Nhóm | Nhóm tôi tham gia | Nhóm tôi tạo ra | +Tạo nhóm

[Trilingual] Học tiếng Tây Ban Nha - Tiếng Anh - Tiếng Trung (Learn Español - English - 汉语)

[Trilingual] Học tiếng Tây Ban Nha - Tiếng Anh - Tiếng Trung (Learn Español - English - 汉语)
82.068 lượt xem
Bạn nào có ý định học tiếng anh, tieng trung hoặc tiếng tây ban nha, có thể cả ba thứ tiếng thì vào đây nhé! Cùng chia sẻ kinh nghiệm, từ vựng, ngữ pháp thú vị!!! Welcome to Spanish - English - Mandarin Chinese learning group!!!
Đăng ký tài khoản để cùng chia sẻ những điều thú vị lên nhóm!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lan Anh lucky
Link | Report
2020-12-06 19:52:41
Chat Online
Cách học hết 3000 từ vựng chỉ trong 1 tháng!
1 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Lan Anh lucky
Link | Report
2020-12-06 19:51:43
Chat Online
Cách xây dựng từ vựng tiếng Anh hiệu quả
1 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Lan Anh lucky
Link | Report
2020-12-06 19:51:08
Chat Online
Muốn nói được tiếng Anh hãy bắt đầu từ những từ vựng tiếng Anh cơ bản
1 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

mingss Chat Online Report
bn ơi thêm hoa quả nữa đc ko
1 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Lan Anh lucky
Link | Report
2020-12-06 19:48:22
Chat Online
tổng hợp một số từ vựng về các cử chỉ và hành động của cơ thể
2 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ )
Link | Report
2020-12-05 20:58:07
Chat Online
Từ vựng tiếng Tây Ban Nha
blancomàu trắng
 amarillomàu: vàng
 naranjamàu: da cam
 rosamàu: hồng
 rojomàu: đỏ
 marrónmàu: nâu
 verdemàu: xanh lá cây
 azulmàu: xanh da trời
violetamàu: tím
 grismàu: xám
 negromàu: đen
 plateadomàu: bạc
 doradomàu: vàng óng
multicolorđa: màu sắc
 marrón claromàu: nâu nhạt
 verde claromàu: xanh lá cây nhạt
 azul claromàu: xanh da trời nhạt
 marrón oscuromàu: nâu đậm
 verde oscuromàu: xanh lá cây đậm
 azul oscuromàu: xanh da trời đậm
 rojo brillantemàu: đỏ tươi
 verde brillantemàu: xanh lá cây tươi
 azul brillantemàu: xanh da trời tươi
cada lunes: thứ Hai hàng tuần
cada martes: thứ Ba hàng tuần
cada miércoles: thứ Tư hàng tuần
cada juevest: hứ Năm hàng tuần
cada viernes: thứ Sáu hàng tuần
cada sábado: thứ Bảy hàng tuần
cada domingo: Chủ Nhật hàng tuần
unes: thứ Hai
martes: thứ Ba
miércoles: thứ Tư
jueves: thứ Năm
viernes: thứ Sáu
sábado: thứ Bảy
domingo: Chủ Nhật
el lunes: vào thứ Hai
el martes: vào thứ Ba
el miércoles: vào thứ Tư
el jueves: vào thứ Năm
el viernes: vào thứ Sáu
el sábado: vào thứ Bảy
el domingo: vào Chủ Nhật
2 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ )
Link | Report
2020-12-05 20:49:09
Chat Online

Từ vựng tiếng Trung

 

