+500k
Đăng ký
Đăng nhập
+
Gửi bài tập
+
Viết
Trang chủ
Giải bài tập Online
Đấu trường tri thức
Dịch thuật
Flashcard - Học & Chơi
Cộng đồng
Trắc nghiệm tri thức
Khảo sát ý kiến
Hỏi đáp tổng hợp
Đố vui
Đuổi hình bắt chữ
Quà tặng và trang trí
Truyện
Thơ văn danh ngôn
Xem lịch
Ca dao tục ngữ
Xem ảnh
Bản tin hướng nghiệp
Chia sẻ hàng ngày
Bảng xếp hạng
Bảng Huy hiệu
LIVE trực tuyến
Đề thi, kiểm tra, tài liệu học tập
Bài tập
/
Bài đang cần trả lời
Cấp học
Đại học
Cấp 3 (Trung học phổ thông)
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
Cấp 2 (Trung học cơ sở)
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
Cấp 1 (Tiểu học)
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Trình độ khác
Môn học
Âm nhạc
Mỹ thuật
Toán học
Vật lý
Hóa học
Ngữ văn
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Đạo đức
Khoa học
Lịch sử
Địa lý
Sinh học
Tin học
Lập trình
Công nghệ
Giáo dục thể chất
Giáo dục Công dân
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Ngoại ngữ khác
Xác suất thống kê
Tài chính tiền tệ
Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hoạt động trải nghiệm
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Tự nhiên & xã hội
Bằng lái xe
Tổng hợp
Khoa học tự nhiên - Lớp 9 |
Khoa học tự nhiên
|
Lớp 9
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:23
Quan sát hình dưới đây. a) Hình nào thể hiện hai nhiễm sắc thể? A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. b) Hình nào thể hiện dạng nhiễm sắc thể kép có hai chromatid? A. Hình A và B. B. Hình B và C. C. Hình C và D. D. Hình A và D.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:22
Ở một loài thực vật, xét một gene gồm có 4 loại allele thì cơ thể lưỡng bội bất kì của loài đó có đặc điểm nào dưới đây? A. Có tối đa 2 allele của gene trong tế bào lưỡng bội. B. Có tối đa 4 nhiễm sắc thể chứa 4 loại allele trong tế bào lưỡng bội. C. Có tối đa 4 allele của gene trong tế bào lưỡng bội. D. Có tối thiểu 2 allele và tối đa 4 allele trong tế bào lưỡng bội.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:22
Phát biểu nào dưới đây không đúng về nhiễm sắc thể của người? A. Ở người, khi trưởng thành về mặt sinh dục thì buồng trứng và tinh hoàn sẽ tạo ra giao tử lưỡng bội có số nhiễm sắc thể là 23 cặp. B. Ở người, cặp nhiễm sắc thể giới tính số 23 sẽ khác nhau ở nam và nữ. C. Trong tế bào lưỡng bội ở người, mỗi nhiễm sắc thể trong số 22 nhiễm sắc thể thường đều là cặp nhiễm sắc thể tương đồng. D. Bộ nhiễm sắc thể của con chứa một nửa số nhiễm sắc thể từ mẹ và một nửa số nhiễm sắc thể từ bố.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:21
Tế bào đơn bội của bò tây tạng có 30 nhiễm sắc thể, số nhiễm sắc thể trong tế bào lưỡng bội của loài là A. 15. B. 30. C. 60. D. 90.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:21
Các tế bào lưỡng bội của gấu bắc cực chứa 74 nhiễm sắc thể, số nhiễm sắc thể trong tế bào đơn bội của loài là A. 37. B. 74. C. 111. D. 148.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:20
Phát biểu nào dưới đây với loài hành ta có số lượng nhiễm sắc thể 2n = 16 là đúng? A. Ở kì giữa của quá trình phân bào có 32 nhiễm sắc thể kép trong tế bào. B. Có 16 bộ nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào của loài. C. Có 8 cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong mỗi tế bào. D. Giao tử của loài này sẽ có 4 nhiễm sắc thể.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:19
Hệ nhiễm sắc thể quy định giới tính ở chim là A. đơn bội - lưỡng bội. B. X - 0. C. Z - W. D. X - Y.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:19
Hệ nhiễm sắc thể quy định giới tính ở động vật có vú là A. đơn bội - lưỡng bội. B. X - 0. C. Z - W. D. X - Y.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:18
