Đề thi đại học môn Vật lý khối A năm 2014

Môn thi Vật lý - Lớp 12, Số lượng câu hỏi: 50, Thời gian làm bài: 90 phút, 0 lượt thí sinh đã làm bài thi này
Mr_Cu | Chat Online
01/04/2017 17:32:08
1.429 lượt xem
Bình luận
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi bình luận của bạn tại đây
Gửi ý kiến bình luận của bạn tại đây:
(Thông tin Email/ĐT sẽ không hiển thị phía người dùng)
*Nhấp vào đây để nhận mã Nhấp vào đây để nhận mã
Nội dung đề thi dạng văn bản
BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 5 trang) ĐỀ THI TUY ỂN SINH ĐẠI HỌC NĂ M 2014 Môn: V ẬT LÍ; Kh ối A và Kh ối A1 Th ời gian làm bài: 90 phút, không k ể th ời gian phát đề Mã đề thi 259 Họ, tên thí sinh :.......................................................................... S ố báo danh:............................................................................ ĐỀ THI G ỒM 50 CÂU (T Ừ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO T ẤT C Ả THÍ SINH. Cho bi ết: h ằng s ố Plăng h = 6,625.10 –34 J.s; độ l ớn đi ện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; t ốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1uc2 = 931,5 MeV. Câu 1: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng A. làm dao m ổ trong y học. B. trong truy ền tin bằ ng cáp quang. C. làm ngu ồn phát siêu âm. D. trong đầ u đọc đĩa CD. Câu 2: Trong chân không, m ột ánh sáng có bước sóng là 0,60 μm. N ăng l ượng c ủa phôtôn ánh sáng này bằ ng A. 2,07 eV. B. 3,34 eV. C. 4,07 eV. D. 5,14 eV. Câu 3: Một sóng cơ truyền trên m ột s ợi dây rấ t dài với tố c độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng c ơ này có b ước sóng là A. 150 cm. B. 100 cm. C. 25 cm. D. 50 cm. Câu 4: Một v ật nh ỏ dao động điều hòa theo m ột quỹ đạ o th ẳng dài 14 cm v ới chu kì 1 s. T ừ th ời đi ểm vậ t qua v ị trí có li độ 3,5 cm theo chi ều dươ ng đến khi gia t ốc của vật đạ t giá tr ị c ực tiể u lần th ứ hai, vậ t có t ốc độ trung bình là A. 27,0 cm/s. B. 26,7 cm/s. C. 28,0 cm/s. D. 27,3 cm/s. Câu 5: Trong âm nh ạc, khoả ng cách gi ữa hai n ốt nhạc trong m ột quãng được tính b ằng cung và nửa cung (nc). M ỗi quãng tám đượ c chia thành 12 nc. Hai n ốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, th ấp) t ương ứng vớ i hai n ốt nhạc này có tầ n số th ỏa mãn Tập hợ p tất c ả các âm trong m ột quãng tám gọi là m ột gam (âm giai). Xét m ột gam v ới kho ảng cách từ nốt Đồ đế n các nốt ti ếp theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô t ươ ng ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc, 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong gam này, nế u âm ứ ng vớ i nốt La có tầ n số 440 Hz thì âm ứng vớ i nốt Sol có t ần s ố là 12 12 ctf2f = . A. 330 Hz. B. 415 Hz. C. 392 Hz. D. 494 Hz. Câu 6: Một động c ơ đi ện tiêu th ụ công su ất đi ện 110 W, sinh ra công su ất c ơ h ọc b ằng 88 W. T ỉ s ố c ủa công su ất c ơ học v ới công su ất hao phí ở động c ơ bằ ng A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 7: Gọi n đ, nt và nv lần l ượt là chi ết su ất c ủa m ột môi tr ường trong suốt đối với các ánh sáng đơn s ắ c đỏ, tím và vàng. S ắp xế p nào sau đây đúng? A. n t > nđ > nv. B. nv > nđ > nt. C. nđ < nv < nt. D. nđ > nt > nv. Câu 8: Một chấ t điể m dao động điều hòa vớ i phương trình x = 6cos πt (x tính b ằng cm, t tính b ằng s). Phát bi ểu nào sau đây đúng? A. Chu kì c ủa dao động là 0,5 s. B. Tốc độ c ực đạ i c ủa ch ất đi ểm là 18,8 cm/s. C. Gia t ốc của ch ất điể m có độ lớn c ực đạ i là 113 cm/s 2. D. Tần s ố c ủa dao động là 2 Hz. Câu 9: Trong thí nghiệ m Y-âng về giao thoa ánh sáng, kho ảng cách gi ữa hai khe là 1 mm, kho ảng cách t ừ m ặt ph ẳng chứ a hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ngu ồn sáng đơn s ắc có b ước sóng 0,45 µm. Kho ảng vân giao thoa trên màn bằ ng A. 0,5 mm. B. 0,9 mm. C. 0,6 mm. D. 0,2 mm. Trang 1/5 - Mã đề 259 Câu 10: Hai mạch dao động điện t ừ LC lí t ưởng đang có dao động điện t ừ t ự do vớ i các c ường độ dòng điện t ức th ời trong hai m ạch là i 1 và i2 đượ c biểu di ễn nh ư hình vẽ . Tổng điện tích của hai t ụ đi ện trong hai m ạch ở cùng m ột thời đi ểm có giá tr ị l ớ n nh ất b ằng A. 3 C.μπ B. 5 C.μπ Trang 2/5 - Mã đề 259 C. 10 C.μπ D. 4 C.μπ Câu 11: Theo m ẫu Bo về nguyên t ử hi đrô, nế u lực t ươ ng tác t ĩnh điện gi ữa êlectron và h ạt nhân khi êlectron chuy ển động trên quỹ đạo dừ ng L là F thì khi êlectron chuyể n động trên qu ỹ đạo dừ ng N, l ực này sẽ là A. F 16. B. F 25. C. F 9. D. F 4. Câu 12: Đặ t đi ện áp u = U 0cos(100π t4 π +) (V) vào hai đầu đoạ n m ạch ch ỉ có t ụ đi ện thì c ường độ dòng đi ện trong m ạch là i = I 0cos(100π t + φ) (A). Giá tr ị c ủa φ bằ ng A. . 2 π B. 3 . 4 −π C. . 2 −π D. 3 . 4 π Câu 13: Đặ t đi ện áp xoay chi ều có giá tr ị hi ệu dụng 200 V và t ần s ố không thay đổ i vào hai đầu đoạ n m ạch AB (hình vẽ ). Cuộn cảm thu ần có độ t ự c ảm L xác định; R = 200 Ω ; tụ đi ện có đi ện dung C thay đổi được. Điề u ch ỉnh điện dung C để đi ện áp hi ệu dụng gi ữa hai đầu đoạ n m ạch MB đạ t giá trị c ực tiể u là U 1 và giá tr ị c ực đạ i là U 2 = 400 V. Giá tr ị U1 là A. 80 V. B. 173 V. C. 200 V. D. 111 V. Câu 14: Một v ật dao động điều hòa vớ i phương trình x = 5cos