理发店 /Lǐfǎdiàn/: Hiệu cắt tóc

理发推子 /Lǐfà tuīzi/: Cái tông đơ

修面 /Xiūmiàn/: Cạo mặt

修胡子 /Xiūhúzi/: Cạo râu

修剪、剪发 /Xiūjiǎn, jiǎnfà/: Cắt sửa

理发 /Lǐfà/: Cắt tóc

头发剪到齐根 /Tóufà jiǎn dào qígēn/: Cắt tóc sát tới chân tóc

梳理 /Shūlǐ/: Chải tóc

剃刀 /Tìdāo/: Dao cạo

电动剃刀 /Diàndòng tìdāo/: Dao cạo râu điện

发油 /Fàyóu/: Dầu chải tóc

洗发剂、洗发液 /Xǐfàjì, xǐfàyè/ :Dầu gội đầu

焗油膏 /Júyóugāo/: Dầu hấp

卷发液 /Juǎnfàyè/: Dầu uốn tóc

护发素 /Hùfàsù/: Dầu xả

理发工具 /Lǐfà gōngjù/: Dụng cụ cắt tóc

卷发器、卷发杠子 /Juǎnfàqì, juǎnfà gàngzi/: Dụng cụ uốn tóc

蓬乱的头发 /Péngluàn de tóufà/: Đầu tóc rối bù

使)剪成刘海式(Shǐ) /jiǎnchéng liúhǎishì/: Cắt tóc mái

辫梢 /Biànshāo/: Đuôi sam

发行轮廓 /Fāxíng lúnkuò/: Đường viền tóc

发型啫哩、发胶 /Fǎxíng zélǐ, fàjiāo/: gel Tạo kiểu tóc

卷发垫纸 /Juǎnfà diànzhǐ/: Giấy uốn tóc

洗发 /Xǐfà/: Gội đầu

油洗 /Yóuxǐ/: Gội đầu bằng dầu gội

干洗 /Gānxǐ/: Gội khô

镜子 /Jìngzi/ Gương

美发厅 /Měifàtīng/ Hiệu cắt tóc làm đầu

秃顶 /Tūdǐng/ Hói đỉnh đầu

剃须膏 /Tìxūgāo/ Kem cạo râu

喷发定形剂 /Pēnfà dìngxíngjì/ Keo, mouse, gel

剪刀 /Jiǎndāo/ Kéo

削发剪 /Xiāofàjiǎn/ Kéo tỉa tóc

大包头 /Dàbāotóu/ Khăn trùm đầu lớn

发式 /Fàshì/ Kiểu tóc

马尾辫发型 /Mǎwěibiàn faxing/ Kiểu tóc đuôi ngựa

平顶头发式 /Píngdǐng tóufàshì/ Kiểu tóc húi cua, kiểu tóc cắt sát

波浪式发型 /Bōlàngshì fàxíng/ Kiểu tóc lượn sóng

平直式发型 /Píngzhíshì fàxíng/ Kiểu tóc thẳng

水烫波浪式 /Shuǐtàng bōlàngshì/ Kiểu tóc uốn ướt

花冠发式 /Huāguàn fàshì/ Kiểu tóc vòng hoa đội đầu

高卷式发型 /Gāojuǎnshì faxing/ Kiểu tóc xoăn cao

鬈毛狗式发型 /Quánmáogǒushì faxing/ Kiểu tóc xù

梳子 /Shūzi/ Lược

细齿梳 /Xìchǐshū/ Lược răng nhỏ

秀发 /Xiùfà/ Mái tóc đẹp

发网 /Fàwǎng/ Mạng trùm tóc

面部按摩 /Miànbù ànmó/ massage Mặt

吹风机 /Chuīfēngjī/ Máy sấy tóc

头发的一簇 /Tóufà de yī cù/ mớ tóc, Lọn tóc

一束头发 /Yī shù tóufà/ Một lọn tóc

长胡子 /Cháng húzi/ Râu dài

山羊胡子 /Shānyáng húzi/ Râu dê

络腮胡子 /Luòsāi húzi/ râu Quai nón

大胡子 /Dà húzi/ Râu rậu

八字须 /Bāzìxū/ Râu trê, râu chữ bát, ria con kiến

连鬓胡子 /Liánbìn húzi/ Râu xồm

分缝 /Fēnfèng/ Rẽ ngôi

边分缝 /Biānfēnfèng/ rẽ ngôi bên

中分缝 /Zhōngfēnfèng/ rẽ ngôi giữa

髭 /Zī/ ria mép

发蜡 /Fàlà/ sáp chải tóc

吹风 /Chuīfēng/ sấy

水烫 /Shuǐtàng/ sấy tóc ướt

整容 /Zhěngróng/ sửa sắc đẹp

修面人 /Xiūmiànrén/ thợ cạo

理发业 /Lǐfàyè/ Nghề cắt tóc

头发鬈曲的人 /Tóufà quán qū de rén/ Người tóc xoăn

发式师 /Fàshìsh/ī Nhà tạo mẫu tóc

局部染发 /Júbù rǎnfà/ Nhuộm 1 phần tóc

染发 /Rǎnfà/ Nhuộm tóc

剃须香液 /Tìxū xiāngy/è Nước thơm cạo râu

理发店旋转标志彩柱 /Lǐfàdiàn xuánzhuǎn biāozhì cǎizhù/ Ống hiệu của thợ cắt tóc (cột có những vạch đỏ và trắng theo đường xoắn ốc, dùng làm biển hiệu của thợ cắt tóc)

