Quản trị viên: | |
Thành viên: | 1.363 thành viên (xem) |
Đăng ký tài khoản để tham gia vào nhóm | |
[Trilingual] Học tiếng Tây Ban Nha - Tiếng Anh - Tiếng Trung (Learn Español - English - 汉语)
Đăng ký qua Facebook hoặc Google:
Hoặc lựa chọn: | |
Đăng ký bằng email, điện thoại | Đăng nhập bằng email, điện thoại |
✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | ||
2020-12-06 20:58:21 | ||
Chat Online |
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck còn chin là cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
33.Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột, bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời, chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
34.Guest thì có khách, chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên, còn xuống là down
35.Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biên, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ
36.hôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu
Pregnant để chỉ “cô dâu có bầu”
Cửa sổ là chữ window
37.Special đặc biệt, normal thường thôi
Lazy làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on
Còn không, stop ta còn nghỉ ngơi
bn oei.... đăng ít thôi tớ thông báo nhiều quá..... vào tg cái gì qt hóa ra cái này-.-"
✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | ||
2020-12-06 20:56:57 | ||
Chat Online |
Shy mắc cỡ,coarse là thô
Go away đuổi cút, còn vồ là pounce
Poem có nghĩa là thơ
29.Strong khỏe mạnh, mệt phờ dog-tireded
Bầu trời thường gọi sky
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
30.Ở lại dùng chữ stay
Bỏ đi là leave còn năm là lie
Tomorrow có nghĩa ngày mai
31.Camera máy ảnh còn hình photo
Động vật là animal
Big là to lớn, little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
chùi ui 101 thông báo hầu như toàn nhóm này
ờ mây zing gút chóp
# Đứa con của ác quỷ
✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | ||
2020-12-06 20:56:01 | ||
Chat Online |
Cảnh sát Police, Lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
25.Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
26.Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe, watch là xem
27.Fish là con cá, chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ, great writer văn hào
Hight thì có nghĩa là cao
✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | ||
2020-12-06 20:54:34 | ||
Chat Online |
Dẫn đến, đưa đến : conducive /kən’dju:vis/ mà
outlet /’autlet/: lối thoát, lối ra
Bắt tay vào làm ấy là embark /em’bɑ:k/
Sang trọng thì là deluxe
Khấu đi, trừ đi. : deduct /di’dʌkt/ mất dần
code /koud/: luật lệ vốn rất cần
Stock : kho dự trữ cũng cần quan tâm.
17.Cống hiến: tôi dedicate /’dedikeit/
Sao chép là duplicate
giống y như replicate đó mờ
Lặp lại, tái diễn: recur /ri’kə:/
Ngẫu nhiên: casual /’kæʤjuəl/: tình cờ đó thôi
18.Tuân theo abide by
Giống như follow, comply đó mờ
Người cung cấp: provider
Resolve: kiên quyết, như resolute /’rezəlu:t/
Pull out, draw out: rút lui
19.Thuyết phục thì gọi convince /kən’vins/
Chứng minh, giải thích thì demonstrate /’demənstreit/
Cung cấp (cho sự cần thiết): accommodate /ə’kɔmədeit/
20.Phân phối thì allocate đó mà.