ωt (cm). Quãng đường vậ t đi đượ c trong m ột chu kì là A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 15: Một con l ắc lò xo g ồm lò xo nhẹ và vật nh ỏ khối l ượng 100 g đang dao độ ng điều hòa theo phươ ng ngang, m ốc tính thế n ăng t ại v ị trí cân b ằng. T ừ th ời đi ểm t 1 = 0 đến 2t 48π =s, động nă ng của con l ắc t ăng t ừ 0,096 J đến giá tr ị c ực đạ i rồi gi ảm v ề 0,064 J. Ở thời đi ểm t 2, th ế n ăng c ủa con l ắc bằ ng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắ c là A. 7,0 cm. B. 8,0 cm. C. 3,6 cm. D. 5,7 cm. Câu 16: Một m ạch dao động LC lí t ưởng đang có dao động điện t ừ t ự do v ới đi ện tích c ực đạ i c ủa t ụ đi ện là Q 0 và c ường độ dòng điện c ực đạ i trong m ạch là I0. Dao động điện t ừ t ự do trong m ạch có chu kì là A. 0 02Q T. I π = B. 0 03Q T. I π = C. 0 0Q T. 2I π = D. 0 04Q T. I π = Câu 17: Trong m ột thí nghi ệm giao thoa sóng n ước, hai ngu ồn S 1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo ph ương vuông góc vớ i mặt n ướ c, cùng biên độ, cùng pha, cùng t ần s ố 80 Hz. T ốc độ truyề n sóng trên m ặt n ướ c là 40 cm/s. Ở m ặt n ướ c, g ọi d là đườ ng trung trực của đoạn S 1S2. Trên d, điểm M ở cách S 1 10 cm; điểm N dao động cùng pha v ới M và g ần M nhấ t sẽ cách M m ột đoạ n có giá tr ị gần giá tr ị nào nhất sau đây? A. 6,8 mm. B. 8,8 mm. C. 9,8 mm. D. 7,8 mm. Câu 18: Công thoát êlectron c ủa một kim lo ại là 4,14 eV. Gi ới h ạn quang điện c ủa kim lo ại này là A. 0,2 µm. B. 0,3 µm. C. 0,4 µm. D. 0,6 µm. Câu 19: Tia X A. cùng bả n chất v ới sóng âm. B. có t ần s ố nh ỏ hơ n tần s ố c ủa tia h ồng ngoạ i. C. cùng bả n chất v ới tia t ử ngoạ i. D. mang đi ện tích âm nên bị lệch trong điện tr ường. 8 0,5 1,0 1,5 2,0 t(10−3 s) i(10 − 3 A) -8 6 -6 0 i1 i2 A M L R CB Câu 20: Trong chân không, các b ức x ạ có bướ c sóng t ăng dầ n theo th ứ tự đúng là A. tia gamma; tia X; tia t ử ngoạ i; ánh sáng nhìn th ấy; tia h ồng ngo ại và sóng vô tuy ến. B. ánh sáng nhìn th ấy; tia t ử ngoạ i; tia X; tia gamma; sóng vô tuy ến và tia h ồng ngoạ i. C. tia h ồng ngoạ i; ánh sáng nhìn th ấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuy ến. D. sóng vô tuyế n; tia hồng ngoạ i; ánh sáng nhìn th ấy; tia t ử ngoạ i; tia X và tia gamma. Câu 21: Trong các h ạt nhân nguyên tử : 56 và hạt nhân b ền vữ ng nhấ t là 4 2He;26Fe;238 92U230 90Th, A. B. C. D. 56 26Fe.4 2He.230 90Th.238 92U. Câu 22: Đặ t đi ện áp u = 1802cosω t (V) (v ới ω không đổi) vào hai đầu đoạ n m ạch AB (hình vẽ ). R là điện tr ở thuầ n, tụ đi ện có đi ện dung C, cu ộn cảm thu ần có độ t ự c ảm L thay đổi được. Điệ n