髯 /Rán/ Râu, râu ở hai bên mang tai

理发师 /Lǐfàshī/ thợ cắt tóc

美发剂 /Měifàjì/ thuốc làm đẹp tóc

生发剂 /Shēngfàjì/ thuốc mọc tóc

染发剂 /Rǎnfàjì/ thuốc nhuộm tóc

把头发削薄 /Bǎ tóufà xiāo báo/ tỉa thưa tóc, tỉa mỏng tóc

头发 /Tóufà/ tóc

白发 /Báifà/ tóc bạc

刘海儿 /Liúhǎir/ tóc mái

粗发 /Cūfà/ tóc dày, tóc sợi to

乌亮的头发 /Wūliàng de tóufà/ tóc đen nhánh

马尾辫 /Mǎwěibiàn/ tóc đuôi ngựa

假发 /Jiǎfà/ tóc giả

女子小束假发 /Nǚzǐ xiǎoshù jiǎfà/ tóc giả chùm của nữ

毛线制的假发 /Máoxiàn zhì de jiǎfà/ tóc giả làm bằng sợi len

鬓脚 /Bìnjiǎo/ tóc mai

细发 /Xìfà/ tóc mảnh, tóc mềm

前额卷发 /Qián’é juǎnfà/ tóc quăn trước trán

垂发 /Chuífà/ tóc thề

稀疏的头发 /Xīshū de tóufà/ tóc thưa

鬈发 /Quánfà/ tóc xoăn

螺旋式卷发 /Luóxuánshì juǎnfà/ tóc xoăn theo kiểu xoắn ốc

烫发 /Tàngfà/ uốn tóc

化学烫发 /Huàxué tàngfà/ uốn tóc bằng thuốc

冷烫 /Lěngtàng/ uốn tóc nguội (không dùng điện)

剃须皂 /Tìxūzào/ xà phòng cạo râu

喷胶 /Pēnjiāo/ xịt gôm, keo

修面刷 /Xiūmiànshuā/ bàn chải cạo râu

发刷 /Fǎshuā/ bàn chải phủi tóc

顶髻 /Dǐngjì/ búi tóc trên đỉnh đầu

圆发髻 /Yuánfàjì/ búi tóc tròn (búi to)

辫子 /Biànzi/ cái bím tóc

发夹 /Fǎjiā/ cái kẹp tóc

卷发钳 /Juǎnfàqián/ cái kẹp uốn tóc

圣诞树小彩灯 /Shèngdànshù xiǎo cǎi dēng/Fairy light

金银丝织品 /Jīn yín sīzhīpǐn/Dây đèn Tinsel

铃 /Líng/ chuông Stocking

长袜 /Zhǎng wà/ vớ dài

圣诞之歌 /Shèngdàn zhī gē/  Bài hát giáng sinh

槲寄生 /Kashiwa kisei/ nhánh tầm gửi

花环 /Huāhuán/ vòng hoa Giáng sinh

驯鹿 /Xùnlù/ tuần lộc

雪橇 /Xuěqiāo/ Cỗ xe kéo

小妖精 /Xiǎo yāojing/ chú lùn

圣诞老人 /Shèngdàn lǎorén/ ông già noel

天使 /Tiānshǐ/ thiên thần
 

博主/ bó zhŭ: blogger

网友/ wǎng yǒu: bạn bè trên mạng

网络公民/ wăng luò gōng mín: cư dân mạng

人肉搜索/ rén ròu sōu suŏ: Công cụ tìm kiếm người xung quanh

hacker/ 黑客/ hēi kè: hacker

用户/ yòng hù: người dùng

管理员/ guăn lĭ yuán: quản trị viên

版主/ bǎn zhǔ: người điều hành

程序设计师/ chéng xù shè jì shī: lập trình viên

电脑编程/ diàn năo biān chéng: lập trình máy tính

开发人员/ kāi fā rén yuán: nhà phát triển

互联网/ hù lián wăng: mạng internet

百度/ băi dù: Baidu

新浪网/ xīn làng wǎng: Sina

谷歌/ gǔ gē: Google

开心网/ kāi xīn wăng: Kaixinwang

人人网/ rén rén wǎng: Renrenwang

微博/ wēi bó: Weibo

优酷/ yōu kù: Youku

淘宝 táo băo: Taobao

搜索引擎/ sōu suŏ yĭn qíng: công cụ tìm kiếm

 

