21 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8
Môn thi Sinh học - Lớp 8, Số lượng câu hỏi: 21, Thời gian làm bài: 15 phút, Có 81 lượt thí sinh đã làm bài thi này | |||
| |||
1.296 lượt xem
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học lớp 8.
1.Tại sao nói cơ thể người là một khối thống nhất?
A. Giúp cơ thể di chuyển được trong không gian, thực hiện được các thao tác lao động.
B. Vận chuyển các chất dinh dưỡng, ôxi và các hoocmôn đến từng tế bào và các chất thải để đưa ra ngoài cơ thể.
C. Các cơ quan trong một hệ cơ quan, các hệ cơ quan trong một cơ thể có sự phối hợp hoạt động dưới sự điều khiển của hệ thần kinh, hệ nội tiết.
D. Điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể.
2. Sự phối hợp thống nhất các hoạt động trong cơ thể được thực hiện nhờ cơ chế điều hòa của
A. Hệ thần kinh.
B. Hệ vận động.
C. Hệ bài tiết.
D. Hệ tuần hoà
3.Những hệ cơ quan nào dưới đây cùng tham gia vào trao đổi chất (chức năng dinh dưỡng)?
A. Hệ vận động, hệ thần kinh và các giác quan.
B. Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ bài tiết và hệ tiêu hoá.
C. Hệ bài tiết, hệ sinh dục và hệ nội tiết.
D. Hệ vận động, hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn và hệ hô hấp.
4.Hệ cơ và bộ xương tạo ra những khoảng trống chứa các cơ quan bên trong, đó là những khoang nào?
A. Khoang ngực, khoang bụng.
B. Khoang sọ, khoang ngực, khoang bụng.
C. Khoang sọ, khoang bụng.
D. Khoang sọ, khoang ngực.
5. Các chất hữu cơ cơ bản cấu tạo nên tế bào gồm có
A. Prôtêin, lipit, nước, muối khoáng và axit nuclêic.
B. Prôtêin, gluxit, muối khoáng và axit nuclêic.
C. Prôtêin, lipit, muối khoáng và axit nuclêic.
D. Prôtêin, lipit, gluxit, axit nuclêic.
6.Các thành phần chủ yếu trong tế bào là
A. Màng tế bào, chất tế bào, các bào quan, nhân.
B. Màng tế bào, chất tế bào, lưới nội chất, các bào quan, nhân.
C. Màng tế bào, chất tế bào, lưới nội chất, nhân.
D. Màng tế bào, chất tế bào, bộ máy gôngi và nhân.
7. Bộ phận có vai trò giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là
A. Màng sinh chất, nhân.
B. Màng sinh chất.
C. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
D. Tế bào chất.
8.Chức năng của chất tế bào là
A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
C. Thực hiện các hoạt động sống cơ bản của tế bào
D. Giữ vai trò quan trọng trong sự di truyền.
9.Các thành phần chủ yếu trong tế bào là
A. Màng tế bào, chất tế bào, các bào quan, nhân.
B. Màng tế bào, chất tế bào, lưới nội chất, các bào quan, nhân.
C. Màng tế bào, chất tế bào, lưới nội chất, nhân.
D. Màng tế bào, chất tế bào, bộ máy gôngi và nhân.
10.Các thành phần chủ yếu trong tế bào là
A. Các chất hữu cơ, muối khoáng và nước.
B. Các chất hữu cơ và muối khoáng.
C. Nước, axit nuclêic, prôtêin, gluxit.
D. Nước, gluxit, lipit, prôtêin.
11.Chức năng của mô thần kinh là
A. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.
B. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan.
C. Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể.
D. tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động của các cơ quan.
12. Các nơron thần kinh thuộc
A. Mô thần kinh.
B. Mô cơ.
C. Mô liên kết.
D. Mô biểu bì.
13. Chức năng của mô biểu bì là
A. Nuôi dưỡng cơ thể.
B. Nuôi dưỡng cơ thể, bảo vệ, hấp thu, bài tiết.
C. Bảo vệ, hấp thu, bài tiết.
D. Tham gia chức năng vận động cơ thể.
14. Chức năng của mô biểu bì là
A. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.
B. Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể.
C. Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động của các cơ quan.
15. Chức năng của mô cơ là:
A. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.
B. Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể.
C. Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động của các cơ quan.