áp hi ệu dụng ở hai đầu đoạ n m ạch MB và độ l ớn góc l ệch pha c ủa cườ ng độ dòng đi ện so v ới điệ n áp u khi L = L 1 là U và ϕ1, còn khi L = L2 thì tương ứng là 8U và ϕ 2. Bi ết ϕ1 + ϕ2 = 90o. Giá tr ị U b ằng A ML R CB A. 60 V. B. 180 V. C. 90 V. D. 135 V. Câu 23: Trong phả n ứng hạ t nhân không có s ự bả o toàn A. số nuclôn. B. số nơ tron. C. năng l ượng toàn ph ần. D. động l ượng. Câu 24: Một h ọc sinh làm th ực hành xác định s ố vòng dây c ủa hai máy biế n áp lí tưởng A và B có các cu ộn dây vớ i số vòng dây (là số nguyên) l ần l ượ t là N 1A, N2A, N1B, N2B. Bi ết N2A = kN1A; N2B = 2kN1B; k > 1; N 1A+ N2A + N1B + N2B = 3100 vòng và trong b ốn cuộn dây có hai cu ộn có số vòng dây đều b ằng N. Dùng kế t hợp hai máy bi ến áp này thì có th ể t ăng điện áp hi ệu dụng U thành 18U ho ặc 2U. S ố vòng dây N là A. 750 hoặ c 600. B. 600 hoặ c 372. C. 900 hoặ c 750. D. 900 hoặ c 372. Câu 25: Để ướ c lượ ng độ sâu c ủa một giếng c ạn nướ c, một ng ười dùng đồng hồ b ấm giây, ghé sát tai vào mi ệng gi ếng và th ả m ột hòn đá rơi tự do t ừ mi ệng gi ếng; sau 3 s thì ng ười đó nghe th ấy ti ếng hòn đá đập vào đáy giếng. Gi ả s ử t ốc độ truyề n âm trong không khí là 330 m/s, l ấy g = 9,9 m/s 2. Độ sâu ướ c lượ ng c ủa gi ếng là A. 39 m. B. 43 m. C. 41 m. D. 45 m. Câu 26: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q 0. N ếu nối tụ điện vớ i cuộn c ảm thu ần có độ tự c ảm L1 hoặ c với cu ộn c ảm thu ần có độ tự c ảm L 2 thì trong m ạch có dao động điện t ừ t ự do v ới c ườ ng độ dòng đi ện c ực đạ i là 20 mA ho ặc 10 mA. N ếu nối tụ điệ n vớ i cuộn c ảm thu ần có độ t ự c ảm L 3 = (9L1 + 4L2) thì trong m ạch có dao độ ng điện t ừ tự do vớ i cườ ng độ dòng đi ện c ực đạ i là A. 9 mA. B. 10 mA. C. 4 mA. D. 5 mA. Câu 27: Đồng vị là nh ững nguyên t ử mà h ạt nhân có cùng s ố A. nuclôn như ng khác số prôtôn. B. prôtôn như ng khác số nuclôn. C. nuclôn như ng khác số nơtron. D. nơtron nh ưng khác s ố prôtôn. Câu 28: Số nuclôn c ủa hạt nhân 23 nhi ều hơ n số nuclôn của h ạt nhân là 0 90Th210 84Po A. 14. B. 20. C. 6. D. 126. Câu 29: Một sóng c ơ truyề n dọc theo m ột sợi dây đàn hồi r ất dài vớ i biên độ 6 mm. T ại m ột th ời đi ểm, hai ph ần t ử trên dây cùng l ệch khỏi v ị trí cân b ằng 3 mm, chuy ển động ng ược chiề u và cách nhau m ột khoảng ngắ n nhất là 8 cm (tính theo ph ương truyề n sóng). G ọi δ là tỉ số c ủa t ốc độ dao động c ự c đạ i c ủa m ột ph ần t ử trên dây v ới tốc độ truyề n sóng. δ gần giá tr ị nào nh ất sau đây? A. 0,179. B. 0,105. C. 0,314. D. 0,079. Câu 30: Đặ t đi ện áp xoay chi ều ổn định vào hai đầu đoạ n