社交网络/ shè jiāo wăng luò: mạng xã hội

电子商务/ diàn zĭ shāng wù: thương mại điện tử

播客/ bō kè: podcast

博客/ bó kè: blog

网页/ wăng yè: trang web

聊天室/ liáo tiān shì: phòng chat

网吧/ wăng bā: tiệm internet

电脑游戏/ diàn năo yóu xì: trò chơi vi tính

电玩/ diàn wán: trò chơi điện tử

网购(网上购物)/ wǎng gòu: mua sắm trên mạng

 

2 0
Hoàng Minh Hạo Chat Online Report

bạn thật rảnh a,viết dài như z
0 0
Lan Anh lucky Chat Online Report
sao chép 
ai rảnh mà viết dài thế
1 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ )
Link | Report
2020-12-05 20:25:02
Chat Online
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y học về một số loại thuốc:
Solution: dung dịch thử.
Acid solution: dung dịch thử a-xít.
Oral rinse: nước sục rả, vệ sinh dụng cụ y tế.
Cough syrup: si-rô trị ho.
Antiseptic: thuốc sát trùng.
Lotion: thuốc trị bệnh khô da.
Decongestant spray: dung dịch vệ sinh thông mũi.
Blood: máu.
Ointment: thuốc mỡ.
Powder: thuốc bột.
Eye drops: thuốc nhỏ mắt.
Effervescent tablet: viên sủi.
Tablets: viên sủi.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y học về các dụng cụ y tế:
Syringe: ống tiêm.
Ambulance: xe cấp cứu.
Plaster: bó bột.
Thermometer: nhiệt kế.
First aid kit: hộp sơ cứu.
Pill: viên thuốc.
Infusion bottle: bình truyền dịch.
Tweezers: cái nhíp.
Medical clamps: kẹp y tế.
Stethoscope: ống nghe.
Scalpel: dao phẫu thuật.
Bandage: băng cứu thương.
X-ray: tia X, X-quang.
Doctor: bác sĩ.
Nurse: y tá.
Surgeon: bác sĩ phẫu thuật.
Patient: bệnh nhân.
Examination: khám tổng quát.
Bandages: băng thuốc.
Blood test: ống lấy máu xét nghiệm.
Wheelchair: xe lăn.
Crutches: cái nạng.
Mask: khẩu trang.
Stretcher: cái cáng.
Medicine: thuốc.
Drip: nhỏ giọt.
Bed: giường bệnh.
Prescription: đơn thuốc
Oxygen mask: mặt nạ oxi.
Aspirin: thuốc giải nhiệt.
Cold tablets: viên sủi lạnh.
Vitamins: vi – ta – min.
Cough drops: thuốc nước trị ho.
Throat lozenges: thuốc ngậm trị viêm họng.
Antacid tablets: thuốc kháng a xít.
Decongestant spray/ nasal spray: thuốc xịt mũi.
Ointment: thuốc mỡ.
Heating pad: túi sưởi.
Ice pack: cây nước mát.
Capsule: viên con nhộng.
Caplet: viên nang.
Teaspoon: muỗng cà phê (tương đương 5g)
Tablespoon: muỗng canh ( tương đương 15g)

