền hình 323telltoldtoldkể, bảo 324thinkthoughtthoughtsuy nghĩ 325throwthrewthrownném,, liệng 326thrustthrustthrustthọc, nhấn 327treadtrodtrodden/trodgiẫm, đạp 328typewritetypewrotetypewrittenđánh máy 329unbendunbentunbentlàm thẳng lại 330unbindunboundunboundmở, tháo ra 331unclotheunclothed/uncladunclothed/uncladcởi áo, lột trần 332undercutundercutundercutra giá rẻ hơn 333underfeedunderfedunderfedcho ăn đói, thiếu ăn 334undergounderwentundergonekinh qua 335underlieunderlayunderlainnằm dưới 336understandunderstoodunderstoodhiểu 337undertakeundertookundertakenđảm nhận 338underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm 339undoundidundonetháo ra 340unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông 341unhangunhungunhunghạ xuống, bỏ xuống 342unhideunhidunhiddenhiển thị, không ẩn 343unlearnunlearned/unlearntunlearned/unlearntgạt bỏ, quên 344unspinunspununspunquay ngược 345unwindunwoundunwoundtháo ra 346upholdupheldupheldủng hộ 347upsetupsetupsetđánh đổ, lật đổ 348wakewoke/wakedwoken/wakedthức giấc 349wearworewornmặc 350wedwed/weddedwed/weddedkết hôn 351weepweptweptkhóc 352wetwet/wettedwet/wettedlàm ướt 353winwonwonthắng, chiến thắng 354windwoundwoundquấn 355withdrawwithdrewwithdrawnrút lui 356withholdwithheldwithheldtừ khước 357withstandwithstoodwithstoodcầm cự 358workworkedworkedrèn, nhào nặn đất 359wringwrungwrungvặn, siết chặt 360writewrotewrittenviết
Xã hội nguyên thủy tan rã là một đề tài mà đến tận bây giời vẫn luôn là đề tài nghiên cứu của rất nhiều người. Tuy nhiên, có rất ít người có những kiến thức liên quan đến sự tan rã của xã hội nguyên thủy. Chính vì thế, trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ cung cấp tới quý bạn đọc một số nội dung liên quan đến vấn đề: Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã? Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?Cuộc sống của Người tinh khôn ở buổi ban đầu tuy có khá hơn so với Người tối cổ song họ cũng chỉ mới biết dùng đá để chế tạo công cụ lao động. Công cụ đá, dù được cải tiến không ngừng, không thể đem lại năng suất lao động cao được. Mãi đến khoảng thiên niên kỉ thứ IV TCN, con người mới phát hiện ra kim loại và dùng kim loại để chế tạo công cụ. Nhờ công cụ bằng kim loại, con người có thể khai phá đất hoang, tăng diện tích trồng trọt, có thể xẻ gỗ đóng thuyền, xẻ đá làm nhà. Người ta có thể làm ra một lượng sản phẩm không chỉ đủ nuôi sống mình mà còn dư thừa. Một số người, do có khả năng lao động hoặc do chiếm đoạt một phần của cải dư thừa của người khác, đã ngày càng trở nên giàu có. Những người trong thị tộc giờ đây không thể cùng làm chung, hưởng chung. Xã hội nguyên thủy dần dần tan rã, nhường chỗ cho xã hội có giai cấp. Công xã nguyên thủy là giai đoạn đầu tiên và cũng là giai đoạn dài nhất trong lịch sử phát triển của xã hội loài người, từ khi có con người sản xuất hiện trên trái đất cho tới khi xã hội bắt đầu phân chia thành giai cấp và xuất hiện Nhà nước. + Nguyên nhân của tình trạng trì trệ đó là do sự phát triển hết sức thấp kém và chậm chạp của điều kiện lao động kiếm sống của con người. Gần như trong suốt quá trình phát triển của chế độ công xã nguyên thủy, nguyên liệu chủ yếu để chế tạo công cụ lao động là đá, một thứ nguyên liệu vừa cứng vừa giòn mà từ đó con người chỉ có thể chế tạo được những công cụ thô sơ nhất và muốn hoàn thiện nó cũng gặp rất nhiều khó khăn. + Kỹ thuật ghè đẽo tiến tới kỹ thuật mài đá đòi hòi sự tích lũy kinh nghiệm hàng vạn năm. Do trình độ kỹ thuật còn thấp kém, người nguyên thủy phải hoàn toàn phụ thuộc vào thiên nhiên. Hoàn cảnh đã bắt buộc họ phải liên kết với nhau trong lao động tập thể và trong đấu tranh sinh tồn. Do đó, trong xã hội nguyên thủy không có chiếm hữu tư nhân, không xó người bóc lột và không có bộ máy chính quyền dưới bất cứ hình thức nào. Đó là một xã hội chưa có giai cấp, chưa có nhà nước nên được gọi là chế độ công xã nguyên thủy. – Các giai đoạn của công xã nguyên thủy gồm: + Thứ nhất: Thị tộc và bộ lạcNgười tinh khôn có khả năng ăn tạp, ban đầu sống dựa theo hái lượm cây trái và săn bắt các con thú. Bên cạnh kỹ năng tự kiếm ăn, họ đã biết hợp ức nhau săn đuổi, tức là dùng số dông người bao vây lấy bầy động vật, dồn cho chúng lao xuống vực, sau đó mới ném đá, phóng lao xuống cho chúng chết hẳn. Do đó, những công việc như thế đòi hỏi sự phối hợp ăn ý với nhau.Người tinh khôn với số lượng nhất định, kế thừa lối sống trưởng tổ tiên, đã tổ chức thành thị tộc là những nhóm người gồm vài chục gia đình, có quan hệ gần gũi với nhau, thậm chí do cùng một bà mẹ đẻ ra (còn gọi là có quan hệ huyết thông với nhau), sống quây quần cùng làm chung ăn chung. + Thứ hai: Thời đại kim khíSự phát hiện ra kim loại để làm công cụ lao động có ý nghĩa hết sức to lớn. Trước kia con người chỉ biết sử dụng đá để làm công cụ. Cho tới khoảng 4000 năm Trước công nguyên, con người đã phát hiện ra đồng kim loại. Đồng kim loại rất mềm, nên chủ yếu dùng làm đồ trang sức. Sau đó, họ biết pha đồng với thiếc và chì cho đồng cứng hơn gọi là đồng thau.Từ đó, người ta đã đúc ra được các loại rìu, cuốc, thương giáo, lao, mũi tên, trống đồng. Nhờ có công cụ kim khí, con người có thể khai phá thêm đất hoang, tăng năng suất lao động, sản phẩm làm ra ngày càng nhiều, không chỉ đủ ăn mà còn dư thừa. + Thứ ba: Sự kết thúc của xã hội nguyên thủyDo có công cụ lao động mới – tức sự xuất hiện các công cụ kim loại, một số người có khả năng lao động giỏi hơn, tạo ra nhiều của cải hơn dẫn tới sự dư thừa hoặc lợi dụng vị trí hay uy tín của mình để chiếm đoạt một phần của cải dư thừa của người khác và trở nên giàu có, còn một số người khác lại khổ cực thiếu thốn.Chế độ làm chung, ăn chung, hưởng chung ở thời kỳ công xã thị tộc bị phá vỡ. Xã hội nguyên thủy dần tan ra, nhường chỗ cho xã hội có giai cấp. Khi xã hội nguyên thủy tan rã, người phương Đông thường tập trung ở lưu vực các con sông?Khi xã hội nguyên thuỷ tan rã, vì điều kiện tự nhiên thuận lợi nên cư dân phương Đông đã tập trung khá đông trên lưu vực các con sông lớn để sinh sống. Các con sông đó như sông Nin ở Ai Cập, Ơ-phơ-rat và Ti-gơ-rơ ở Lưỡng Hà, sống Ấn, sông Hằng ở Ấn Độ, Hoàng Hà ở Trung Quốc. Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã. Chúng tôi hi vọng rằng những chia sẻ từ bài viết sẽ hữu ích và giúp quý bạn đọc hiểu rõ được nội dung này. Nếu có thắc mắc về vấn đề này xin vui lòng liên hệ chúng tôi để được giải đáp. Xin cảm ơn!