m ạch AB m ắc n ối ti ếp (hình v ẽ). Bi ết tụ điệ n có dung kháng Z C, cu ộn c ảm thu ần có c ảm kháng Z L và 3ZL = 2ZC. Đồ thị bi ểu di ễn s ự phụ thu ộc vào th ời gian c ủa điện áp gi ữa hai đầu đoạ n m ạch AN và đi ện áp gi ữa hai đầ u đoạ n m ạch MB như hình vẽ. Đ iệ n áp hi ệu d ụng gi ữa hai điểm M và N là t(10–2 s) 2 uAN uMB1 6 u(102 V) 0 2 3 1 1 2 – 1–2 AM N LX C B A. 173 V. B. 122 V. C. 86 V. D. 102 V. Trang 3/5 - Mã đề 259 Câu 31: Các thao tác c ơ b ản khi s ử d ụng đồng hồ đa năng hi ện s ố (hình vẽ ) để đo đi ện áp xoay chi ều c ỡ 120 V g ồm: Trang 4/5 - Mã đề 259 a. Nh ấn nút ON OFF để bậ t ngu ồn của đồng hồ. b. Cho hai đầu đo c ủa hai dây đo tiếp xúc vớ i hai đầu đoạ n m ạch cầ n đo đi ện áp. c. V ặn đầ u đánh dấ u của núm xoay tớ i chấm có ghi 200, trong vùng ACV. d. C ắm hai đầu nối c ủa hai dây đo vào hai ổ COM và V Ω. e. Ch ờ cho các ch ữ s ố ổn định, đọc tr ị s ố c ủa điện áp. g. K ết thúc các thao tác đo, nhấ n nút ON OFF để tắt ngu ồn của đồng hồ. Th ứ tự đúng các thao tác là A. a, b, d, c, e, g. B. d, a, b, c, e, g. C. c, d, a, b, e, g. D. d, b, a, c, e, g. Câu 32: Bắn hạ t α vào hạ t nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phả n ứ ng: Biết ph ản ứng thu nă ng lượng là 2,70 MeV; gi ả s ử hai h ạt tạ o thành bay ra v ới cùng v ận t ốc và ph ản ứng không kèm bứ c xạ γ . L ấy khối lượ ng của các h ạt tính theo đơn v ị u có giá tr ị bằ ng s ố khối c ủa chúng. Động nă ng của hạt α là 427 301 213 150He + Al P + n. → DIGITAL MULTIMETER DT 9202 ON OFF 200 2M 2 2 200mΩ 20 200 hFE 2n 2K 20M 700 2μ 200 20 200m 20K 200M 1000 200n 20μ 2m 20m 20 200m 20 2m 20m 200m 20A A COM VΩ CX DCA F ACA DCV ACV A. 2,70 MeV. B. 1,35 MeV. C. 1,55 MeV. D. 3,10 MeV. Câu 33: Một con lắ c lò xo treo vào m ột điểm c ố đị nh, dao động điều hòa theo ph ương th ẳng đứng vớ i chu kì 1,2 s. Trong m ột chu kì, nếu t ỉ s ố c ủa th ời gian lò xo giãn v ới th ời gian lò xo nén b ằng 2 thì th ời gian mà l ực đàn hồi ng ược chiề u lực kéo v ề là A. 0,3 s. B. 0,4 s. C. 0,1 s. D. 0,2 s. Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừ ng ổn định vớ i khoảng cách gi ữa hai nút sóng liên tiế p là 6 cm. Trên dây có nh ững phầ n tử sóng dao động với tần s ố 5 Hz và biên độ lớn nhấ t là 3 cm. G ọi N là vị trí của m ột nút sóng; C và D là hai phầ n tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N l ần l ượ t là 10,5 cm và 7 cm. T ại th ời đi ểm t 1, phầ n tử C có li độ 1,5 cm và đang hướ ng về v ị trí cân bằ ng. Vào th ời điể m t 2 = t1 + 79 40 s, ph ần t ử D có li độ là A. –1,50 cm. B. 1,50 cm. C. – 0,75 cm. D. 0,75 cm. Câu 