Phát biểu nào dưới đây về nhiễm sắc thể X và Y của người là đúng? A. Cả hai đều có mặt trong mọi tế bào của nam và nữ. B. Có kích thước và trình tự gene như nhau. C. Hoàn toàn tương đồng với nhau, chỉ có tên gọi là khác nhau. D. Có vai trò trong việc quy định giới tính của cá thể.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:18
Vị trí của gene trên nhiễm sắc thể được gọi là A. allele. B. trình tự. C. locus. D. tính trạng.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:17
Nếu một tế bào sinh vật nhân thực không có khả năng tổng hợp protein histone thì điều nào dưới đây có thể diễn ra? A. DNA của tế bào không liên kết với protein để hình thành nhiễm sắc thể trong nhân tế bào. B. Không hình thành sợi tơ vô sắc để giúp tế bào phân chia. C. Hoạt động của các gene khác sẽ được kích hoạt để bù đắp cho việc thiếu histone. D. Tế bào của cơ thể sẽ lấy các phân tử histone từ môi trường ngoại bào.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:16
Phát biểu nào dưới đây về nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực là đúng? A. Nhiễm sắc thể chỉ có DNA. B. Nucleosome là đơn vị chức năng cơ bản của nhiễm sắc thể. C. Số lượng gene trên nhiễm sắc thể là khác nhau giữa các loại tế bào của cơ thể sinh vật. D. Nhiễm sắc thể bao gồm một phân tử DNA mạch kép.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:15
Nếu trình tự DNA của gene đang được phiên mã là: a) Xác định trình tự mRNA được tạo ra từ trình tự này. Biết mạch phía trên là mạch khuôn, mạch phía dưới là mạch mã hóa. b) Xác định trình tự amino acid được tạo ra từ gene này. c) Nếu cặp nucleotide thứ 3 bị thay đổi từ C - G sang T - A thì điều gì sẽ diễn ra? d) Xác định trình tự amino acid được tạo ra nếu cặp nucleotide số 6 G - C bị thay thế bằng C - G.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:14
Một phân tử mRNA có trình tự là 5' AUG CGA GUG AAU CGU UAA 3'. a) Xác định trình tự mạch khuôn DNA được sử dụng để tổng hợp nên mRNA. b) Xác định trình tự mạch mã hóa của gene. c) Xác định trình tự amino acid được tạo ra từ mRNA này.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:14
Có hai trình tự DNA, trong đó: Trình tự bình thường: 5' GCG ACG TTC 3'. Trình tự đột biến: 5' GCG CAC GTT C 3'. Dạng đột biến đã diễn ra là A. đột biến mất nucleotide. B. đột biến thêm nucleotide. C. đột biến thay thế nucleotide. D. đột biến thêm và thay thế nucleotide.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:12
Có hai trình tự DNA, trong đó: Trình tự bình thường: 5' GGG ACG TTC 3'. Trình tự đột biến: 5' GGG ACC TTC 3'. Dạng đột biến đã diễn ra là A. đột biến mất nucleotide. B. đột biến thêm nucleotide. C. đột biến thay thế nucleotide. D. đột biến mất và thay thế nucleotide.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:12
Đột biến gene nào dưới đây có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến hoạt động của protein? A. Thay thế cặp nucleotide này thành cặp nucleotide khác ở giữa gene làm thay đổi amino acid mà nó mã hoá. B. Mất một cặp nucleotide ở bộ ba mở đầu của gene. C. Thêm một bộ ba mã hóa ở trước bộ ba mã kết thúc của gene. D. Thêm cặp nucleotide ở phía trước bộ ba mã mở đầu của gene.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:11
Bệnh hồng cầu hình liềm có thể là kết quả của loại đột biến nào dưới đây? A. Đột biến thay thế cặp nucleotide. B. Đột biến thêm cặp nucleotide. C. Đột biến mất cặp nucleotide. D. Đột biến thêm hoặc mất cặp nucleotide.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:05
RNA polymerase khác với DNA polymerase ở đặc điểm nào dưới đây? A. RNA polymerase có thể tổng hợp mạch mới chính xác hơn DNA polymerase. B. RNA polymerase có thể tổng hợp mạch mới mà không cần phải tách hai mạch DNA để phiên mã, trong khi DNA polymerase phải tháo xoắn hai mạch trước khi tái bản DNA. C. RNA polymerase có thể bắt đầu quá trình tổng hợp RNA nhưng DNA polymerase cần có đoạn mồi để bắt đầu quá trình tổng hợp DNA. D. RNA polymerase liên kết với một mạch của phân tử DNA trong khi DNA ...
