Quản trị viên: | ![]() |
Thành viên: | 1.363 thành viên (xem) |
Đăng ký tài khoản để tham gia vào nhóm | |
[Trilingual] Học tiếng Tây Ban Nha - Tiếng Anh - Tiếng Trung (Learn Español - English - 汉语)
![[Trilingual] Học tiếng Tây Ban Nha - Tiếng Anh - Tiếng Trung (Learn Español - English - 汉语) [Trilingual] Học tiếng Tây Ban Nha - Tiếng Anh - Tiếng Trung (Learn Español - English - 汉语)](https://lazi.vn/uploads/group/1583482519_tải_xuống.png)
Đăng ký qua Facebook hoặc Google:
![]() | ![]() |
Hoặc lựa chọn: | |
Đăng ký bằng email, điện thoại | Đăng nhập bằng email, điện thoại |
![]() | ✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | |
2020-12-05 20:58:07 | ||
Chat Online |
blancomàu trắng
![](https://d19pu2a55fusxd.cloudfront.net/images/colours/yellow.gif)
![](https://d19pu2a55fusxd.cloudfront.net/images/colours/orange.gif)
![](https://d19pu2a55fusxd.cloudfront.net/images/colours/pink.gif)
![](https://d19pu2a55fusxd.cloudfront.net/images/colours/red.gif)
![](https://d19pu2a55fusxd.cloudfront.net/images/colours/brown.gif)
![](https://d19pu2a55fusxd.cloudfront.net/images/colours/green.gif)
![](https://d19pu2a55fusxd.cloudfront.net/images/colours/blue.gif)
![](https://d19pu2a55fusxd.cloudfront.net/images/colours/purple.gif)
![](https://d19pu2a55fusxd.cloudfront.net/images/colours/grey.gif)
![](https://d19pu2a55fusxd.cloudfront.net/images/colours/black.gif)
![](https://d19pu2a55fusxd.cloudfront.net/images/colours/silver.gif)
![](https://d19pu2a55fusxd.cloudfront.net/images/colours/gold.gif)
multicolorđa: màu sắc
![](https://d19pu2a55fusxd.cloudfront.net/images/colours/light_brown.gif)
![](https://d19pu2a55fusxd.cloudfront.net/images/colours/light_green.gif)
![](https://d19pu2a55fusxd.cloudfront.net/images/colours/light_blue.gif)
![](https://d19pu2a55fusxd.cloudfront.net/images/colours/dark_brown.gif)
![](https://d19pu2a55fusxd.cloudfront.net/images/colours/dark_green.gif)
![](https://d19pu2a55fusxd.cloudfront.net/images/colours/dark_blue.gif)
![](https://d19pu2a55fusxd.cloudfront.net/images/colours/bright_red.gif)
![](https://d19pu2a55fusxd.cloudfront.net/images/colours/bright_green.gif)
![](https://d19pu2a55fusxd.cloudfront.net/images/colours/bright_blue.gif)
cada lunes: thứ Hai hàng tuần