35: Một v ật dao động c ưỡng bứ c dưới tác d ụng của một ngo ại lự c bi ến thiên đ iề u hòa v ới tầ n số f. Chu kì dao động c ủa vật là A. 1 2 πf. B. 1 f. C. 2π f. D. 2f. Câu 36: Trong môi trườ ng đẳng hướ ng và không hấ p thụ âm, có 3 đi ểm thẳ ng hàng theo đúng th ứ t ự A; B; C v ới AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tạ i A m ột ngu ồn điểm phát âm công su ất P thì m ức c ườ ng độ âm t ại B là 100 dB. B ỏ nguồn âm t ại A, đặt tạ i B m ột ngu ồn điểm phát âm công su ất 2P thì m ức cườ ng độ âm t ại A và C là A. 100 dB và 96,5 dB. B. 100 dB và 99,5 dB. C. 103 dB và 99,5 dB. D. 103 dB và 96,5 dB. Câu 37: Hiện t ượ ng chùm ánh sáng tr ắng đi qua m ột lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn s ắ c là hi ện t ượ ng A. tán sắ c ánh sáng. B. phả n xạ toàn ph ần. C. giao thoa ánh sáng. D. phả n xạ ánh sáng. Câu 38: Một con lắ c đơ n dao động điều hòa v ới biên độ góc 0,1 rad; t ần s ố góc 10 rad/s và pha ban đầ u 0,79 rad. Phươ ng trình dao động c ủa con lắc là A. \b = 0,1cos(10t – 0,79) (rad). B. \b = 0,1cos(20π t – 0,79) (rad). C. \b = 0,1cos(20π t + 0,79) (rad). D. \b = 0,1cos(10t + 0,79) (rad). Câu 39: Một đoạ n m ạch điện xoay chi ều gồm điện tr ở thu ần R m ắc n ối ti ếp vớ i một cu ộn cảm thu ần có cả m kháng vớ i giá trị b ằng R. Độ lệch pha c ủa điện áp gi ữa hai đầu đoạ n m ạch v ới c ườ ng độ dòng đi ện trong đ oạn m ạch bằ ng A. . 2 π B. . 4 π C. . 3 π D. 0. Câu 40: Điệ n áp u = 1412cos100πt (V) có giá tr ị hi ệu dụng bằ ng A. 282 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 141 V. Câu 41: Tia \b A. có vậ n tốc b ằng vậ n tốc ánh sáng trong chân không. B. không bị lệch khi đ i qua điện tr ường và t ừ tr ườ ng. C. là dòng các h ạt nhân 4 2He. D. là dòng các h ạt nhân nguyên tử hiđrô. Câu 42: Cho hai dao động điề u hòa cùng ph ương vớ i các ph ương trình l ần l ượt là x 1 = A1cos( ωt + 0,35) (cm) và x2 = A2cos( ωt – 1,57) (cm). Dao động tổng hợ p của hai dao động này có phươ ng trình là x = 20cos( ωt + φ ) (cm). Giá trị cực đạ i c ủa (A 1 + A2) gầ n giá tr ị nào nh ất sau đây? A. 40 cm. B. 20 cm. C. 25 cm. D. 35 cm. Câu 43: Một v ật có kh ối lượng 50 g, dao động điều hòa vớ i biên độ 4 cm và t ần s ố góc 3 rad/s. Độ ng nă ng c ực đạ i c ủa v ật là A. 3,6.10 –4 J. B. 7,2 J. C. 3,6 J. D. 7,2.10–4 J. Câu 44: Trong m ạch dao động LC lí t ưởng đang có dao động điện t ừ t ự do, đi ện tích củ a một b ản t ụ đi ện và c ường độ dòng đi ện qua cu ộn c ảm thu ần bi ến thiên đ iề u hòa theo th ời gian A. với cùng biên độ. B. luôn cùng pha nhau. C. luôn ngượ c pha nhau. D. với cùng tầ n