Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Môn thi Hóa học - Lớp 12, Số lượng câu hỏi: 50, Thời gian làm bài: 90 phút, 0 lượt thí sinh đã làm bài thi này
Mr_Cu | Chat Online
01/04/2017 13:44:46
524 lượt xem
Bình luận
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi bình luận của bạn tại đây
Gửi ý kiến bình luận của bạn tại đây:
(Thông tin Email/ĐT sẽ không hiển thị phía người dùng)
*Nhấp vào đây để nhận mã Nhấp vào đây để nhận mã
Nội dung đề thi dạng văn bản
Page 1 of 7 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH H ỌA - K Ỳ THI THPT QU ỐC GIA N ĂM 2015 Môn thi: HÓA H ỌC Th ời gian làm bài: 90 phút. Cho bi ết nguyên t ử kh ối c ủa các nguyên t ố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133. Câu 1. Ở tr ạng thái c ơ b ản, c ấu hình electron l ớp ngoài cùng c ủa nguyên t ử X là 3s 2. S ố hi ệu nguyên t ử c ủa nguyên t ố X là A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. Câu 2. Cho ph ương trình hóa h ọc: aFe + bH 2SO4 cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O T ỉ l ệ a : b là A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 9. Câu 3. Cho sơ đồ đ iề u ch ế HNO 3 trong phòng thí nghi ệm: Phát bi ểu nào sau đây là sai khi nói v ề quá trình điề u ch ế HNO 3? A. HNO 3 là axit y ếu h ơn H2SO4 nên b ị đẩ y ra kh ỏi mu ối. B. HNO 3 sinh ra d ưới dạng h ơi nên c ần làm l ạnh để ng ưng t ụ. C. Đố t nóng bình c ầu b ằng đèn c ồn để ph ản ứng x ảy ra nhanh h ơn. D. HNO 3 có nhi ệt độ sôi th ấp (830C) nên d ễ b ị bay h ơi khi đun nóng. Câu 4. Nguyên t ố hóa h ọc nào sau đây thu ộc nhóm halogen? A. Clo. B. Oxi. C. Nitơ. D. Cacbon. Câu 5. Thành ph ần chính c ủa phân đạm ure là A. (NH 2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4. Câu 6. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn h ợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. CO 2. B. CO. C. SO2. D. NO2. Câu 7: Hỗn h ợp X g ồm Mg (0,10 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Ch o X tác dụng v ới dung d ịch HNO 3 loãng (d ư), sau ph ản ứng kh ối l ượ ng dung d ịch t ăng 13,23 gam. S ố mol HNO3 tham gia ph ản ứ ng là A. 0,6200 mol. B. 1,2400 mol. C. 0,6975 mol. D. 0,7750 mol. Câu 8. Phương trình hóa h ọc nào sau đây là sai? A. 2Na + 2H 2O 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl CaCl2 + H2. C. Fe + CuSO 4 FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2. Page 2 of 7 Câu 9. Cho các nguyên t ố v ới s ố hi ệu nguyên t ử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy g ồ m các nguyên t ố kim lo ại là: A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở đ iề u ki ện th ường, các kim lo ại đề u có kh ối l ượ ng riêng l ớn h ơn kh ối l ượ ng riêng c ủa n ước. B. Tính ch ất hóa h ọc đặ c tr ưng c ủa kim lo ại là tính kh ử. C. Các kim lo ại đề u ch ỉ có m ột s ố oxi hoá duy nh ất trong các h ợp ch ất. D. Ở đ iề u ki ện th ường, t ất c ả các kim lo ại đề u ở tr ạng thái r ắn. Câu 11. Đ iệ n phân v ới điệ n c ực tr ơ dung d ịch ch ứa 0,2 mol Cu(NO 3)2, c ườ ng độ dòng điệ n 2,68A, trong th ời gian t (gi ờ), thu được dung d ịch X. Cho 14,4 gam b ột Fe vào X, thu được khí NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất c ủa N +5) và 13,5 gam ch ất r ắn. Bi ết