D. nâng đỡ, liên kết các cơ quan
16.Chân giò lợn được cấu tạo bằng các loại mô nào?
A. Mô biểu bì và mô liên kết.
B. Mô cơ vân và mô thần kinh.
C. Mô biểu bì, mô sụn, mô sợi.
D. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô thần kinh
17.Chức năng của tủy xương là
A. Nuôi dưỡng xương.
B. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già, chứa tủy đỏ ở trẻ em, chứa tủy vàng ở người lớn.
C. Phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ.
D. Làm giảm ma sát trong khớp xương.
18. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì
A.Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng.
B. Xương có tủy xương và muối khoáng.
C. Xương có chất hữu cơ và có màng xương.
D. Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ.
19.Chức năng của sụn đầu xương là
A. Giúp cho xương dài ra.
B. Phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ.
C. Làm giảm ma sát trong khớp xương.
D. Giúp cho xương lớn lên về chiều ngang.
20.Chức năng của sụn tăng trưởng là
A. Làm giảm ma sát trong khớp xương.
B. Chịu lực, đảm bảo vững chắc.
C. Giúp cho xương dài ra.
D. Giúp cho xương lớn lên về chiều ngang.
21.Xương to ra là nhờ
A. Sự phân chia của tế bào khoang xương.
B. Sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng.
C. Sự phân chia của tế bào màng xương.
D. Sự phân chia của tế bào mô xương cứng.
1.Tại sao nói cơ thể người là một khối thống nhất?
A. Giúp cơ thể di chuyển được trong không gian, thực hiện được các thao tác lao động.
B. Vận chuyển các chất dinh dưỡng, ôxi và các hoocmôn đến từng tế bào và các chất thải để đưa ra ngoài cơ thể.
C. Các cơ quan trong một hệ cơ quan, các hệ cơ quan trong một cơ thể có sự phối hợp hoạt động dưới sự điều khiển của hệ thần kinh, hệ nội tiết.
D. Điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể.
2. Sự phối hợp thống nhất các hoạt động trong cơ thể được thực hiện nhờ cơ chế điều hòa của
A. Hệ thần kinh.
B. Hệ vận động.
C. Hệ bài tiết.
D. Hệ tuần hoà
3.Những hệ cơ quan nào dưới đây cùng tham gia vào trao đổi chất (chức năng dinh dưỡng)?
A. Hệ vận động, hệ thần kinh và các giác quan.
B. Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ bài tiết và hệ tiêu hoá.
C. Hệ bài tiết, hệ sinh dục và hệ nội tiết.
D. Hệ vận động, hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn và hệ hô hấp.
4.Hệ cơ và bộ xương tạo ra những khoảng trống chứa các cơ quan bên trong, đó là những khoang nào?
A. Khoang ngực, khoang bụng.
B. Khoang sọ, khoang ngực, khoang bụng.
C. Khoang sọ, khoang bụng.
D. Khoang sọ, khoang ngực.
5. Các chất hữu cơ cơ bản cấu tạo nên tế bào gồm có
A. Prôtêin, lipit, nước, muối khoáng và axit nuclêic.
B. Prôtêin, gluxit, muối khoáng và axit nuclêic.
C. Prôtêin, lipit, muối khoáng và axit nuclêic.
D. Prôtêin, lipit, gluxit, axit nuclêic.
6.Các thành phần chủ yếu trong tế bào là
A. Màng tế bào, chất tế bào, các bào quan, nhân.
B. Màng tế bào, chất tế bào, lưới nội chất, các bào quan, nhân.
C. Màng tế bào, chất tế bào, lưới nội chất, nhân.
D. Màng tế bào, chất tế bào, bộ máy gôngi và nhân.
7. Bộ phận có vai trò giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là
A. Màng sinh chất, nhân.
B. Màng sinh chất.
C. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
D. Tế bào chất.
8.Chức năng của chất tế bào là
A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
C. Thực hiện các hoạt động sống cơ bản của tế bào
D. Giữ vai trò quan trọng trong sự di truyền.
9.Các thành phần chủ yếu trong tế bào là
A. Màng tế bào, chất tế bào, các bào quan, nhân.
B. Màng tế bào, chất tế bào, lưới nội chất, các bào quan, nhân.
C. Màng tế bào, chất tế bào, lưới nội chất, nhân.
D. Màng tế bào, chất tế bào, bộ máy gôngi và nhân.
10.Các thành phần chủ yếu trong tế bào là
A. Các chất hữu cơ, muối khoáng và nước.
B. Các chất hữu cơ và muối khoáng.
C. Nước, axit nuclêic, prôtêin, gluxit.
D. Nước, gluxit, lipit, prôtêin.
11.Chức năng của mô thần kinh là
A. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.
B. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan.
C. Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể.
D. tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động của các cơ quan.
12. Các nơron thần kinh thuộc
A. Mô thần kinh.
B. Mô cơ.
C. Mô liên kết.
D. Mô biểu bì.
13. Chức năng của mô biểu bì là
A. Nuôi dưỡng cơ thể.
B. Nuôi dưỡng cơ thể, bảo vệ, hấp thu, bài tiết.
C. Bảo vệ, hấp thu, bài tiết.
D. Tham gia chức năng vận động cơ thể.
14. Chức năng của mô biểu bì là
A. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.
B. Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể.
C. Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động của các cơ quan.
15. Chức năng của mô cơ là:
A. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.
B. Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể.
C. Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động của các cơ quan.
D. nâng đỡ, liên kết các cơ quan
16.Chân giò lợn được cấu tạo bằng các loại mô nào?
A. Mô biểu bì và mô liên kết.
B. Mô cơ vân và mô thần kinh.
C. Mô biểu bì, mô sụn, mô sợi.
D. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô thần kinh
17.Chức năng của tủy xương là
A. Nuôi dưỡng xương.
B. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già, chứa tủy đỏ ở trẻ em, chứa tủy vàng ở người lớn.
C. Phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ.
D. Làm giảm ma sát trong khớp xương.
18. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì
A.Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng.
B. Xương có tủy xương và muối khoáng.
C. Xương có chất hữu cơ và có màng xương.
D. Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ.
19.Chức năng của sụn đầu xương là
A. Giúp cho xương dài ra.
B. Phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ.
C. Làm giảm ma sát trong khớp xương.
D. Giúp cho xương lớn lên về chiều ngang.
20.Chức năng của sụn tăng trưởng là
A. Làm giảm ma sát trong khớp xương.
B. Chịu lực, đảm bảo vững chắc.
C. Giúp cho xương dài ra.
D. Giúp cho xương lớn lên về chiều ngang.
21.Xương to ra là nhờ
A. Sự phân chia của tế bào khoang xương.
B. Sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng.
C. Sự phân chia của tế bào màng xương.
D. Sự phân chia của tế bào mô xương cứng.
Bình luận
↭SAD↭ | Chat Online | |
18/12/2017 18:31:30 |
1C
2A
3B
4B
5D
6A
7A
8C
9A
10A
11D
12A
13C
14A
15B
16C
17B
18A
19C
20C
21C
CHÍNH XÁC 100%
2A
3B
4B
5D
6A
7A
8C
9A
10A
11D
12A
13C
14A
15B
16C
17B
18A
19C
20C
21C
CHÍNH XÁC 100%
Trần Phương | Chat Online | |
30/11 16:02:29 |
cảm ơn
Đề thi khác:
- 8 câu trắc nghiệm tiếng Anh 7 (Tiếng Anh - Lớp 7)
- 4 câu trắc nghiệm tiếng Anh 7: Tìm từ khác nghĩa với các từ còn lại (Tiếng Anh - Lớp 7)
- 8 câu trắc nghiệm tiếng Anh 7 - Chọn từ thích hợp (Tiếng Anh - Lớp 7)
- 4 câu trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7: Nối cột A với cột B (Tiếng Anh - Lớp 7)
- Trắc nghiệm phương trình (Toán học - Lớp 9)
- 100 câu trắc nghiệm Tiếng Anh (Intermediate) (Tiếng Anh - Lớp 12)
- Trắc nghiệm Ngữ văn 6 - Ôn thi cuối năm Ngữ văn 6 (Ngữ văn - Lớp 6)
- Kiểm tra Toán lớp 7 - Học kì 2 (Toán học - Lớp 7)
- Đề tham khảo môn Hóa Học - kì thi THPT Quốc Gia năm 2017 - Bộ giáo dục (Hóa học - Lớp 12)
- Đề tham khảo môn Toán - kì thi THPT Quốc Gia năm 2017 - Bộ giáo dục (Toán học - Lớp 12)