cada martes: thứ Ba hàng tuần
cada miércoles: thứ Tư hàng tuần
cada juevest: hứ Năm hàng tuần
cada viernes: thứ Sáu hàng tuần
cada sábado: thứ Bảy hàng tuần
cada domingo: Chủ Nhật hàng tuần
unes: thứ Hai
martes: thứ Ba
miércoles: thứ Tư
jueves: thứ Năm
viernes: thứ Sáu
sábado: thứ Bảy
domingo: Chủ Nhật
el lunes: vào thứ Hai
el martes: vào thứ Ba
el miércoles: vào thứ Tư
el jueves: vào thứ Năm
el viernes: vào thứ Sáu
el sábado: vào thứ Bảy
el domingo: vào Chủ Nhật
![]() | ✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | |
2020-12-05 20:49:09 | ||
Chat Online |
Từ vựng tiếng Trung
理发店 /Lǐfǎdiàn/: Hiệu cắt tóc
理发推子 /Lǐfà tuīzi/: Cái tông đơ
修面 /Xiūmiàn/: Cạo mặt
修胡子 /Xiūhúzi/: Cạo râu
修剪、剪发 /Xiūjiǎn, jiǎnfà/: Cắt sửa
理发 /Lǐfà/: Cắt tóc
头发剪到齐根 /Tóufà jiǎn dào qígēn/: Cắt tóc sát tới chân tóc
梳理 /Shūlǐ/: Chải tóc
剃刀 /Tìdāo/: Dao cạo
电动剃刀 /Diàndòng tìdāo/: Dao cạo râu điện
发油 /Fàyóu/: Dầu chải tóc
洗发剂、洗发液 /Xǐfàjì, xǐfàyè/ :Dầu gội đầu
焗油膏 /Júyóugāo/: Dầu hấp
卷发液 /Juǎnfàyè/: Dầu uốn tóc
护发素 /Hùfàsù/: Dầu xả
理发工具 /Lǐfà gōngjù/: Dụng cụ cắt tóc
卷发器、卷发杠子 /Juǎnfàqì, juǎnfà gàngzi/: Dụng cụ uốn tóc
蓬乱的头发 /Péngluàn de tóufà/: Đầu tóc rối bù
使)剪成刘海式(Shǐ) /jiǎnchéng liúhǎishì/: Cắt tóc mái
辫梢 /Biànshāo/: Đuôi sam
发行轮廓 /Fāxíng lúnkuò/: Đường viền tóc
发型啫哩、发胶 /Fǎxíng zélǐ, fàjiāo/: gel Tạo kiểu tóc
卷发垫纸 /Juǎnfà diànzhǐ/: Giấy uốn tóc
洗发 /Xǐfà/: Gội đầu
油洗 /Yóuxǐ/: Gội đầu bằng dầu gội
干洗 /Gānxǐ/: Gội khô
镜子 /Jìngzi/ Gương
美发厅 /Měifàtīng/ Hiệu cắt tóc làm đầu
秃顶 /Tūdǐng/ Hói đỉnh đầu
剃须膏 /Tìxūgāo/ Kem cạo râu
喷发定形剂 /Pēnfà dìngxíngjì/ Keo, mouse, gel
剪刀 /Jiǎndāo/ Kéo
削发剪 /Xiāofàjiǎn/ Kéo tỉa tóc
大包头 /Dàbāotóu/ Khăn trùm đầu lớn
发式 /Fàshì/ Kiểu tóc
马尾辫发型 /Mǎwěibiàn faxing/ Kiểu tóc đuôi ngựa
平顶头发式 /Píngdǐng tóufàshì/ Kiểu tóc húi cua, kiểu tóc cắt sát
波浪式发型 /Bōlàngshì fàxíng/ Kiểu tóc lượn sóng
平直式发型 /Píngzhíshì fàxíng/ Kiểu tóc thẳng
水烫波浪式 /Shuǐtàng bōlàngshì/ Kiểu tóc uốn ướt
花冠发式 /Huāguàn fàshì/ Kiểu tóc vòng hoa đội đầu
高卷式发型 /Gāojuǎnshì faxing/ Kiểu tóc xoăn cao
鬈毛狗式发型 /Quánmáogǒushì faxing/ Kiểu tóc xù
梳子 /Shūzi/ Lược
细齿梳 /Xìchǐshū/ Lược răng nhỏ
秀发 /Xiùfà/ Mái tóc đẹp
发网 /Fàwǎng/ Mạng trùm tóc
面部按摩 /Miànbù ànmó/ massage Mặt
吹风机 /Chuīfēngjī/ Máy sấy tóc
头发的一簇 /Tóufà de yī cù/ mớ tóc, Lọn tóc
一束头发 /Yī shù tóufà/ Một lọn tóc
长胡子 /Cháng húzi/ Râu dài
山羊胡子 /Shānyáng húzi/ Râu dê
络腮胡子 /Luòsāi húzi/ râu Quai nón
大胡子 /Dà húzi/ Râu rậu
八字须 /Bāzìxū/ Râu trê, râu chữ bát, ria con kiến
连鬓胡子 /Liánbìn húzi/ Râu xồm
分缝 /Fēnfèng/ Rẽ ngôi
边分缝 /Biānfēnfèng/ rẽ ngôi bên
中分缝 /Zhōngfēnfèng/ rẽ ngôi giữa
髭 /Zī/ ria mép
发蜡 /Fàlà/ sáp chải tóc
吹风 /Chuīfēng/ sấy
水烫 /Shuǐtàng/ sấy tóc ướt
整容 /Zhěngróng/ sửa sắc đẹp
修面人 /Xiūmiànrén/ thợ cạo
理发业 /Lǐfàyè/ Nghề cắt tóc
头发鬈曲的人 /Tóufà quán qū de rén/ Người tóc xoăn
发式师 /Fàshìsh/ī Nhà tạo mẫu tóc
局部染发 /Júbù rǎnfà/ Nhuộm 1 phần tóc
染发 /Rǎnfà/ Nhuộm tóc
剃须香液 /Tìxū xiāngy/è Nước thơm cạo râu
理发店旋转标志彩柱 /Lǐfàdiàn xuánzhuǎn biāozhì cǎizhù/ Ống hiệu của thợ cắt tóc (cột có những vạch đỏ và trắng theo đường xoắn ốc, dùng làm biển hiệu của thợ cắt tóc)
髯 /Rán/ Râu, râu ở hai bên mang tai
理发师 /Lǐfàshī/ thợ cắt tóc
美发剂 /Měifàjì/ thuốc làm đẹp tóc
生发剂 /Shēngfàjì/ thuốc mọc tóc
染发剂 /Rǎnfàjì/ thuốc nhuộm tóc
把头发削薄 /Bǎ tóufà xiāo báo/ tỉa thưa tóc, tỉa mỏng tóc
头发 /Tóufà/ tóc
白发 /Báifà/ tóc bạc
刘海儿 /Liúhǎir/ tóc mái
粗发 /Cūfà/ tóc dày, tóc sợi to
乌亮的头发 /Wūliàng de tóufà/ tóc đen nhánh
马尾辫 /Mǎwěibiàn/ tóc đuôi ngựa
假发 /Jiǎfà/ tóc giả
女子小束假发 /Nǚzǐ xiǎoshù jiǎfà/ tóc giả chùm của nữ
毛线制的假发 /Máoxiàn zhì de jiǎfà/ tóc giả làm bằng sợi len
鬓脚 /Bìnjiǎo/ tóc mai
细发 /Xìfà/ tóc mảnh, tóc mềm
前额卷发 /Qián’é juǎnfà/ tóc quăn trước trán
垂发 /Chuífà/ tóc thề
稀疏的头发 /Xīshū de tóufà/ tóc thưa
鬈发 /Quánfà/ tóc xoăn
螺旋式卷发 /Luóxuánshì juǎnfà/ tóc xoăn theo kiểu xoắn ốc
烫发 /Tàngfà/ uốn tóc
化学烫发 /Huàxué tàngfà/ uốn tóc bằng thuốc
冷烫 /Lěngtàng/ uốn tóc nguội (không dùng điện)
剃须皂 /Tìxūzào/ xà phòng cạo râu
喷胶 /Pēnjiāo/ xịt gôm, keo
修面刷 /Xiūmiànshuā/ bàn chải cạo râu
发刷 /Fǎshuā/ bàn chải phủi tóc
顶髻 /Dǐngjì/ búi tóc trên đỉnh đầu
圆发髻 /Yuánfàjì/ búi tóc tròn (búi to)
辫子 /Biànzi/ cái bím tóc
发夹 /Fǎjiā/ cái kẹp tóc
卷发钳 /Juǎnfàqián/ cái kẹp uốn tóc
金银丝织品 /Jīn yín sīzhīpǐn/Dây đèn Tinsel
铃 /Líng/ chuông Stocking
长袜 /Zhǎng wà/ vớ dài
圣诞之歌 /Shèngdàn zhī gē/ Bài hát giáng sinh
槲寄生 /Kashiwa kisei/ nhánh tầm gửi
花环 /Huāhuán/ vòng hoa Giáng sinh
驯鹿 /Xùnlù/ tuần lộc
雪橇 /Xuěqiāo/ Cỗ xe kéo
小妖精 /Xiǎo yāojing/ chú lùn
圣诞老人 /Shèngdàn lǎorén/ ông già noel
天使 /Tiānshǐ/ thiên thần
博主/ bó zhŭ: blogger
网友/ wǎng yǒu: bạn bè trên mạng
