Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Vật lý

Môn thi Vật lý - Lớp 12, Số lượng câu hỏi: 50, Thời gian làm bài: 90 phút, 1 lượt thí sinh đã làm bài thi này
Mr_Cu | Chat Online
01/04/2017 15:19:40
1.768 lượt xem
Bình luận
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi bình luận của bạn tại đây
Gửi ý kiến bình luận của bạn tại đây:
(Thông tin Email/ĐT sẽ không hiển thị phía người dùng)
*Nhấp vào đây để nhận mã Nhấp vào đây để nhận mã
Nội dung đề thi dạng văn bản
ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 – tqlamvl@gmail.com Trang 1/6 - Mã đề thi 003 TTLT KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐC: 50/2 YWANG, TP. BMT www.luyenthikhtn.com THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 03  NH 2014-2015 Môn: Vật lý – Lớp: A1 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi: 19/12/2014 DAO ĐỘNG CƠ – SÓNG CƠ – DAO ĐỘNG & SÓNG ĐIỆN TỪ Câu 1: Ba bạn Tủn, Tùn, Tun cùng xem chương trình chung kết “Đường lên đỉnh Olympia” được truyền hình trực tiếp. Bạn Tủn và Tùn xem trực tiếp tại trường quay S9 của đài truyền hình Việt Nam, bạn Tủn ngồi cách loa 20m, bạn Tùn ngồi cách loa 30m. Bạn Tun ở Buôn Ma Thuột xem chương trình qua Tivi. Thứ tự các bạn nghe âm thanh trước là A. Tùn, Tủn, Tun B. Tủn, Tun, Tùn C. Tủn, Tùn, Tun D. Tun, Tủn, Tùn Câu 2: Mạch thu sóng điện từ LC lý tưởng với tụ điện là tụ phẳng. Khoảng cách giữa hai bản tụ là d. Sóng do mạch thu được có bước sóng . Nếu khoảng cách d tăng 4 lần thì bước sóng do mạch thu được là A. 2 B. 0,25 C.  D. 0,5 Câu 3: Một đồng hồ quả lắc ban đầu chạy đúng với chiều dài thanh treo quả lắc là 1m. Coi thanh treo mảnh, cứng và có khối lượng không đáng kể. Sau một thời gian, do ảnh hưởng của nhiệt độ, thanh treo bị thay đổi chiều dài. Người ta nhận thấy, trong mỗi ngày đêm đồng hồ chạy chậm 150s. Để đồng hồ chạy đúng như ban đầu, cần phải điều chỉnh chiều dài dây treo quả lắc bằng cách A. nối thêm một đoạn 3,48mm B. cắt bớt một đoạn 1,74mm C. cắt bớt một đoạn 3,48mm D. nối thêm một đoạn 1,74mm Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động. Ly độ biến thiên theo thời gian của hai dao động thành phần và dao động tổng hợp là 3 trong 4 đường (1), (2), (3), (4) được biểu diễn trên cùng một đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây là đúng: A. Hai dao động thành phần ứng với (2), (4); Dao động tổng hợp ứng với (3) B. Hai dao động thành phần ứng với (1), (3); Dao động tổng hợp ứng với (4) C. Hai dao động thành phần ứng với (2), (3); Dao động tổng hợp ứng với (1) D. Hai dao động thành phần ứng với (1), (4); Dao động tổng hợp ứng với (2) Câu 5: Hai nguồn kết hợp S1, S2 ngược pha, cùng biên độ, cách nhau 40cm. Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất trên đoạn S1S2 là 0,8cm. Điểm M thuộc miền giao thoa cách nguồn S1 một đoạn 25cm và cách nguồn S2 một đoạn 22cm. Dịch chuyển nguồn S2 từ từ dọc theo phương S1S2 ra xa nguồn S2 một đoạn 10cm thì điểm M chuyển thành điểm dao động với biên độ cực đại A. 6 lần B. 8 lần C. 7 lần D. 5 lần Câu 6: Một người đi xe đạp chở thùng nước trên con đường lát bê tông. Cứ cách 3m, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động (sóng sánh) riêng của nước trong thùng là 1,2s. Để nước không bị sóng sánh mạnh nhất, vận tốc của xe đạp không thể bằng A. 2,5m/s B. 0,625m/s C. 12,5m/s D. 5m/s Câu 7: Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng, C = 5pF. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ là 10V thì cường độ dòng trong mạch là i. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ là 5V thì cường độ dòng trong mạch là 2i. Điện tích cực đại trên tụ là A. (pC) B. 125 (pC) C. (pC) D. 25 (pC) Câu 8: Cho mạch dao động LC lý tưởng. Khi hiệu điện thế hai đầu bản tụ là u thì năng lượng điện trường EC bằng năng lượng từ trường EL. Khi hiệu điện thế hai đầu bản tụ là 0,5u thì A. EL = 2EC B. EL = 11EC C. EL = 0,5EC D. EL = 7EC Câu 9: Một khung dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm được nối với một bộ pin điện trở r qua một khóa điện K. Ban dầu khóa K đóng. Khi dòng điện đã ổn định, người ta mở khóa và trong MÃ ĐỀ 003 2 55 25 5 ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 – tqlamvl@gmail.com Trang 2/6 - Mã đề thi 003 khung có dao động điện với tần số ω. Biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện lớn gấp n lần suất điện động của bộ pin. Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 10: Hệ thống máy phát sóng vô tuyến không có bộ phận A. Anten B. Dao động cao tần C. Biến điệu D. Tách sóng Câu 11: Pittong của một động cơ đốt trong dao động trên quỹ đạo 15cm và làm cho trục khuỷu của động cơ quay với vận tốc 1200 vòng/phút. Lấy π = 3,14. Vận tốc cực đại của pittong là A. 18,84m/s B. 1,5m/s C. 9,42m/s D. 3m/s Câu 12: Cho tốc độ sóng điện từ trong chân không là 3.108m/s. Bước sóng trong chân không của sóng rađio có tần số 594 kHz là A. 1782km B. 505km C. 505m D. 1782m Câu 13: Điểm chung của sóng mặt nước và sóng vô tuyến là A. sóng ngang B. sóng dọc C. nhìn thấy được D. tốc độ như nhau Câu 14: Hai điểm M, N cách nhau một khoảng 20m. Đặt nguồn âm đẳng hướng trên đoạn MN. Mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM và LN. Để LM + LN có giá trị cực tiểu thì vị trí nguồn âm cách M một đoạn A. 10m B. 2,4m C. 8,7m D. 5m Câu 15: Nối 2 bản của tụ điện với một nguồn điện không đổi đến khi tụ được nạp đầy điện rồi ngắt ra. Sau đó nối 2 bản đó với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2L, thì thời gian tụ phóng điện là ∆t. Nếu lặp lại các thao tác trên với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5L, thì thời gian tụ phóng điện là A. B. C. D. Câu 16: Mạch dao động điện từ tự do LC lý tưởng. Hiệu điện thế hai đầu bản tụ biến thiên theo phương trình , t tính theo đơn vị giây. Thời điểm năng lượng điện từ trên tụ đang tăng và bằng ba lần năng lượng từ trường trên cuộn dây lần thứ 2015 là A. ms B. ms C. ms D. ms Câu 17: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng biên độ, cùng pha và cách nhau 20cm. Bước sóng là 3,2cm. S2y là đường thẳng vuông góc với đoạn S1S2. Điểm M thuộc S2y. Để quan sát được 10 vị trí dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn S1M thì đoạn S1M thỏa mãn điều kiện A. B. C. D. Câu 18: Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Kết luận nào sau đây là không đúng A. Đồ thị quan hệ giữa năng lượng điện trường và cường độ dòng trong mạch là đường parabol B. Đồ thị quan hệ giữa năng lượng điện trường và điện tích trên tụ là đường parabol C. Đồ thị quan hệ giữa năng lượng từ trường và hiệu điện thế hai đầu bản tụ là đường elip D. Đồ thị quan hệ giữa hiệu điện thế hai đầu bản tụ và điện tích trên tụ là đường thẳng Câu 19: Cho ống nhỏ dài 1,5 mét có một đầu được bịt kín bởi một pittong, đầu còn lại đặt nguồn sóng âm có tần số 440Hz phát thẳng vào ống. Đẩy pittong từ từ một đoạn d thì nghe âm phát ra từ miệng ống to nhất lần đầu tiên. Biết tốc độ truyền sóng âm trong không khí trong ống là 344m/s. Đoạn d bằng A. 19,5cm B. 130,5cm C. 136,8cm D. 13,2cm Câu 20: Con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên 100cm treo thẳng đứng. Khi lò xo dài 60cm thì lực đàn hồi là 5N. Khi lò xo dài 120cm thì lực đàn hồi là A. 2,5N B. 10N C. 5N D. 1,6N Câu 21: Cho sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi. M, N, P là ba điểm liên tiếp gần nhau nhất, không phải là nút sóng và luôn thẳng hàng. Khoảng cách MP là A. 1,5 B. 2 C. 0,5 D.  1Cnr 2Cnr 2nCr nCr 1, 5t 2t 0, 5t 2t 42 cos(2 .10 ) ( )u U t V 6043 120 3022 30 12089 120 1511 30 1 41 881 2 40cm S M cm 1 949 821 45 35cm S M cm 1 89 2561 4 110cm S M cm 1 2069 2389 95 105cm S M cm ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 – tqlamvl@gmail.com Trang 3/6 - Mã đề thi 003 Câu 22: Trong mạch dao động LC phát ra sóng điện từ có bước sóng . Điện tích cực đại trên tụ là Q0, cường độ dòng cực đại trong mạch là I0, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Biểu thức đúng là A. B. C. D. Câu 23: Cho con lắc lò xo đặt tại nơi có gia tốc trọng trường đã biết. Bộ dụng cụ không thể dùng để đo độ cứng của lò xo là A. thước và đồng hồ B. lực kế và thước C. đồng hồ và cân D. lực kế và cân Câu 24: Mạch phát sóng điện từ LC lý tưởng. Khi C = 10 nF thì bước sóng do mạch phát ra là 1997m. Để bước sóng do mạch phát ra là 2015m thì A. Điện dung của tụ tăng thêm 10,18(nF) B. Điện dung của tụ tăng thêm 0,18 (nF) C. Điện dung của tụ tăng thêm 10,09 (nF) D. Điện dung của tụ tăng thêm 0,09 (nF) Câu 25: Một bộ tụ điện gồm hai tụ điện có điện dung C1 = C2 mắc song song. Bộ tụ được tích điện đến hiệu điện thế xác định và bằng V rồi nối với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại, người ta lại ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C1 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ C2 là A. V B. V C. 10V D. 5 V Câu 26: Tần số âm tối đa mà một người có thể nghe là 19650Hz. Ống sáo kín một đầu, hở một đầu phát ra hai họa liên tiếp là 4840Hz và 5720Hz. Người này có thể nghe được họa âm do ống sáo này phát ra có tần số lớn nhất là A. 18480Hz B. 19360Hz C. 18920Hz D. 19650Hz Câu 27: Hai lò xo có độ cứng lần lượt là k1 = 4N/m, k2 = 25N/m, đặt trên phương Ox gắn cố định 2 đầu. Vật có khối lượng m = 1kg đặt ở giữa hai lò xo sao cho 2 đầu còn lại của hai lò xo chỉ vừa chạm vào vật m. Từ vị trí hai lò xo không nén không dãn, đưa vật dịch đoạn 10cm về phía lò xo thứ nhất rồi buông nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua mọi lực cản và ma sát, lấy π2=10. Tốc độ trung bình của vật kể từ khi buông tay đến khi vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là A. cm/s B. cm/s C. cm/s D. 4π cm/s Câu 28: Mạch dao động điện từ LC không lý tưởng. Điện dung của tụ C = 2µF, độ tự cảm của cuộn dây L = 0,1mH. Để duy trì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 10V thì phải cung cấp một công suất trung bình là 69µW. Điện trở trong của cuộn dây là A. 138.10-3 Ω B. 138.10-6 Ω C. 69.10-3 Ω D. 69.10-6 Ω Câu 29: Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 1 pF; L1= L2 = 0,1 H. Lấy 2 = 10. Ban đầu tích cho tụ C1 đến hiệu điện thế cực đại là 15V và tụ C2 đến hiệu điện thế U02 < 15V rồi cho các mạch cùng dao động. Thời điểm đầu tiên kể từ khi các mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ C1và C2 chênh nhau 6V là s. U02 bằng A. 12V B. 3V C. 6V D. 9V Câu 30: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha, cùng biên độ, cách nhau 15 lần bước sóng. Trên khoảng giữa S1S2, số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và ngược pha với nguồn là: A. 31 B. 15 C. 16 D. 29 Câu 31: Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng với C có thể điều chỉnh được. Ban đầu mạch dao động với chu kỳ T. Điều chỉnh tăng C thêm 21% thì chu kỳ dao động sẽ A. giảm bớt 10% B. giảm bớt 4,6% C. tăng thêm 10% D. tăng thêm 4,6% Câu 32: Cho mạch dao động lí tưởng LC dao động với chu kỳ là 4µs. Thời điểm ban đầu (t=0) bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau 5µs thì A. dòng điện đi qua cuộn cảm theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương. B. dòng điện đi qua cuộn cảm theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm. C. dòng điện đi qua cuộn cảm theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương. D. dòng điện đi qua cuộn cảm theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm. 0 0 2QcI 0 0 2I Q 0 0 2IcQ 0 0 2Q I 45 25 52 40π 7 2π 29 20π 29 1 3 ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 – tqlamvl@gmail.com Trang 4/6 - Mã đề thi 003 Câu 33: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng, C = 16 nF, L = 1 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là 10V. Lấy gốc thời gian khi năng lượng điện trường trên tụ bằng năng lượng từ trường trên cuộn dây, khi đó năng lượng điện trường đang giảm và điện tích trên tụ mang giá trị dương. Biểu thức điện tích trên tụ là A. q = 160cos(25.104t - /4) (nC) B. q = 160cos(25.104t + /4) (nC) C. q = 160cos(25.104t + /4) (nC) D. q = 160cos(25.104t - /4) (nC) Câu 34: Một con lắc đơn có dây treo dài 0,5m. Khi con lắc đứng yên thì lực căng dây treo là T1. Kích thích cho vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 6cm thì lực căng dây treo khi vật tới vị trí cân bằng là T2. Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 35: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 giống nhau. Biên độ là 2cm, bước sóng là 4cm. Gọi v là tốc độ truyền sóng. V là tốc độ dao động cực đại tại trung điểm của S1S2. Kết luận nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 36: Hiện dịch vụ 3G của các mạng di động ở Việt Nam đang sử dụng băng tần 2100MHz. Băng tần này thuộc loại sóng A. cực ngắn B. ngắn C. dài D. trung Câu 37: Mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn dây thuần cảm và bộ tụ có 2 tụ giống nhau ghép nối tiếp. Khi cường độ dòng tức thời qua cuộn dây bằng cường độ dòng hiệu dụng thì điện tích trên một tụ là 3µC. Điện tích cực đại của bộ tụ là A. 6 µC B. µC C. µC D. µC Câu 38: Xét 4 điểm theo thứ tự E, K, Y, A trên một phương truyền sóng của một sóng cơ. Khoảng cách EA bằng nguyên lần bước sóng, tổng khoảng cách EK và YA bằng số lẻ nửa bước sóng. Kết luận nào sau đây là đúng A. K và Y dao động vuông pha B. K và Y dao động ngược pha C. K và Y dao động có thể cùng pha có thể vuông pha D. K và Y dao động cùng pha Câu 39: Kết luận nào sau đây là không đúng: A. Sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số, cùng pha. B. Điện trường biến thiên sẽ gây ra từ trường C. Giữa hai bản tụ của tụ điện trong mạch dao động điện từ tự do LC chỉ có thành phần điện trường D. Điện trường có thể tồn tại độc lập với từ trường Câu 40: Một mạch dao động điện từ LC dao động duy trì với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V được cung cấp năng lượng bởi một acquy có năng lượng 500J với hiệu suất cung cấp 90%. Biết C = 10F, L = 1 H, điện trở trong của cuộn dây R = 1. Tính cả acquy ban đầu, để mạch hoạt động liên tục trong một năm (365 ngày) thì cần thay acquy A. 34 lần B. 36 lần C. 35 lần D. 37 lần Câu 41: Trong thí nghiệm sóng dừng trên hai đầu dây đàn hồi cố định, khi