số. Câu 45: Đặ t đi ện áp u = U 2cos2 πft (f thay đổi đượ c, U t ỉ l ệ thu ận vớ i f) vào hai đầu đo ạn m ạch AB gồ m đoạ n m ạch AM m ắc n ối ti ếp vớ i đoạ n m ạch MB. Đ oạn m ạch AM g ồm điện tr ở thu ần R m ắc n ối tiế p vớ i tụ điệ n có đi ện dung C, đoạn m ạch MB ch ỉ có cu ộn cảm thu ần có độ t ự c ảm L. Bi ết 2L > R 2C. Khi f = 60 Hz ho ặc f = 90 Hz thì c ường độ dòng đ iệ n hi ệu d ụng trong m ạch có cùng giá tr ị. Khi f = 30 Hz hoặ c f = 120 Hz thì đi ện áp hi ệu dụ ng hai đầu t ụ điện có cùng giá tr ị. Khi f = f 1 thì điện áp ở hai đầu đoạ n m ạch MB l ệch pha m ột góc 135o so với điệ n áp ở hai đầu đoạ n mạch AM. Giá trị của f1 bằ ng A. 80 Hz. B. 120 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz. Câu 46: Khi nói v ề tia h ồng ngoạ i và tia tử ngoại, phát bi ểu nào sau đây đúng? A. Tia h ồng ngoạ i và tia tử ngoạ i gây ra hi ện t ượ ng quang điện đối v ới m ọi kim lo ại. B. Tia h ồng ngoạ i và tia tử ngoạ i đề u làm ion hóa m ạnh các ch ất khí. C. Tần s ố c ủa tia h ồng ngoạ i nhỏ hơ n tần s ố c ủa tia tử ngoại. D. Một v ật b ị nung nóng phát ra tia t ử ngoạ i, khi đ ó vật không phát ra tia h ồng ngoại. Câu 47: Dòng đi ện có c ường độ i = 2 2cos100πt (A) ch ạy qua điện tr ở thu ần 100 Ω . Trong 30 giây, nhi ệt lượ ng tỏa ra trên điệ n tr ở là A. 8485 J. B. 4243 J. C. 12 kJ. D. 24 kJ. Câu 48: Đặ t đi ện áp uU2cost =ω(V) (v ới U và ω không đổi) vào hai đầu đoạ n m ạch m ắc n ối ti ếp gồ m đèn s ợi đốt có ghi 220 V – 100 W, cu ộn cảm thu ần có độ t ự c ảm L và t ụ đi ện có điện dung C. Khi đó đèn sáng đúng công su ất đị nh m ức. N ếu nối tắ t hai bản t ụ điện thì đèn ch ỉ sáng v ới công su ất b ằng 50 W. Trong hai tr ường h ợp, coi điện tr ở c ủa đèn như nhau, b ỏ qua độ t ự c ảm c ủa đèn. Dung kháng c ủa t ụ đi ện không th ể là giá trị nào trong các giá tr ị sau? A. 345 Ω . B. 484 Ω . C. 274 Ω . D. 475 Ω . Câu 49: Trong chân không, bướ c sóng ánh sáng lục bằng A. 546 pm. B. 546 nm. C. 546 mm. D. 546 µm. Câu 50: Một con lắ c lò xo dao động điều hòa theo phươ ng ngang với tần số góc ω. V ật nh ỏ của con l ắ c có kh ối lượng 100 g. T ại th ời điể m t = 0, v ật nh ỏ qua v ị trí cân b ằng theo chi ều d ương. T ại thờ i đi ểm t = 0,95 s, v ận t ốc v và li độ x của vật nh ỏ thỏa mãn v = −ωx lần th ứ 5. L ấy π 2 = 10. Độ cứng c ủa lò xo là A. 20 N/m. B. 85 N/m. C. 25 N/m. D. 37 N/m. ------------------------- --------------------------------- H ẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề 259
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
×
Mua sắm thỏa thích với Temu +150K
×
Gia sư Lazi Gia sư