preclude /pri’klu:d/: ngăn cản , đẩy xa
21.Hoàn toàn, đầy đủ: complete /kəm’pli:t/
Hoàn toàn , phát biểu thì tìm utter
Toàn bộ là entire /in’taiə/
Thuần túy, chỉ là pure đó cô
tổng cộng, toàn bộ: total /’toutl/
Real: thực tế đó, mơ hồ đâu ra
outright /aut’rait/: thẳng thắn đó mà
hoàn toàn, toàn bộ hoặc là dứt khoát
22.Khác nhau, trái ngược: discrepant /dis’krepənt/
Lời phàn nàn: grievance /’gri:vəns/ hại tai
Kích động, khuyến khích :incite
incentive /in’sentiv/ (a) khuyến khích ai làm gì
23.Đám đông tụ tập: concourse
Chủ nhà trọ là landlord /’lændlɔ:d/
Xa nhất , tột bực: utmost /’ tmoust/,
Như (uttermost) /’ t moust/, extreme /iks’tri:m/ đó mờ
✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | ||
2020-12-06 20:52:18 | ||
Chat Online |
Hấp dẫn, lôi cuốn là tempt đây này
Make easier : facilitate /fə’siliteit/
Năng lực : qualifications
Buổi họp, phiên họp : session /’seʃn/
(SỰ) xoay vòng : revolution /,revə’lu:ʃn/ đó thôi
14. Đành cam chịu : reconcile /’rekənsail/
Nhìn chăm chú : scrutinize /’skru:tinaiz/ làm gì
Khoản thế chấp gọi mortgage
Sự nhìn chăm chú : scrutiny /’skru:tini/
Hợp đồng cho thuê là lease /li:s/
Trách nhiệm pháp lý : liability /,laiə’biliti/
Công trạng, giá trị : merit /’merit/
Mau lẹ hoặc ngay tức thì là prompt
15Hoàn thành, làm trọn : fulfill /ful’fil/
Rộn ràng(vì vui sướng) , run lên(vì sợ hãi) thì thrill đây mờ
Doanh thu là turnover
Tìm hiểu chắc chắn là ascertain /,æsə’tein/
Ngăn cản, giữ lại : withhold /wi ‘hould/
Danh sách vốn đầu tư : portfolio /pɔ:t’fouljou/ đây mờ
Tiền phà, tiền xe : fare /feə/
Gánh, chịu, mắc, bị: incur /in’kə:/ không vui
.
✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | ||
2020-12-06 20:50:02 | ||
Chat Online |
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
12.Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | ||
2020-12-06 20:49:10 | ||
Chat Online |
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
6.Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fun vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
7.Thousand là đúng… mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
8.Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
9.Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
10.Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | ||
2020-12-06 20:47:37 | ||
Chat Online |
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
2.Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don’t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
3. Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
4.Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Windy | ||
2020-12-06 20:45:03 | ||
Chat Online |
Giao tiếp tiếng Anh các bạn thường phải tập trung nhiều và những yếu tố như ngữ âm, ngữ điệu, cách phát âm…tuy nhiên từ vựng là yếu tố quan trọng trong quyết định việc giao tiếp tiếng Anh của các bạn.
1. Từ vựng về cách nói cảm ơn trong giao tiếp tiếng Anh
Thanks for your ... : cám ơn cậu đã…
Help: giúp đỡ
Hospitality: đón tiếp nhiệt tình
Email: gửi email
I'm sorry: mình xin lỗi
I'm really sorry: mình thực sự xin lỗi
Sorry I'm late: xin lỗi mình đến muộn
Sorry to keep you waiting : xin lỗi vì đã bắt cậu phải chờ đợi
Sorry for the delay: xin lỗi vì đã trì hoãn
2. Những lời cảm thán trong tiếng Anh
Look!: nhìn kìa!
Great!: tuyệt quá!
Come on!: thôi nào!
Only joking! or just kidding!: mình chỉ đùa thôi!
Bless you! (after a sneeze): chúa phù hộ cho cậu! (sau khi ai đó hắt xì hơi)
That's funny!: hay quá!
That's funny, ...: lạ thật,…
That's life!: đời là thế đấy!
Damn it!: mẹ kiếp!
3. Các câu hỏi thường được sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh
What's going on?: chuyện gì đang xảy ra thế?
What's happening?: chuyện gì đang xảy ra thế?
What happened?: đã có chuyện gì vậy?
Where are you?: cậu ở đâu?
What's this?: đây là cái gì?
What's that?: kia là cái gì?
What's this called?: cái này gọi là gì?
Is anything wrong?: có vấn đề gì không?
What's the matter?: có việc gì vậy?
Is everything OK?: mọi việc có ổn không?
Have you got a minute?: cậu có rảnh 1 lát không?
Have you got a pen I could borrow?: cậu có cái bút nào không cho mình mượn?
Really?: thật à?
Are you sure?: bạn có chắc không?
Why?: tại sao?
Why not?: tại sao không?
Những câu nói chỉ dẫn bằng tiếng Anh
4. Những câu nói chỉ dẫn bằng tiếng AnhTake your time: cứ từ từ thôi
Please be quiet: xin hãy trật tự
Shut up!: im đi!
Stop it!: dừng lại đi!