网络公民/ wăng luò gōng mín: cư dân mạng
人肉搜索/ rén ròu sōu suŏ: Công cụ tìm kiếm người xung quanh
hacker/ 黑客/ hēi kè: hacker
用户/ yòng hù: người dùng
管理员/ guăn lĭ yuán: quản trị viên
版主/ bǎn zhǔ: người điều hành
程序设计师/ chéng xù shè jì shī: lập trình viên
电脑编程/ diàn năo biān chéng: lập trình máy tính
开发人员/ kāi fā rén yuán: nhà phát triển
互联网/ hù lián wăng: mạng internet
百度/ băi dù: Baidu
新浪网/ xīn làng wǎng: Sina
谷歌/ gǔ gē: Google
开心网/ kāi xīn wăng: Kaixinwang
人人网/ rén rén wǎng: Renrenwang
微博/ wēi bó: Weibo
优酷/ yōu kù: Youku
淘宝 táo băo: Taobao
搜索引擎/ sōu suŏ yĭn qíng: công cụ tìm kiếm
社交网络/ shè jiāo wăng luò: mạng xã hội
电子商务/ diàn zĭ shāng wù: thương mại điện tử
播客/ bō kè: podcast
博客/ bó kè: blog
网页/ wăng yè: trang web
聊天室/ liáo tiān shì: phòng chat
网吧/ wăng bā: tiệm internet
电脑游戏/ diàn năo yóu xì: trò chơi vi tính
电玩/ diàn wán: trò chơi điện tử
网购(网上购物)/ wǎng gòu: mua sắm trên mạng
![]() | ✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | |
2020-12-05 20:25:02 | ||
Chat Online |
Solution: dung dịch thử.
Acid solution: dung dịch thử a-xít.
Oral rinse: nước sục rả, vệ sinh dụng cụ y tế.
Cough syrup: si-rô trị ho.
Antiseptic: thuốc sát trùng.
Lotion: thuốc trị bệnh khô da.
Decongestant spray: dung dịch vệ sinh thông mũi.
Blood: máu.
Ointment: thuốc mỡ.
Powder: thuốc bột.
Eye drops: thuốc nhỏ mắt.
Effervescent tablet: viên sủi.
Tablets: viên sủi.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y học về các dụng cụ y tế:
Syringe: ống tiêm.
Ambulance: xe cấp cứu.
Plaster: bó bột.
Thermometer: nhiệt kế.
First aid kit: hộp sơ cứu.
Pill: viên thuốc.
Infusion bottle: bình truyền dịch.
Tweezers: cái nhíp.
Medical clamps: kẹp y tế.
Stethoscope: ống nghe.
Scalpel: dao phẫu thuật.
Bandage: băng cứu thương.
X-ray: tia X, X-quang.
Doctor: bác sĩ.
Nurse: y tá.
Surgeon: bác sĩ phẫu thuật.
Patient: bệnh nhân.
Examination: khám tổng quát.
Bandages: băng thuốc.
Blood test: ống lấy máu xét nghiệm.
Wheelchair: xe lăn.
Crutches: cái nạng.
Mask: khẩu trang.
Stretcher: cái cáng.
Medicine: thuốc.
Drip: nhỏ giọt.
Bed: giường bệnh.
Prescription: đơn thuốc
Oxygen mask: mặt nạ oxi.
Aspirin: thuốc giải nhiệt.
Cold tablets: viên sủi lạnh.
Vitamins: vi – ta – min.
Cough drops: thuốc nước trị ho.
Throat lozenges: thuốc ngậm trị viêm họng.