Một số từ vựng khác:
Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu.
Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng.
Anesthesiologist: bác sĩ gây mê.
Analyst: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
Andrologist: bác sĩ nam khoa
Attending doctor: bác sĩ điều trị
Cardiologist: bác sĩ tim mạch
Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn, bác sĩ tham vấn.
Coroner: nhân viên pháp y
Allergy: dị ứng
Arthritis: viêm khớp
Asthma: bệnh hen
Athlete’s foot: bệnh nấm bàn chân
Backache: bệnh đau lưng
Cancer: bệnh ung thư
Chest pain: bệnh đau ngực.
Chicken pox: bệnh thủy đậu
Constipation: táo bón
Cold: cảm lạnh.
Deaf: điếc, không nghe được
Dementia: chứng mất trí
Diabetes: bệnh đái tháo đường
Diarrhoea: bệnh tiêu chảy
High blood pressure/hypertension: huyết áp cao
HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus): bệnh suy giảm miễn dịch
Hives: chứng phát ban.
Lab (laboratory): phòng xét nghiệm
Lab results (noun): kết quả xét nghiệm
Life support (noun): máy hỗ trợ thở.
Operating theatre: phòng mổ
Operation (noun): ca phẫu thuật.
Pain: cơn đau
Pain killer, pain reliever: thuốc giảm đau.
Pulse: nhịp tim
Sprain: bong gân
Stomachache: đau dạ dày
Stress: căng thẳng
Stroke: đột quỵ Vaccination: tiêm chủng vắc-xin
Tonsillitis: viêm amiđan
Waiting room: phòng chờ
Ward: phòng bệnh
Radiologist: bác sĩ x-quang
Rash: phát ban
Rheumatism: bệnh thấp khớp
Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
Routine check-up: khám hàng định kỳ
Pneumonia: bệnh viêm phổi
Paralyzed: bị liệt
Pathologist: bác sĩ bệnh lý học
Patient: bệnh nhân
Prenatal: trước khi sinh
Contraception: biện pháp tránh thai
Abortion: nạo thai
Chickenpox: virus thường gây bệnh ngứa ngáy cho trẻ em
Cold sore: bệnh hecpet môi
Depression: suy nhược cơ thể
Dermatologist: bác sĩ da liễu.

 

 

2 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Mew Mew
Link | Report
2020-12-05 20:19:39
Chat Online
DA NANG Coming to Da Nang, you have many /places/ to visit, to shop and enjoy delicious food. Da Nang is the largest city in central Vietnam. It is one of the most/ important// seaports /in the /region/. It’s/ located// midway /between Hanoi and Ho Chi Minh City. Da Nang is very famous for Cham Museum, Ba Na Hill, Son Tra /Peninsula/, Non Nuoc Beach, Han River… You can choose a place for /relaxation/ and /recreation/ in Da Nang, the beautiful sandy beaches, /fresh/ water and wide roads looking out on the Han River. You can enjoy wonderful moments on mountain, in forests or by rivers and seas. Everybody will /satisfy/ with green, calm and beautiful views in Da Nang. I’m sure you will have a pleasant stay in this /gorgeous/ city.
A/ VOCABULARY
Delicious (adj) /dɪ’lɪʃəs/ Ngon tuyệt
Central (adj) /’sentrəl/ Miền trung, trung bộ Seaport (n) /’siːpɔːt/ Cảng biển
Region (n) /’riːdʒən/ Khu vực
 Midway (adv) /mɪd’weɪ/ Giữa đường, nửa đường Museum (n) /mjuː’ziːəm/ Bảo tàng
Hill (n) /hɪl/ Đồi
Peninsula (n) /pə’nɪntsjʊlə/ Bán đảo
Relaxation (n) /riːlæk’seɪʃən/ Thư giãn
 Recreation (n) /rekri’eɪʃən/ Giải trí
 Forest (n) /’fɔːrɪst/ Rừng
 Satisfy (v) /’sætɪsfaɪ/ Làm vui lòng
Pleasant (adj) /’plezənt/ Thú vị

Gorgeous (adj) /’gɔːrdʒəs/ Tráng lệ, lộng lẫy
 B/GRAMMAR
 Superlative comparison Short
Adj: The + Adj-est Long Adj: The most + Adj
Eg: Bac Ninh is the narrowest province in Vietnam. Satisfy with + something/ V-ing: hài lòng với
Eg: I really satisfy with my house.
 
 
1 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ )
Link | Report
2020-12-05 20:19:09
Chat Online
Cách Hỏi Đường Trong Tiếng Anh

Khi muốn hỏi đường, ta thường dùng các mẫu câu sau:

Excuse me. Can you please tell me how I can get to Oxford Street?

Excuse me. Where is the nearest supermarket?

Excuse me. How can I get to the  local market?

Excuse me. I’m trying to get to Downing Street. Can you show me the way?

Excuse me. How do I get to the office?

Excuse me. What’s the best way to get to your house?

Excuse me. Where is Mc Donalds can you tell me please?

Sorry to bother you, but would you mind showing me the way to post office?

May I ask where the Marriott hotel is?

Excuse me? I’m lost. Could you please help me find 5th Avenue? 

Excuse me? Can you help me find Hotel Pennsylvania? This is my first time in the city. 

2 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ )
Link | Report
2020-12-05 20:18:07
Chat Online
3. Mẫu Câu Chỉ Đường Trong Tiếng Anh

Dưới đây là ví dụ về các mẫu câu thường sử dụng để chỉ đường:

  1. It’s about five minutes from here.
  2. It’s about a ten-minute walk.
  3. It’s easier if I can show you on the map…
  4. Go straight on till you see the hospital then turn left.
  5. Turn back, you have gone past the turning.
  6. Turn left when you see a roundabout.
  7. Turn right at the end of the road and my house is number 67.
  8. Cross the junction and keep going for about 1 mile.
  9. Take the third road on the right and you will see the office on the right.
  10. Take the second road on the left and you will see the hospital straight ahead.
  11. The hospital is opposite the railway station.
  12. The shop is near the hospital.
  13. The house is next to the local cricket ground.
  14. The shop is in between the chemist and KFC.
  15. At the end of the road you will see a roundabout.
  16. At the corner of the road you will see red building.
  17. Just around the corner is my house you will need to stop quickly or you will miss it.
  18. Go straight on at the traffic lights.
  19. Turn right at the crossroads.
  20. Follow the signposts for Manchester.
1 0
nguyễn gu Chat Online Report
cái nào đăng gộp được bạn đăng gộp đi
1 0
nguyễn gu Chat Online Report
dài quá
1 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ )
Link | Report
2020-12-05 20:17:46
Chat Online
2. Giới Từ Dùng Trong Chỉ Đường Tiếng Anh

Beside: bên cạnh

VD: The Imperial Theatre is beside the New York Marriott Marquis hotel.

Next to: ngay bên cạnh

VD: The New York Marriott Marquis hotel is next to the Richard Rodgers Theatre.

Near: gần

VD: The Rockefeller Center Station is near West 46th Street.

To the left/right of: về phía bên trái/ phải của

The post office is to the right of the corner store. 

Between: ở giữa

VD: The Broadhurst Theatre is between the PlayStation Theater and the Majestic Theatre.

Behind: đằng sau

VD: The restaurant is just behind the metro station. 

Opposite : đối diện

VD: It’s opposite the bank 

In front of: ở phía trước

VD: When you turn a corner, you’ll find yourself in front of the church. 

Around the corner: ở góc phố đó (nơi 2 con đường giao nhau) 

VD: If you’re in front of the Disney Store on 7th Avenue, then the Saint Mary The Virgin Church is around the corner.

On the…street/ avenue: ở trên đường/ đại lộ

VD: The Disney Store and the New York Marriott Marquis are both on 7th Avenue. 

At the crossroads/intersection: tại nút giao

VD: You’ll see a big mall at the intersection of 6th Avenue and West 51st Street. 

1 0
Mon Chat Online Report
nhiều quá. Lúc nào vô lazi cx thấy cả đống thông báo :((
0 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ )
Link | Report
2020-12-05 20:15:38
Chat Online
1. Từ, Cụm Từ Dùng Để Chỉ Đường

Walk along/ walk straight down: đi dọc theo

VD: Walk along 6th Avenue until you find the Rockefeller Center Station.

Turn left/ right hoặc Make a left/ right turn: Rẽ trái/ phải

VD: Turn left at the intersection and the building is on the right.

Make a left turn when you see the Hard Rock Cafe.

Go around/ over/ under: đi vòng quanh/ đi qua/ đi xuống dưới

Go over the bridge and turn left at the next stoplight.

Head to: đi thẳng đến

Head to Hudson Theatre and you’ll see the restaurant on the right.

Take the first/second left/right turn: rẽ vào ngã rẽ trái/ phải thứ nhất/ hai

VD: Take the second right turn and the museum will be on the left.

Continue down/ Follow: Tiếp tục đi theo đường

VD: Continue down West 45th Street until you get to the bus stop. 

Follow this street for 10 minutes before turning left at West 41st Street. 

1 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Roblox Chat Online Report
lậy bạn infinnity lần mai đăng ik pls
0 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ )
Link | Report
2020-12-05 20:13:56
Chat Online
THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN ( FUTURE PERFECT CONTINUOUS)
1.Công thức
+) S + will + have + been +V-ing
-) S + will not/ won’t + have + been + V-ing
?) Will + S + have + been + V-ing?

