Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct answer

----- Nội dung ảnh -----
44
A. up
B. at
C. after
D. for

30. These days British people
A. do so
B. it does either
C. either does he
D. either does he

31. Could you wake me
A. at 5 o'clock?
B. on
C. with
D. to

32. Please put
A. it on
B. your coat, it’s very cold outside.
C. off
D.

33. I think I have lost my car keys. Will you help me look
A. for
B. them?
C.
D.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
23
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct answers for the questions:

21. **C** was destroyed
22. **A** are
23. **C** were
24. **B** would buy
25. **B** don't you
26. **B** may have forgotten
27. **C** to invite
28. **B** divided
29. **B** did you
30. **C** would meet
31. **A** enjoy
32. **D** to
33. **C** with

If you need further explanations or examples, feel free to ask!
1
0
+5đ tặng
  1. Pompeii ___ in AD 79 by a volcanic eruption.
  • Đáp án: D. was destroyed
  • Sự kiện xảy ra trong quá khứ, dùng câu bị động ở quá khứ đơn.
  1. People wish there ___ no wars all over the world.
  • Đáp án: D. were
  • "Wish" diễn tả điều ước trái ngược với thực tại, động từ chia ở dạng quá khứ.
  1. If the novel Harry Potter was cheaper, I ___ it.
  • Đáp án: A. would buy
  • Câu điều kiện loại 2: "If + quá khứ đơn, would + động từ nguyên thể."
  1. You don't like playing computer games, ___?
  • Đáp án: D. do you
  • Câu hỏi đuôi phù hợp với động từ chính "don't" là "do you".
  1. Linda didn't ___ you yesterday. She may have forgotten.
  • Đáp án: A. invite
  • Câu phủ định trong quá khứ đơn, động từ ở dạng nguyên thể.
  1. Malaysia is ___ into two regions, known as East Malaysia and West Malaysia.
  • Đáp án: B. divided
  • "Divided" phù hợp với ngữ cảnh bị động miêu tả về địa lý.
  1. You haven't known your exam result, ___?
  • Đáp án: D. have you
  • Câu hỏi đuôi phù hợp với động từ "haven't" là "have you".
  1. What would you do if you ___ a hero in history?
  • Đáp án: B. met
  • Câu điều kiện loại 2, động từ trong mệnh đề "if" ở quá khứ đơn.
  1. I don't like iced tea, and ___ does he.
  • Đáp án: C. neither does he
  • "Neither" dùng để đồng tình trong câu phủ định.
  1. These days British people ___ to book their summer holidays in December or January.
  • Đáp án: D. tend
  • "Tend to" nghĩa là có xu hướng làm gì.
  1. Could you wake me ___ at 5 o'clock?
  • Đáp án: A. up
  • "Wake up" nghĩa là đánh thức.
  1. Please put ___ your coat. It's very cold outside.
  • Đáp án: B. on
  • "Put on" nghĩa là mặc vào.
  1. I think I have lost my car keys. Will you help me look ___ them?
  • Đáp án: D. for
  • "Look for" nghĩa là tìm kiếm.




 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Tiếng Việt Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k