tần số dao động là 48Hz thì trên dây có 4 nút Sóng. Để trên dây có thêm 5 nút ta phải tăng tần số thêm A. 80Hz B. 64Hz C. 112Hz D. 128Hz Câu 42: Một vật dao động điều hòa có phương trình ly độ là , t tính theo đơn vị giây. Gọi S1 là quãng đường vật đi được trong 1997 giây đầu tiên, S2 là quãng đường vật đi được trong 1997 giây tiếp theo. Hệ thức đúng là A. B. C. D. 2 2 2 1 1, 00T T 2 1 1, 69T T 2 1 1, 63T T 2 1 1, 014T T 2V v 4V v 4 V v V v 32 1, 5 2 62 4cos( ) ( )36x t cm 21 332 ( )2S S cm   120SS 12 332 ( )2S S cm   21 3()2S S cm   ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 – tqlamvl@gmail.com Trang 5/6 - Mã đề thi 003 Câu 43: Tàu ngầm KILO của Việt Nam làm nhiệm vụ trinh sát tại khu vực tọa độ 11o26’ vĩ Bắc, 114o20’ kinh Đông (khu vực Đảo Song Tử Tây thuộc Quần đảo Trường Sa Việt Nam). Tàu ngầm dùng thiết bị thủy âm phát sóng siêu âm để phát hiện tàu lạ xâm phạm chủ quyền. Khi bật thiết bị phát sóng dọc theo vĩ tuyến hướng về phía Đông, sau 30s nhận được tín hiệu phản xạ từ một tàu lạ (Dự đoán là Tàu ngầm của bọn Tàu Khựa). Giả thiết tàu lạ và tàu KILO cùng độ sâu và cho tốc độ sóng siêu âm trong nước biển là 1505m/s, bán kính Trái đất là 6370km. Ước lượng tọa độ của tàu lạ là A. 11o26’ vĩ Bắc, 114o32’11” kinh Đông B. 11o26’ vĩ Bắc, 115o20’ kinh Đông C. 11o26’ vĩ Bắc, 113o20’ kinh Đông D. 11o26’ vĩ Bắc, 114o7’49” kinh Đông Câu 44: Xét 4 điểm cách đều nhau theo thứ tự A, R, Y, E trên một phương truyền sóng của một sóng cơ. Biết phương trình sóng tại A và E lần lượt là uA = 15cos(2015t - 5/6) mm và uE = 15cos(2015t + /6) mm. Phương trình sóng tại R là A. uR = 15cos(2015t + /9) mm B. uR = 15cos(2015t - /6) mm C. uR = 15cos(2015t) mm D. uR = 15cos(2015t - /2) mm Câu 45: Đặt một nguồn âm đẳng hướng tại O. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Đặt tại O thêm 99 nguồn âm giống nguồn ban đầu. Mức cường độ âm tại M là A. L + 19,956 (dB) B. L + 2 (dB) C. L + 20 (dB) D. L + 1,996 (dB) Câu 46: Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng biên độ của sóng tới điểm phản xạ là 2mm. Sóng truyền trên dây có tốc độ 8 m/s. Giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp là 0,025s. Trên dây quan sát thấy có 15 điểm dao động với biên độ bằng 2mm. Chiều dài sợi dây là A. 2,9m B. 3,0m C. 1,4m D. 1,5m Câu 47: Con lắc lò xo treo trong thang máy. Đưa vật đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi buông nhẹ cho vật dao động với biên độ X. Khi vật tới vị trí độ lớn lực đàn hồi của lò xo bằng độ lớn lực hồi phục thì thang máy đột ngột rơi tự do và biên độ dao động của vật kể từ lúc này là 15cm. X bằng A. 15cm B. cm C. cm D. 7,5cm Câu 48: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Năng lượng từ trường trên cuộn dây biến thiên tuần hoàn với tần số bằng A. B. C. D. Câu 49: Kết luận nào sau đây không đúng về đặc tính sinh lý của âm A. Độ to của âm phụ thuộc mức cường độ âm B. Độ cao của âm phụ thuộc biên độ âm C. Độ to của âm phụ thuộc cường độ âm D. Độ cao của âm phụ thuộc tần số âm Câu 50: Tụ xoay trên Radio có điện dung từ 30pF đến 750pF khi góc xoay từ 00 đến 7200. Ban đầu tụ đang xoay tới góc 900 và Radio đang bắt đài VOV1 với tần số 99,9MHz. Để bắt được đài VOV3 với tần số 104,5MHz thì cần phải A. Xoay thêm một góc 10,330 B. Xoay thêm một góc 79,670 C. Xoay ngược một góc 10,330 D. Xoay ngược lại một góc 79,670 ============HẾT============ Xem lời giải chi tiết tại www.facebook.com/lamlybmt 15 2 7, 5 2 2 LC 1 2LC 1 4LC 1 LC
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k