2. Cách dùng

- Được sử dụng để diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm xác định trong tương lai.

Ví dụ: I will have been dating with her for 3 years by next month

- Thể hiện sự liên tục của hành động so với một hành động khác trong tương lai.

Ví dụ: He will have been travelling by bus by the time he work at this company.

3. Dấu hiệu nhận biết

TLHTTD sử dụng các trạng từ chỉ thời gian:

+ By…for (+ khoảng thời gian)
+ By then
+ By the time

Lưu ý thêm: Thì TLHTTD không dùng với những mệnh đề có bắt đầu những từ chỉ thời gian như: before, after, when, while, by the time, as soon as, if, unless…

Từ cấu trúc các thì trong tiếng anh, bạn dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn khi có những dấu hiệu mệnh đề này.

Ví dụ: She won’t get a promotion until she will have been working here as long as him. - Không đúng.

Bạn cần viết là:

She won’t get a promotion until she has been working here as long as him.

Cô ấy sẽ không được thăng chức cho đến khi cô ấy làm việc lâu năm như anh ấy.

Một số từ không dùng ở dạng tiếp diễn cũng như thì tương lai hoàn thành tiếp diễn.

+ state: be, mean, suit, cost, fit,
+ possession: belong, have
+ senses: smell, taste, feel, hear, see, touch
+ feelings: like, love, prefer, hate, hope, regret, want, wish
+ brain work: believe, know, think (nghĩ về), understand

Ví dụ: I will have been liking him for 3 years – không đúng

Bạn viết là: I will have liked him for 3 years.

Nếu có dự định trước thì bạn có thể dùng be going to thay thế cho will nhé.

 +, Dạng bị động của tương lai hoàn thành tiếp diễn: will have been being + Vpp.

I will have been writing my essay for one day by the time .

-> My esay have been being written by me for one day by the time the final exam is came.

1 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ )
Link | Report
2020-12-05 20:12:10
Chat Online
THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH ( FUTURE PERFECT)
1.Công thức
+) S + will + have + Vpp
-)  S + will + not + have + Vpp
?) Will + S + have + Vpp ?
2. Cách dùng
Thì này được dùng để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành tại một thời điểm xác định trong tương lai.

3. Dấu hiệu nhận biết
Là những cụm từ:
+ by + thời gian trong tương lai
+ by the end of + thời gian trong tương lai
by the time …
+ before + thời gian trong tương lai
Ví dụ: Will you have come back before theo Partty
1 0
Mon Chat Online Report
bn đăng có ai xem k v bn? Mik thấy bn đăng hoài --.--
0 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ )
Link | Report
2020-12-05 20:10:43
Chat Online
THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN ( FUTURE CONTINUOUS)
1.Công thức
+) S + will + be + Ving
-) S + will not + be+ Ving
?) Will + S + be + V-ing ?

2. Cách dùng

Được dùng để diễn tả một hành động xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.

3. Dấu hiệu

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:

- At this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….

- At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..

1 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ )
Link | Report
2020-12-05 20:09:21
Chat Online
THÌ TƯƠNG LAI GẦN
1.Công thức
+) S + am/is/are going to + verb
-) S + am/is/are not going to + verb
?) Am/Is/Are + S + going to + verb?

2. Lưu ý

- Động từ “GO” khi chia thì tương lai gần ta sử dụng cấu trúc:

+ S + is/ am/ are + going

- Chứ ta không sử dụng:

+ S + is/ am/ are + going to + go
3.Cách Sử Dụng
- Diễn đạt một kế hoạch, dự định (intention, plan)
Ví dụ:
He is going to get married this year.
(Anh ta dự định sẽ kết hôn trong năm nay.)
- Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại
Ví dụ:
+ Look at those dark clouds! It is going to rain.
(Hãy nhìn những đám mây kia kìa! Trời sắp mưa đấy.)

 3.DẤU HIỆU
 

- Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần bao gồm các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai giống như dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn, nhưng nó có thêm những căn cứ hay những dẫn chứng cụ thể.

+ in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
+ tomorrow: ngày mai
+ Next day: ngày hôm tới
+ Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
1 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Đăng ký tài khoản để tham gia vào nhóm

Đăng ký qua Facebook / Google:

Đăng ký qua Email / Điện thoại:

Đăng ký | Đăng nhập

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
Gửi câu hỏi
×