Don't worry: đừng lo
Don't forget: đừng quên nhé
Help yourself: cứ tự nhiên
Go ahead: cứ tự nhiên
Let me know!: hãy cho mình biết!
Come in!: mời vào!
Please sit down: xin mời ngồi!
Could I have your attention, please?: xin quý vị vui lòng chú ý lắng nghe!
Let's go!: đi nào!
Hurry up!: nhanh lên nào!
Get a move on!: nhanh lên nào!
Calm down: bình tĩnh nào
Steady on!: chậm lại nào!
Hang on a second: chờ một lát
Hang on a minute: chờ một lát
One moment, please: xin chờ một lát
Just a minute: chỉ một lát thôi
5. Cách thể hiện quan điểm cá nhân bằng tiếng AnhI think so: mình nghĩ vậy
I hope so: mình hi vọng vậy
You're right: cậu nói đúng
You're wrong: cậu sai rồi
I don't mind: mình không phản đối đâu
It's up to you: tùy cậu thôi
That depends: cũng còn tùy
That's interesting: hay đấy
What do you think?: cậu nghĩ thế nào?
I think that ...: mình nghĩ là …
I hope that ...: mình hi vọng là …
I'm afraid that ...: mình sợ là …
In my opinion, ...: theo quan điểm của mình, …
I agree: mình đồng ý
I disagree or I don't agree: mình không đồng ý
That's true: đúng rồi
That's not true: không đúng
6. Cách chào gặp mặt và khi tạm biệt bằng tiếng AnhWelcome!: nhiệt liệt chào mừng!
Welcome to ...: chào mừng cậu đến với …
Long time no see!: lâu lắm rồi không gặp!
All the best!: chúc mọi điều tốt đẹp!
See you tomorrow!: hẹn gặp lại ngày mai!
Những từ vựng tiếng Anh thông dụng
7. Những từ vựng tiếng Anh thông dụng hàng ngày khácHow come? – Làm thế nào vậy?
Absolutely! – Chắc chắn rồi!
Definitely! – Quá đúng!
Of course! – Dĩ nhiên!
You better believe it! – Chắc chắn mà.
I guess so.- Tôi đoán vậy.
What’s up? – Có chuyện gì vậy?
How’s it going? – Dạo này ra sao rồi?
What have you been doing? – Dạo này đang làm gì?
Nothing much. – Không có gì mới cả.
What’s on your mind? – Bạn đang lo lắng gì vậy?
I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn.
Is that so? – Vậy hả?
No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa).
I got it. – Tôi hiểu rồi.
Right on! (Great!) – Quá đúng!
I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi!
Got a minute? – Có rảnh không?
About when? – Vào khoảng thời gian nào?
I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
Speak up! – Hãy nói lớn lên.
Come here. – Đến đây.
Come over. – Ghé chơi.
Don’t go yet. – Đừng đi vội.
Please go first. After you. – Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường.
What a relief. – Thật là nhẹ nhõm.
What the hell are you doing? – Anh đang làm cái quái gì thế kia?
You’re a life saver. – Bạn đúng là cứu tinh.
I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
Get your head out of your ass! – Đừng có giả vờ khờ khạo!
In the nick of time. – Thật là đúng lúc.
No litter. – Cấm vứt rác.
Go for it! – Cứ liều thử đi.
What a jerk! – Thật là đáng ghét.
How cute! – Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
None of your business! – Không phải việc của bạn.
Don’t peep! – Đừng nhìn lén!
✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | ||
2020-12-06 20:43:39 | ||
Chat Online |
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | ||
2020-12-06 20:43:15 | ||
Chat Online |
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | ||
2020-12-06 20:42:55 | ||
Chat Online |
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-handed hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | ||
2020-12-06 20:42:39 | ||
Chat Online |
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money
✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | ||
2020-12-06 20:42:14 | ||
Chat Online |
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit , enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh , about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển , rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là râu
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
THOUSAND thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | ||
2020-12-06 20:41:32 | ||
Chat Online |
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách, còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ
✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | ||
2020-12-06 20:41:21 | ||
Chat Online |
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | ||
2020-12-06 20:41:05 | ||
Chat Online |
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con cò STORKE, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
VIETNAMESE , người nước Nam
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT: phì
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.