Đề cương ôn tập học kì I môn Khoa học tự nhiên lớp 6 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II Phần I: Trắc nghiệm 1. Chủ đề nấm: Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới Nấm? A. Nhân thực B. Dị dưỡng C. Đơn bào hoặc đa bào D.Có sắc tố quang hợp Câu 2: Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào? A. Nấm độc B. Nấm mốc C. Nấm đơn bào D. Nấm ăn được Câu 3: Trong các loại nấm sau, loại nấm nào là nấm đơn bào? A. Nấm rơm B. Nấm men C. Nấm bụng dê D. Nấm mộc nhĩ Câu 4: Loại nấm nào dưới đây không phải đại diện của nấm đảm? A. Nấm hương B. Nấm độc đỏ C. Nấm cốc D. Nấm sò Câu 5: Loại nấm nào dưới đây không phải đại diện của nấm túi? A. Nấm mộc nhĩ B. Đông trùng hạ thảo C. Nấm bụng dê D. Nấm mốc Câu 6: Loại nấm nào dưới đây được sử dụng để sản xuất rượu vang? A. Nấm hương B. Nấm men C. Nấm cốc D. Nấm mốc Câu 7: Cho các vai trò sau: (1) Cung cấp thực phẩm (2) Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học (3) Gây hư hỏng thực phẩm (4) Phân hủy xác sinh vật và chất thải hữu cơ (5) Sản xuất các loại rượu, bia, đồ uống có cồn (6) Gây bệnh cho người và các loài sinh vật khác Những vai trò nào không phải là lợi ích của nấm trong thực tiễn? A. (1), (3), (5) B. (2), (4) C. (1), (2), (5) , (6) D. (3), (4), (6) Câu 8: Loại nấm nào được sử dụng để sản xuất penicillin? A. Nấm men B.Nấm mốc C. Nấm cốc D. Nấm sò Câu 9: Con đường nào dưới đây không phải là con đường lây truyền các bệnh do nấm? A. Vệ sinh cá nhân chưa đúng cách B. Tiếp xúc trực tiếp với mầm bệnh C. Truyền dọc từ mẹ sang con D. Ô nhiễm môi trường Câu 10: Khi trồng nấm rơm, người ta thường chọn vị trí có điều kiện như thế nào? A. Nơi quang đãng, có ánh sáng mạnh B. Nơi ẩm ướt, không cần ánh ánh C. Nơi khô ráo, có ánh sáng trực tiếp D. Nơi thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp II. Chủ đề thực vật. Câu 1: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành Thực vật? A. Rêu tường B. Dương xỉ C.Tảo lục D. Rong đuôi chó Câu 2: Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì? A. Bào tử B. Nón C. Hoa D. Rễ Câu 3: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành hạt kín? A. Bèo tấm B. Nong tằm C. Rau bợ D. Rau sam Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải của các thực vật thuộc ngành Hạt kín? A. Sinh sản bằng bào tử B. Hạt nằm trong quả C. Có hoa và quả D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện Câu 5: Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào? A. Nơi khô ráo B. Nơi ẩm ướt C. Nơi thoáng đãng D. Nơi nhiều ánh sáng Câu 6: Ở dương xỉ, ổ túi bào tử thường nằm ở đâu? A. Trên đỉnh ngọn B. Trong kẽ lá C. Mặt trên của lá D. Mặt dưới của lá Câu 7: Cho các vai trò sau: (1) Cung cấp thức ăn, nơi ở cho một số loài động vật (2) Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người (3) Cung cấp nguyên liệu, vật liệu cho các ngành sản xuất (4) Cân bằng hàm lượng oxygen và carbon dioxide trong không khí (5) Làm cảnh (6) Chứa độc tố gây hại cho sức khỏe con người Đâu là những vai trò của thực vật trong đời sông? A. (1), (3), (5) B. (2), (4), (6) C.(2), (3), (5) D. (1), (4), (6)
Bản IPA gồm 44 âm cơ bản trong đó có: 20 nguyên âm và 24 phụ âm. ![]()
Tổng Hợp Những Công Thức Tiếng Anh Lớp 6 - Năm Học 2021 1 năm trước Tin Newshop ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Nội dung bài viết [Ẩn/Hiện]
Bài viết dưới đây Newshop sẽ tóm tắt lại toàn bộ những công thức tiếng Anh lớp 6. Nhằm giúp các bạn học sinh hệ thống lại những điểm ngữ pháp cơ bản. Cùng điểm qua một số kiến thức ngữ pháp đó nhé! ![]() Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 - Không... 55.000đ 44.000đ -20% Mua ngay 1. Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns) Đại từ nhân xưng được dùng để xưng hô khi giao tiếp. ![]() 2.1 Cách dùng thì hiện tại đơn
2.2 Dấu hiệu nhận biết + Trong câu có xuất hiện trạng từ tần xuất: Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, never,… + Các cụm từ: every time, every day, every month, twice a week, once a year,… 3. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)![]() 3.1 Cách dùng Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra hoặc xung quanh thời điểm nói. Trong câu xuất hiện những từ như: Now, right now, at the moment, at this moment, at present,… 4. Thì tương lai gần (Near Future) ![]() 4.1 Cách dùng Diễn tả một kế hoạch, một dự định trong tương lai gần.
5.1 Đổi đại từ. 5.2 Đổi động từ “to be” 5.3 Đổi danh từ số ít sang danh từ số nhiều Muốn đổi danh từ số ít sang danh từ số nhiều ta thêm “s” hoặc “es” vào từ đằng sau.Lưu ý: Bỏ a/an khi chuyển sang số nhiều. Ex: She is a student - They are students Cách phát âm: s/es
6. Đại từ sở hữu (Possessive Pronouns) Là những từ chỉ sự sở hữu. Vị trí đứng của đại từ sở hữu.
Tính từ sở hữu đứng trước danh từ để chỉ ra rằng danh từ đó thuộc về ai. Tính từ sở hữu dùng để bổ nghĩa cho danh từ. Các tính từ sở hữu cùng với các đại từ nhân xưng có tương quan như sau: This: Dùng để chỉ sự vật, người, số ít, ở cự ly gần. These: Dùng để chỉ sự vật, người, số nhiều, ở cự ly gần. 9. Giới từ chỉ thời gian – On/ In/ At On: Vào (chỉ điểm thời gian), dùng để chỉ thứ trong tuần, và ngày trong tháng. ![]() 11. Những mẫu câu hỏi và câu trả lời
12. Tính từ mô tả Dùng để diễn tả diện mạo và tính cách của con người, tính chất của sự vật, sự việc. 13.1 So sánh hơn Đối với tính từ ngắn (tính từ ngắn là tính từ có một âm tiết), tính từ tận cùng bằng “y”S + be (am/is/are) + Adj-er + than + N Ex: My pencil is longer than his pencil. / This exercise is easier than the exercise on the 10th page. (Bút chì của tôi dài hơn bút chì của anh ấy. / Bài tập này dễ hơn bài tập ở trang thứ 10.) Đối với tính từ dai (tính từ có hai âm tiết trở lên). S + be (am/is/are) + more + Adj + than + N Ex: The USA Apple is more expensive than the orange (Táo Mỹ đắt hơn cam) 13.2 So sánh nhất. Đối với tính từ ngắn, tính từ tận cùng bằng “y”S + be (am/is/are) + Adj-est + … Ex: He is tallest in his class (Anh ấy cao nhất lớp) Đối với tính từ dài. S + be (am/is/are) + the most + Adj + … Ex: It is the most interesting film that I have ever watched (Đó là bộ phim thú vị nhất mà tôi từng xem) Một số trường hợp đặc biệt. 14.1 Wh – Question. Câu hỏi bắt đầu bằng Wh- dùng để hỏi thông tin về người, sự vật, sự việc. Cách thành lập câu hỏi bắt đầu bằng từ hỏi Wh- như sau:![]() Câu hỏi bắt đầu bằng các từ nghi vấn được liệt kê trong bảng sau: 14.2 Yes/ No Question. |