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:04
Cho đoạn trình tự amino acid NH2 - phe - tyr - lys - tyr - phe - pro - COOH. Trình tự nucleotide trên mạch mã hóa của trình tự amino acid này có thể là A. 5' AUG - TTT - TAT - AAA - TAC - TTC - ССС 3'. B. 5' TTT - TAT - AAA - TAC - TTC - ССТ 3'. C. 3' NH2 - UUU - UAU - AAA - UAC - UUC - CCU - COOH 5'. D. 3' UUU - UAU - AAA - UAC - UUC - CCU 5'.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:03
Cho đoạn trình tự amino acid NH
2
- phe - tyr - lys - tyr - phe - pro - COOH. Trình tự nucleotide trên mRNA có thể là A. 5' AUG - UUU - UAU - AAA - UAC - UUC - CCU - UAA 3'. B. 3' UUU - UAU - AAA - UAC - UUC - CCU 5'. C. 3' AUG - UUU - UAU - AAA - UAC - UUC - CCU - UAA 5'. D. 5' UUU - UAU - AAA - UAC - UUC - CCU 3'.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:03
Dựa vào trình tự mRNA 5' AUG - CUU - UUA - AAU - CGU - GAA 3', trình tự chuỗi amino acid là A. met - leu - leu - asn - arg - glu. B. met - leu - arg - asn - leu - glu. C. met - leu - arg - asn - leu - gln. D. met - leu - leu - lys - arg - gln.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:03
Một chuỗi polypeptide có chiều dài là 141 amino acid. Số lượng nucleotide trên phân tử mRNA mã hóa chuỗi polypeptide này là A. 426. B. 423. C. 141. D. 140.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:02
tRNA có bộ ba đối mã CCA nhận biết và liên kết với một amino acid glycine. Bộ ba nào dưới đây trên mạch mRNA mã hóa cho amino acid này? A. GGT. B. CCU. C. GGU. D. UUC.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:02
Thành phần nào dưới đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã? A. mRNA. B. tRNA. C. DNA. D. Ribosome.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:02
Một bộ ba mã hóa trên mạch mã hóa của gene là AAA. Bộ ba đối mã trên tRNA liên kết với bộ ba này trên mRNA có trình tự là A. TTT. B. AAA. C. UAG. D. UUU.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:01
Một gene có hai mạch, trong đó mạch được sử dụng làm khuôn để tổng hợp RNA gọi là mạch khuôn, mạch còn lại là mạch mã hóa. Mạch mã hóa của một gene có 1 200 nucleotide. Số lượng amino acid mà gene này mã hóa là A. 398. B. 399. C. 400. D. 401.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:00
Bộ ba đối mã của tRNA có đặc điểm nào dưới đây? A. Khớp bổ sung với bộ ba tương ứng trên mRNA. B. Khớp bổ sung với bộ ba tương ứng trên rRNA. C. Có thể thay đổi tuỳ vào loại amino acid gắn vào tRNA. D. Là nơi liên kết với amino acid để vận chuyển nó đến ribosome thực hiện dịch mã.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:25:00
Phát biểu nào dưới đây không đúng về mã di truyền? A. Mã di truyền bao gồm ba nucleotide. B. Nhiều bộ ba mã hóa khác nhau có thể mã hóa cùng một amino acid. C. Các sinh vật khác nhau có thể dùng chung một mã di truyền. D. Một bộ ba mã hóa có thể mã hóa cho nhiều hơn hai loại amino acid.
LAZI
Khoa học tự nhiên - Lớp 9
12/09 21:24:59
Loại liên kết nào dưới đây đảm bảo hình dạng của phân tử tRNA? A. Liên kết cộng hóa trị giữa các nguyên tử lưu huỳnh. B. Liên kết ion giữa các gốc phosphate. C. Liên kết hydrogen giữa các nitrogenous base. D. Liên kết peptide giữa các amino acid.
<<
<
48
49
50
51
52
53
54
55
56
>
Bảng xếp hạng thành viên
12-2024
11-2024
Yêu thích
1
Quang Cường
1.612 điểm
2
ngân trần
1.302 điểm
3
Chou
1.165 điểm
4
Đặng Mỹ Duyên
1.143 điểm
5
Đặng Hải Đăng
681 điểm
1
Ngọc
10.573 điểm
2
ღ_Hoàng _ღ
9.661 điểm
3
Vũ Hưng
8.029 điểm
4
Quang Cường
7.707 điểm
5
Đặng Mỹ Duyên
7.659 điểm
1
ღ_Dâu _ღ
721 sao
2
Cindyyy
714 sao
3
ngockhanh
581 sao
4
BF_Zebzebb
534 sao
5
Jully
491 sao
Thưởng th.10.2024
Bảng xếp hạng
×
Trợ lý ảo
×
+
500
k