các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn và hi ệu su ất c ủa quá trình điệ n phân là 100%. Giá tr ị c ủa t là A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20. Câu 12. Chất nào sau đây không phản ứng v ới dung d ịch NaOH? A. Cl 2. B. Al. C. CO2. D. CuO. Câu 13. Để loại b ỏ l ớp c ặn trong ấm đun n ước lâu ngày, ng ười ta có th ể dùng dung d ịch nào sau đây? A. Gi ấm ăn. B. N ướ c vôi. C. Mu ối ăn. D. C ồn 70 0. Câu 14. Trườ ng h ợp nào d ưới đây thu được kết t ủa sau khi ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn? A. Cho dung d ịch NaOH d ư vào dung d ịch AlCl 3. B. Cho dung d ịch AlCl 3 d ư vào dung d ịch NaOH. C. Cho CaCO 3 vào l ượng d ư dung d ịch HCl. D. Sục CO 2 t ới d ư vào dung d ịch Ca(OH)2. Câu 15. Dung dịch X g ồm Al 2(SO4)3 0,75M và H2SO4 0,75M. Cho V1 ml dung d ịch KOH 1M vào 100 ml dung d ịch X, thu được 3,9 gam k ết t ủa. M ặt khác, khi cho V 2 ml dung d ịch KOH 1M vào 100 ml dung d ịch X c ũng thu được 3,9 gam k ết t ủa. Bi ết các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn. T ỉ l ệ V 2 : V1 là A. 4 : 3. B. 25 : 9. C. 13 : 9. D. 7 : 3. Câu 16. Cho 115,3 gam h ỗn h ợp hai mu ối MgCO 3 và RCO3 vào dung d ịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO 2 ( đ ktc), ch ất r ắn X và dung d ịch Y ch ứa 12 gam mu ối. Nung X đến kh ối l ượ ng không đổ i, thu được ch ất r ắn Z và 11,2 lít khí CO 2 ( đktc). Kh ối l ượ ng c ủa Z là A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam. Câu 17. Ch ất r ắn X màu đỏ th ẫm tan trong n ước thành dung d ịch màu vàng. M ột s ố ch ất nh ư S, P, C, C 2H5OH… b ốc cháy khi ti ếp xúc v ới X. Ch ất X là A. P. B. Fe 2O3. C. CrO3. D. Cu. Câu 18. Nhận đị nh nào sau đây là sai? A. Gang và thép đều là h ợp kim. B. Crom còn được dùng để m ạ thép. C. Sắt là nguyên t ố ph ổ bi ến nh ất trong v ỏ trái đất. D. Thép có hàm l ượng Fe cao h ơn gang. Câu 19. Cho m gam b ột Fe vào 200 ml dung d ịch ch ứa hai mu ối AgNO 3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau m ột th ời gian thu được 3,84 gam h ỗn h ợp kim lo ại và dung d ịch X. Cho 3,25 gam b ột Zn vào dung d ịch X, sau khi ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam h ỗn h ợp kim lo ại và dung d ịch Y. Giá tr ị c ủa m là A. 0,560. B. 2,240. C. 2,800. D. 1,435. Câu 20. Cho dãy các ch ất sau: Cu, Al, KNO 3, FeCl3. S ố ch ất trong dãy tác d ụng đượ c với dung d ịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 21. Cho 46,8 gam h ỗn h ợp CuO và Fe 3O4 (t ỉ l ệ mol 1:1) tan h ết trong dung d ịch H2SO4 loãng, v ừa đủ , thu được dung d ịch A. Cho m gam Mg vào A, sau khi ph ản ứng k ết thúc thu được dung d ịch B . Page 3 of 7 Thêm dung d ịch KOH d ư vào B được kết t ủa D. Nung D trong không khí đến kh ối l ượ ng không đổi, thu đượ c 45,0 gam ch ất r ắn E. Giá tr ị g ần nh ất c ủa m là A. 6,6. B. 11,0. C. 13,2. D. 8,8. Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 12,2 gam h ỗn h ợp g ồm FeCl 2 và NaCl (có t ỉ l ệ s ố mol t ương ứng là 1 : 2) vào m ột l ượ ng n ước d ư, thu được dung d ịch X. Cho dung d ịch AgNO 3 d ư vào X, sau khi ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, thu được m gam ch ất r ắn. Giá tr ị c ủa m là A. 34,1. B. 28,7. C. 10,8. D. 57,4. Câu 23. Các nhận xét sau: (a) Phân đạm amoni không nên bón cho lo ại đấ t chua. (b) Độ dinh d ưỡng c ủa phân lân được đánh giá b ằng ph ần tr ăm kh ối l ượ ng photpho. (c) Thành ph ần chính c ủa supephotphat kép là Ca(H 2PO4)2.CaSO4. (d) Ng ười ta dùng lo ại phân bón ch ứa nguyên t ố kali để tăng c ường s ức ch ống b ệnh, ch ống rét và ch ịu h ạn cho cây. (e) Tro th ực v ật c ũng là m ột lo ại phân kali vì có ch ứa K 2CO3. (f) Amophot là m ột lo ại phân bón ph ức h ợp. S ố nh ận xét sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 24. Ba dung d ịch A, B, C tho ả mãn: - A tác d ụng v ới B thì có k ết t ủa xu ất hi ện; - B tác d ụng v ới C thì có k ết t ủa xu ất hi ện; - A tác d ụng v ới C thì có khí thoát ra. A, B, C l ần l ượ t là: A. Al 2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. C. NaHSO 4, BaCl2, Na2CO3. D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. Câu 25. Cho 66,2 gam h ỗn h ợp X g ồm Fe 3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung d ịch ch ứa 3,1 mol KHSO 4 loãng. Sau khi các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn thu được dung d ịch Y ch ỉ ch ứa 466,6 gam mu ối sunfat trung hòa và 10,08 lít ( đktc) khí Z g ồm 2 khí trong đó có m ột khí hóa nâu ngoài không khí. Bi ết t ỉ kh ối c ủa Z so v ới He là 23 18. Ph ần tr ăm kh ối l ượ ng c ủa Al trong h ỗn h ợp X gần nh ất v ới giá tr ị nào sau đây? A. 15. B. 20. C. 25. D. 30. Câu 26. Cho 200 ml dung d ịch Ba(OH) 2 0,6M vào 100 ml dung d ịch ch ứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M, thu đượ c a gam k ết t ủa. Giá tr ị c ủa a là A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 35,46. Câu 27. Trên thế gi ới, r ất nhi ều ng ười m ắc các b ệnh v ề ph ổi b ởi ch ứng nghi ện thu ốc lá. Nguyên nhân chính là do trong khói thu ốc lá có ch ứa ch ất A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin. Câu 28. Ankin là nh ững hi đrocacbon không no, m ạch h ở, có công th ức chung là A. C nH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. C nH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6). Câu 29. Từ tinh d ầu h ồi, ng ười ta tách được anetol là m ột ch ất th ơm đượ c dùng s ản xu ất k ẹo cao su. Anetol có t ỉ kh ối h ơi so v ới N 2 là 5,286. Phân tích nguyên t ố cho th ấy, anetol có ph ần tr ăm kh ối l ượ ng cacbon và hi đro t ương ứng là 81,08%; 8,10%, còn l ại là oxi. Công th ức phân t ử c ủa anetol là A. C 10H12O. B. C5H6O. C. C3H8O. D. C6H12O. Câu 30. Tên thay th ế c ủa ancol có công th ức c ấu t ạo thu g ọn CH 3CH2CH2OH là A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. Page 4 of 7 C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol. Câu 31. Chất nào sau đây có ph ản ứng tráng b ạc? A. CH 3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 32. Hỗn h ợp T g ồm ba ch ất h ữu c ơ X, Y, Z (50 < M X < MY < MZ và đều t ạo nên t ừ các nguyên t ố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H 2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T ph ản ứ ng v ới dung d ịch NaHCO 3 d ư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). M ặt khác, cho m gam T ph ản ứng hoàn toàn v ới l ượ ng d ư dung d ịch AgNO 3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá tr ị c ủa m là A. 4,6. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4. Câu 33. Cho dãy các dung d ịch sau: NaOH, NaHCO 3, HCl, NaNO3, Br2. S ố dung d ịch trong dãy ph ản ứ ng đượ c với Phenol là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 34. Một s ố axit cacboxylic nh ư axit oxalic, axit tactric… gây ra v ị chua cho qu ả s ấu xanh. Trong quá trình làm món s ấu ngâm đường, ng ười ta s ử d ụng dung d ịch nào sau đây để làm gi ảm v ị chua c ủa qu ả s ấu? A. Nướ c vôi trong. B. Gi ấm ăn. C. Phèn chua. D. Mu ối ăn. Câu 35. Khi bị ố m, m ất s ức, nhi ều ng ười bệnh th ường đượ c truy ền d ịch đườ ng để bổ sung nhanh n ăng l ượ ng. Ch ất trong d ịch truy ền có tác d ụng trên là A. Glucoz ơ. B. Saccaroz ơ. C. Fructoz ơ. D. Mantoz ơ. Câu 36. Số este có công th ức phân t ử C 4H8O2 mà khi th ủy phân trong môi tr ường axit thì thu được axit fomic là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37. Thủy phân m ột triglixerit X b ằng dung d ịch NaOH, thu được hỗn h ợp mu ối g ồm natri oleat, natri stearat (có t ỉ l ệ mol t ương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính ch ất trên? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 38. Lên men m gam tinh b ột thành ancol etylic v ới hi ệu su ất c ủa c ả quá trình là 75%. L ượng CO 2 sinh ra được hấp th ụ hoàn toàn vào dung d ịch Ca(OH) 2, thu được 50 gam k ết t ủa và dung d ịch X. Thêm dung d ịch NaOH 1M vào X, thu được kết t ủa. Để lượ ng k ết t ủa thu được là l ớn nh ất thì c ần t ối thi ểu 100 ml dung d ịch NaOH. Giá tr ị c ủa m là A . 72,0. B. 90,0. C. 64,8. D. 75,6. Câu 39. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam m ột este no, đơn ch ức, m ạch h ở E b ằng 26 gam dung d ịch MOH 28% (M là kim lo ại ki ềm). Cô c ạn h ỗn h ợp sau ph ản ứng thu được 24,72 gam ch ất l ỏng X và 10,08 gam ch ất r ắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản ph ẩm g ồm CO 2, H2O và 8,97 gam mu ối cacbonat khan. M ặt khác, cho X tác d ụng v ới Na d ư, thu được 12,768 lít khí H 2 (đktc). Ph ần tr ăm kh ối l ượ ng mu ối trong Y có giá trị g ần nh ất v ới A. 67,5. B. 85,0. C. 80,0. D. 97,5. Câu 40: Chất nào sau đây trùng h ợp t ạo PVC? A. CH 2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH CH. Câu 41. Chất nào sau đây là amin b ậc 2? A. H 2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH 3-NH-CH3. D. (CH3)3N. Câu 42. Khi nói v ề protein, phát bi ểu nào sau đây sai? A. Protein có ph ản ứng màu biure. B. Tất c ả các protein đều tan trong n ước tạo thành dung d ịch keo. Page 5 of 7 C. Protein là nh ững polipeptit cao phân t ử có phân t ử kh ối t ừ vài ch ục nghìn đến vài tri ệu. D. Thành ph ần phân t ử c ủa protein luôn có nguyên t ố nit ơ. Câu 43. Đun nóng 0,16 mol h ỗn h ợp E g ồm hai peptit X (C xHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) c ần dùng 600 ml dung d ịch NaOH 1,5M ch ỉ thu được dung d ịch ch ứa a mol mu ối c ủa glyxin và b mol mu ối c ủa alanin. M ặt khác đốt cháy 30,73 gam E trong O 2 vừa đủ thu được hỗn h ợp CO2, H2O và N2, trong đó t ổ ng kh ối l ượ ng c ủa CO 2 và n ước là 69,31 gam. Giá tr ị a : b gầ n nh ất v ới A . 