Antacid tablets: thuốc kháng a xít.
Decongestant spray/ nasal spray: thuốc xịt mũi.
Ointment: thuốc mỡ.
Heating pad: túi sưởi.
Ice pack: cây nước mát.
Capsule: viên con nhộng.
Caplet: viên nang.
Teaspoon: muỗng cà phê (tương đương 5g)
Tablespoon: muỗng canh ( tương đương 15g)
Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu.
Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng.
Anesthesiologist: bác sĩ gây mê.
Analyst: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
Andrologist: bác sĩ nam khoa
Attending doctor: bác sĩ điều trị
Cardiologist: bác sĩ tim mạch
Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn, bác sĩ tham vấn.
Coroner: nhân viên pháp y
Allergy: dị ứng
Arthritis: viêm khớp
Asthma: bệnh hen
Athlete’s foot: bệnh nấm bàn chân
Backache: bệnh đau lưng
Cancer: bệnh ung thư
Chest pain: bệnh đau ngực.
Chicken pox: bệnh thủy đậu
Constipation: táo bón
Cold: cảm lạnh.
Deaf: điếc, không nghe được
Dementia: chứng mất trí
Diabetes: bệnh đái tháo đường
Diarrhoea: bệnh tiêu chảy
High blood pressure/hypertension: huyết áp cao
HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus): bệnh suy giảm miễn dịch
Hives: chứng phát ban.
Lab (laboratory): phòng xét nghiệm
Lab results (noun): kết quả xét nghiệm
Life support (noun): máy hỗ trợ thở.
Operating theatre: phòng mổ
Operation (noun): ca phẫu thuật.
Pain: cơn đau
Pain killer, pain reliever: thuốc giảm đau.
Pulse: nhịp tim
Sprain: bong gân
Stomachache: đau dạ dày
Stress: căng thẳng
Stroke: đột quỵ Vaccination: tiêm chủng vắc-xin
Tonsillitis: viêm amiđan
Waiting room: phòng chờ
Ward: phòng bệnh
Radiologist: bác sĩ x-quang
Rash: phát ban
Rheumatism: bệnh thấp khớp
Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
Routine check-up: khám hàng định kỳ
Pneumonia: bệnh viêm phổi
Paralyzed: bị liệt
Pathologist: bác sĩ bệnh lý học
Patient: bệnh nhân
Prenatal: trước khi sinh
Contraception: biện pháp tránh thai
Abortion: nạo thai
Chickenpox: virus thường gây bệnh ngứa ngáy cho trẻ em
Cold sore: bệnh hecpet môi
Depression: suy nhược cơ thể
Dermatologist: bác sĩ da liễu.
![]() | Mew Mew | |
2020-12-05 20:19:39 | ||
Chat Online |
A/ VOCABULARY
Delicious (adj) /dɪ’lɪʃəs/ Ngon tuyệt
Central (adj) /’sentrəl/ Miền trung, trung bộ Seaport (n) /’siːpɔːt/ Cảng biển
Region (n) /’riːdʒən/ Khu vực
Hill (n) /hɪl/ Đồi
Peninsula (n) /pə’nɪntsjʊlə/ Bán đảo
Relaxation (n) /riːlæk’seɪʃən/ Thư giãn
Pleasant (adj) /’plezənt/ Thú vị
Gorgeous (adj) /’gɔːrdʒəs/ Tráng lệ, lộng lẫy
Adj: The + Adj-est Long Adj: The most + Adj
Eg: Bac Ninh is the narrowest province in Vietnam. Satisfy with + something/ V-ing: hài lòng với
Eg: I really satisfy with my house.
![]() | ✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | |
2020-12-05 20:19:09 | ||
Chat Online |
Khi muốn hỏi đường, ta thường dùng các mẫu câu sau:
Excuse me. Can you please tell me how I can get to Oxford Street?
Excuse me. Where is the nearest supermarket?
Excuse me. How can I get to the local market?
Excuse me. I’m trying to get to Downing Street. Can you show me the way?
Excuse me. How do I get to the office?
Excuse me. What’s the best way to get to your house?
Excuse me. Where is Mc Donalds can you tell me please?
Sorry to bother you, but would you mind showing me the way to post office?
May I ask where the Marriott hotel is?
Excuse me? I’m lost. Could you please help me find 5th Avenue?
Excuse me? Can you help me find Hotel Pennsylvania? This is my first time in the city.
![]() | ✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | |
2020-12-05 20:18:07 | ||
Chat Online |
Dưới đây là ví dụ về các mẫu câu thường sử dụng để chỉ đường:
- It’s about five minutes from here.
- It’s about a ten-minute walk.
- It’s easier if I can show you on the map…
- Go straight on till you see the hospital then turn left.
- Turn back, you have gone past the turning.
- Turn left when you see a roundabout.
- Turn right at the end of the road and my house is number 67.
- Cross the junction and keep going for about 1 mile.
- Take the third road on the right and you will see the office on the right.
- Take the second road on the left and you will see the hospital straight ahead.
- The hospital is opposite the railway station.
- The shop is near the hospital.
- The house is next to the local cricket ground.
- The shop is in between the chemist and KFC.
- At the end of the road you will see a roundabout.
- At the corner of the road you will see red building.
- Just around the corner is my house you will need to stop quickly or you will miss it.
- Go straight on at the traffic lights.
- Turn right at the crossroads.
- Follow the signposts for Manchester.
![](https://cdn.lazi.vn/storage/uploads/users/avatar_thumb/1604477039_lazi_5fa2606f7ea99.jpg)
Đăng gộp thì dài lắm bn
![]() | ✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | |
2020-12-05 20:17:46 | ||
Chat Online |
Beside: bên cạnh
VD: The Imperial Theatre is beside the New York Marriott Marquis hotel.
Next to: ngay bên cạnh
VD: The New York Marriott Marquis hotel is next to the Richard Rodgers Theatre.
Near: gần
VD: The Rockefeller Center Station is near West 46th Street.
To the left/right of: về phía bên trái/ phải của
The post office is to the right of the corner store.
Between: ở giữa
VD: The Broadhurst Theatre is between the PlayStation Theater and the Majestic Theatre.
Behind: đằng sau
VD: The restaurant is just behind the metro station.
Opposite : đối diện
VD: It’s opposite the bank
In front of: ở phía trước
VD: When you turn a corner, you’ll find yourself in front of the church.
Around the corner: ở góc phố đó (nơi 2 con đường giao nhau)
VD: If you’re in front of the Disney Store on 7th Avenue, then the Saint Mary The Virgin Church is around the corner.
On the…street/ avenue: ở trên đường/ đại lộ
VD: The Disney Store and the New York Marriott Marquis are both on 7th Avenue.
At the crossroads/intersection: tại nút giao
VD: You’ll see a big mall at the intersection of 6th Avenue and West 51st Street.
![]() | ✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | |
2020-12-05 20:15:38 | ||
Chat Online |
Walk along/ walk straight down: đi dọc theo
VD: Walk along 6th Avenue until you find the Rockefeller Center Station.
Turn left/ right hoặc Make a left/ right turn: Rẽ trái/ phải
VD: Turn left at the intersection and the building is on the right.
Make a left turn when you see the Hard Rock Cafe.
Go around/ over/ under: đi vòng quanh/ đi qua/ đi xuống dưới
Go over the bridge and turn left at the next stoplight.
Head to: đi thẳng đến
Head to Hudson Theatre and you’ll see the restaurant on the right.
Take the first/second left/right turn: rẽ vào ngã rẽ trái/ phải thứ nhất/ hai
VD: Take the second right turn and the museum will be on the left.
Continue down/ Follow: Tiếp tục đi theo đường
VD: Continue down West 45th Street until you get to the bus stop.
Follow this street for 10 minutes before turning left at West 41st Street.
![]() | ✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | |
2020-12-05 20:13:56 | ||
Chat Online |
1.Công thức
+) S + will + have + been +V-ing
-) S + will not/ won’t + have + been + V-ing
?) Will + S + have + been + V-ing?