0,730. B. 0,810. C. 0,756. D. 0,962. Câu 44. Amino axit X có công th ức (H 2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác d ụng v ới 200 ml dung d ịch h ỗn h ợp H 2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung d ịch Y. Cho Y ph ản ứng v ừa đủ với 400 ml dung d ịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung d ịch ch ứa m gam mu ối. Giá tr ị c ủa m là A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09. Câu 45. Khi cho ch ất h ữu c ơ A (có công th ức phân t ử C 6H10O5 và không có nhóm CH2) tác d ụng v ới NaHCO 3 ho ặc v ới Na thì s ố mol khí sinh ra luôn b ằng s ố mol A ph ản ứng. A và các s ản ph ẩm B, D tham gia ph ản ứng theo ph ương trình hóa h ọc sau: A B + H2O A + 2NaOH → 2D + H 2O B + 2NaOH → 2D D + HCl → E + NaCl Tên g ọi c ủa E là A. axit acrylic. B. axit 2-hi đroxi propanoic. C. axit 3-hi đroxi propanoic. D. axit propionic. Câu 46. Cho dãy các dung d ịch: HCOOH, C 2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung d ịch không làm đổ i màu qu ỳ tím là A. HCOOH. B. C 2H5NH2. C. C6H5OH. D. NH3. Câu 47. Ancol X (MX = 76) tác d ụng v ới axit cacboxylic Y thu được hợp ch ất Z m ạch h ở (X và Y đề u ch ỉ có m ột lo ại nhóm ch ức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z c ần v ừa đủ 14,56 lít khí O 2 (đktc), thu đượ c CO 2 và H2O theo t ỉ l ệ s ố mol t ương ứng là 7 : 4. M ặt khác, 17,2 gam Z l ại ph ản ứng v ừa đủ v ớ i 8 gam NaOH trong dung d ịch. Bi ết Z có công th ức phân t ử trùng v ới công th ức đơ n gi ản nh ất. S ố công th ức c ấu t ạo c ủa Z th ỏa mãn là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 48. Cho dãy các ch ất: m-CH 3COOC6H4CH3; m -HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p -HOC 6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. S ố ch ất trong dãy mà 1 mol ch ất đó ph ản ứng t ối đ a đượ c với 2 mol NaOH là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 49 . Hỗn h ợp X g ồm 2 ancol CH 3OH, C2H5OH có cùng s ố mol và 2 axit C2H5COOH và HOOC[CH 2]4COOH. Đốt cháy hoàn toàn 1,86 gam X c ần dùng v ừa đủ 10,08 lít không khí ( đktc, 20% O 2 và 80% N2 theo th ể tích) thu được hỗn h ợp Y g ồm khí và h ơi. D ẫn Y qua n ước vôi trong d ư, sau khi các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn th ấy kh ối l ượ ng dung d ịch gi ảm m gam. m gầ n nh ất v ới giá tr ị A. 2,75. B. 4,25. C. 2,25 D. 3,75 Page 6 of 7 Câu 50. Cho m gam h ỗn h ợp g ồm hai ancol no, đơn ch ức, k ế ti ếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác d ụng v ớ i CuO d ư, nung nóng, thu được hỗn h ợp X g ồm khí và h ơi có t ỉ kh ối h ơi so v ới H 2 là 13,75. Cho X ph ản ứng v ới l ượ ng d ư dung d ịch AgNO 3 trong NH3 đ un nóng, thu được 64,8 gam Ag. Giá tr ị c ủa m là A. 3,2. B. 7,8. C. 4,6. D. 11,0. -------------------------HẾT-------------------------- Page 7 of 7 B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO Đ ÁP ÁN ĐỀ THI MINH H ỌA - KỲ THI THPT QU ỐC GIA N ĂM 2015 Môn: HÓA H ỌC Câu s ố Đáp án Câu s ố Đáp án Câu s ố Đáp án 1 A 18 C 35 A 2 A 19 B 36 B 3 A 20 B 37 A 4 A 21 D 38 D 5 A 22 A 39 B 6 B 23 C 40 A 7 D 24 C 41 C 8 D 25 A 42 B 9 C 26 C 43 A 10 B 27 A 44 A 11 B 28 C 45 B 12 D 29 A 46 C 13 A 30 A 47 B 14 B 31 A 48 B 15 D 32 A 49 A 16 D 33 A 50 B 17 C 34 A -------------------Hết----------------------
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
×
Mua sắm thỏa thích với Temu +150K
×
Gia sư Lazi Gia sư