2. Cách dùng
- Được sử dụng để diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm xác định trong tương lai.
Ví dụ: I will have been dating with her for 3 years by next month
- Thể hiện sự liên tục của hành động so với một hành động khác trong tương lai.
Ví dụ: He will have been travelling by bus by the time he work at this company.
3. Dấu hiệu nhận biết
TLHTTD sử dụng các trạng từ chỉ thời gian:
+ By…for (+ khoảng thời gian)+ By then
+ By the time
Lưu ý thêm: Thì TLHTTD không dùng với những mệnh đề có bắt đầu những từ chỉ thời gian như: before, after, when, while, by the time, as soon as, if, unless…
Từ cấu trúc các thì trong tiếng anh, bạn dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn khi có những dấu hiệu mệnh đề này.
Ví dụ: She won’t get a promotion until she will have been working here as long as him. - Không đúng.
Bạn cần viết là:
She won’t get a promotion until she has been working here as long as him.
Cô ấy sẽ không được thăng chức cho đến khi cô ấy làm việc lâu năm như anh ấy.
Một số từ không dùng ở dạng tiếp diễn cũng như thì tương lai hoàn thành tiếp diễn.
+ state: be, mean, suit, cost, fit,+ possession: belong, have
+ senses: smell, taste, feel, hear, see, touch
+ feelings: like, love, prefer, hate, hope, regret, want, wish
+ brain work: believe, know, think (nghĩ về), understand
Ví dụ: I will have been liking him for 3 years – không đúng
Bạn viết là: I will have liked him for 3 years.
Nếu có dự định trước thì bạn có thể dùng be going to thay thế cho will nhé.
+, Dạng bị động của tương lai hoàn thành tiếp diễn: will have been being + Vpp.
I will have been writing my essay for one day by the time .
-> My esay have been being written by me for one day by the time the final exam is came.
![]() | ✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | |
2020-12-05 20:12:10 | ||
Chat Online |
1.Công thức
+) S + will + have + Vpp
-) S + will + not + have + Vpp
?) Will + S + have + Vpp ?
2. Cách dùng
Thì này được dùng để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành tại một thời điểm xác định trong tương lai.
3. Dấu hiệu nhận biết
Là những cụm từ:
+ by + thời gian trong tương lai
+ by the end of + thời gian trong tương lai
by the time …
+ before + thời gian trong tương lai
Ví dụ: Will you have come back before theo Partty
![](https://cdn.lazi.vn/storage/uploads/users/avatar_thumb/1604477039_lazi_5fa2606f7ea99.jpg)
Ai xem thì xem bn ạ
![]() | ✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | |
2020-12-05 20:10:43 | ||
Chat Online |
1.Công thức
+) S + will + be + Ving
-) S + will not + be+ Ving
?) Will + S + be + V-ing ?
2. Cách dùng
Được dùng để diễn tả một hành động xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
3. Dấu hiệu
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:
- At this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….
- At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..
![]() | ✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | |
2020-12-05 20:09:21 | ||
Chat Online |
1.Công thức
+) S + am/is/are going to + verb
-) S + am/is/are not going to + verb
?) Am/Is/Are + S + going to + verb?
2. Lưu ý
- Động từ “GO” khi chia thì tương lai gần ta sử dụng cấu trúc:
+ S + is/ am/ are + going- Chứ ta không sử dụng:
+ S + is/ am/ are + going to + go3.Cách Sử Dụng
- Diễn đạt một kế hoạch, dự định (intention, plan)
Ví dụ:
+ He is going to get married this year.
(Anh ta dự định sẽ kết hôn trong năm nay.)
- Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại
Ví dụ:
+ Look at those dark clouds! It is going to rain.
(Hãy nhìn những đám mây kia kìa! Trời sắp mưa đấy.)
3.DẤU HIỆU
- Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần bao gồm các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai giống như dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn, nhưng nó có thêm những căn cứ hay những dẫn chứng cụ thể.
+ in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)+ tomorrow: ngày mai
+ Next day: ngày hôm tới
+ Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới