Quản trị viên: | |
Thành viên: | 1.363 thành viên (xem) |
Đăng ký tài khoản để tham gia vào nhóm | |
Nhóm | Nhóm tôi tham gia | Nhóm tôi tạo ra | +Tạo nhóm
[Trilingual] Học tiếng Tây Ban Nha - Tiếng Anh - Tiếng Trung (Learn Español - English - 汉语)
81.438 lượt xem
Bạn nào có ý định học tiếng anh, tieng trung hoặc tiếng tây ban nha, có thể cả ba thứ tiếng thì vào đây nhé! Cùng chia sẻ kinh nghiệm, từ vựng, ngữ pháp thú vị!!! Welcome to Spanish - English - Mandarin Chinese learning group!!!
Đăng ký tài khoản để cùng chia sẻ những điều thú vị lên nhóm!
Đăng ký qua Facebook hoặc Google:
Hoặc lựa chọn: | |
Đăng ký bằng email, điện thoại | Đăng nhập bằng email, điện thoại |
Ngọc Minh | ||
2021-10-08 17:49:12 | ||
Chat Online |
mn ơi cho em hỏi, cách để phân biệt các thì trong t.a mik phải làm thế nào ạ?
Phương Ly Chat Online Report
Học thuộc các signal words ( dấu hiệu nhận biết) và cách dùng của từng thì nhá.
Học thuộc các signal words ( dấu hiệu nhận biết) và cách dùng của từng thì nhá.
U y e n N h i | ||
2021-08-26 11:37:23 | ||
Chat Online |
mn ơi mk hỏi là muốn sang anh thì phải có những giấy tờ nào ạ ?
camon ạ !
camon ạ !
U y e n N h i Chat Online Report
Xungquankemtoànlàdzịch :)) ý toi là ngoài ielts và sat ra còn cần gì nx k ý
Xungquankemtoànlàdzịch :)) ý toi là ngoài ielts và sat ra còn cần gì nx k ý
꧁༺ᴖᴥᴖミ★๖ۣۜSυмεĭĭ★彡♕✿҈✧✝✞亗 ★β£¡ղƙ★┊■Đã☾♥Có♥Chủ△✿︵•Ɱεїї⁀²ᵏ10ミ★๖M͜͡iew⳺★彡 Chat Online Report
Cần giỏi TA, nhà có nhu cầu
Cần giỏi TA, nhà có nhu cầu
Hiếu | ||
2021-08-03 08:36:14 | ||
Chat Online |
Cho mình hỏi chút, các bạn ở đây tự học ngôn ngữ bằng cách nào thế?
Mình học Duolingo, ai có học thì kết bạn nhé!
Thanks
Mình học Duolingo, ai có học thì kết bạn nhé!
Thanks
Ly neeèe Chat Online Report
Mình cũng học Duolingo nè tụi mình kết bạn nha =D
https://vi.duolingo.com/learn
Mình cũng học Duolingo nè tụi mình kết bạn nha =D
https://vi.duolingo.com/learn
Ly neeèe Chat Online Report
Xin lỗi nha mình gửi nhầm link hihi
Đây nè:https://www.duolingo.com/profile/KhalyNguye
Xin lỗi nha mình gửi nhầm link hihi
Đây nè:https://www.duolingo.com/profile/KhalyNguye
Xem thêm 10 bình luận tiếp theo
U y e n N h i | ||
2021-07-13 09:19:41 | ||
Chat Online |
Mn ơi cho em hỏi bn nào học tiếng anh 7 giỏi Ko ạ
em đang muốn học 1-1 ạ
ập học đc ib em ạ !
em cin cảm ơn :33
em đang muốn học 1-1 ạ
ập học đc ib em ạ !
em cin cảm ơn :33
Chu Đình An | ||
2021-07-09 15:52:21 | ||
Chat Online |
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-handed hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit , enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh , about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển , rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là râu
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
THOUSAND thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con cò STORKE, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
VIETNAMESE , người nước Nam
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT: phì
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách, còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-handed hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit , enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh , about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển , rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là râu
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
THOUSAND thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con cò STORKE, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
VIETNAMESE , người nước Nam
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT: phì
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách, còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ
Uru se e uru sè Chat Online Report
Đọc qua tưởng dễ thuộc mà chả nhớ gì:(( , k hiểu s thơ dễ thuộc mà toi chả thuộc gì:((
Đọc qua tưởng dễ thuộc mà chả nhớ gì:(( , k hiểu s thơ dễ thuộc mà toi chả thuộc gì:((
WAK_Hiiragi Seiichi Chat Online Report
Hello everyone, my name is Hung, I hope everyone can help me
Thanks
Hello everyone, my name is Hung, I hope everyone can help me
Thanks
✨Vanh Bú L.ồn Thảo✨ | ||
2021-06-24 11:16:38 | ||
Chat Online |
-Go to the cinema : đi xem phim
-Hang out with friend (phr) : đi chơi với bạn bè
-Chat with friends (phr) : nói chuyện với bạn
-Walk the dog (phr) : dắt cún đi dạo
-Collect the stamps (phr) : sưu tầm tem
-Play chess (phr) : chơi cờ vua
-Do sports (phr) : chơi thể thao
-Play computer games (phr) : chơi game
-Go shopping (phr) : đi mua sắm--
-Watch television (phr) : xem TV
-Listen to music (phr) : nghe nhạc
-Play the guitar (phr) : chơi ghi-ta
-Play the violin (phr) : chơi violin
-Cycling (n) : đạp xe
-Gardening (n) : làm vườn
-Painting (n) : vẽ tranh
-Going camping (phr) : cắm trại
-Skating (n) : trượt tuyết/ trượt pa-tanh
-Bird-watching (n) : ngắm chim
-Cooking (n) : nấu ăn
-Arranging flowers (n) : cắm hoa
-Walking (n) : đi bộ
Cre : Tiếng Anh lớp 7-Unit1
-Hang out with friend (phr) : đi chơi với bạn bè
-Chat with friends (phr) : nói chuyện với bạn
-Walk the dog (phr) : dắt cún đi dạo
-Collect the stamps (phr) : sưu tầm tem
-Play chess (phr) : chơi cờ vua
-Do sports (phr) : chơi thể thao
-Play computer games (phr) : chơi game
-Go shopping (phr) : đi mua sắm--
-Watch television (phr) : xem TV
-Listen to music (phr) : nghe nhạc
-Play the guitar (phr) : chơi ghi-ta
-Play the violin (phr) : chơi violin
-Cycling (n) : đạp xe
-Gardening (n) : làm vườn
-Painting (n) : vẽ tranh
-Going camping (phr) : cắm trại
-Skating (n) : trượt tuyết/ trượt pa-tanh
-Bird-watching (n) : ngắm chim
-Cooking (n) : nấu ăn
-Arranging flowers (n) : cắm hoa
-Walking (n) : đi bộ
Cre : Tiếng Anh lớp 7-Unit1
Phuong Thao | ||
2021-06-18 11:31:43 | ||
Chat Online |
- 帅哥 /shuài gē/: soái ca, trai đẹp
- 高富帅 /gāo fù shuài/: cao phú soái (cao ráo, giàu có, đẹp trai)
- 玉树临风 /yù shù lín fēng/: ngọc thụ lâm phong (chỉ người có phong độ, phong lưu phóng khoáng)
- 360度无死角 /360 dù wú sǐ jiǎo/: 360 độ không góc chết
- 妈呀,帅呆了 / mā yā ,shuài dāi le/: má ơi đẹp trai quá!
- 英俊潇洒 /yīng jùn xiāo sǎ/: anh tuấn tiêu sái
- 小鲜肉 /xiǎo xiān ròu/: tiểu thịt tươi (tên gọi mà truyền thông dùng để gọi các bạn nam thần trẻ tuổi đẹp trai và đang nổi)
- 帅大叔 /shuài dà shū/: soái đại thúc (chỉ những người đàn ông đã lớn tuổi nhưng vẫn đẹp trai, từ này cũng được dùng phổ biến trong giới truyền thông)
- 风流倜傥 /fēng liú tì tǎng/: phong lưu phóng khoáng
- 品貌非凡 /pǐn mào fēi fán/: phẩm mạo phi phàm ( nhân phẩm và tướng mạo phi phàm)
- 俊美 /jùn měi/: tuấn mĩ, tuấn tú; khôi ngô
- 风度 /fēng dù/: phong độ
- 才貌双全 /cái mào shuāng quán/: tài mạo song toàn
- 风流才子 /fēng liú cái zǐ/: phong lưu tài tử
- 君子好逑 /jūn zǐ hǎo qiú/: quân tử hảo cầu
- 帅气 /shuài qì/: đẹp trai
- 妖孽 /yāo niè/: yêu nghiệt (đẹp đến mức không phải người nữa rồi !!!)
- 男神 /nán shén/: nam thần
- 国民男神 /guó mín nán shén/ : nam thần quốc dân
- 暖男 /nuǎn nán/: chàng trai ấm áp
- 阳光男孩 /yáng guāng nán hái /: chàng trai ánh mặt trời (ấm áp và tỏa nắng)
- 酷 /kù/: cool ngầu
- 五官端正 /wǔ guān duān zhèng/: ngũ quan, đường nét cân đối
- 白马皇子 /bái mǎ huáng zǐ/: bạch mã hoàng tử
- 八块腹肌小哥 /bā kuài fù jī xiǎo gē/: anh zai tám múi
- 六块腹肌小哥 / liù kuài fù jī xiǎo gē/: anh zai sáu múi
- 长腿欧巴 /cháng tuǐ ōu bā/: oppa chân dài
- 一米八男神 /yī mǐ bā nán shén/: nam thần mét tám
- 有男人味 /yǒu nán rén wèi/: men lỳ, có khí chất đàn ông
- 充满魅力 /chōng mǎn mèi lì/: tràn đầy mị lực
- 脸如雕刻 /liǎn rú diāo kè/: mặt như điêu khắc
- 绝美的面容 /jué měi de miàn róng/: khuôn mặt tuyệt mĩ
- 气质不凡 /qì zhì bù fán/ : khí chất bất phàm
- 帅气逼人 /shuài qì bī rén/: đẹp trai đến bức người
- 高颜值 /gāo yán zhí/: có nhan sắc
- 别人家的男朋友 /bié rén jiā de nán péng yǒu/: bạn trai nhà người ta
- 英俊洒脱 /yīng jùn sǎ tuō/: anh tuấn, tuấn tú, khôi ngô, hào hiệp
- 帅到没天理 /shuài dào méi tiān lǐ /: đẹp trai đến mức không còn thiên lí gì nữa
- 挺直的鼻梁 /tǐng zhí de bí liáng/: sống mũi thẳng
- 帅得让人神魂颠倒 /shuài dé ràng rén shén hún diān dǎo/: đẹp trai đến mức người, thần, hồn đều điên đảo
- 身形高大强壮 /shēn xíng gāo dà qiáng zhuàng/: thân hình cao lớn cường tráng
- 浓密的眉毛 /nóng mì de méi máo/: lông mày rậm
- 单眼皮帅哥 /dān yǎn pí shuài gē/: trai đẹp mắt một mí ( đẹp trai Hàn Quốc)
- 英俊的侧脸 /yīng jùn de cè liǎn/: mặt nhìn nghiêng rất đẹp zai
- 既酷又帅 /jì kù yòu shuài/: vừa ngầu vừa đẹp trai
- 明澈的眼睛 /míng chè de yǎn jīng/: đôi mắt sáng, trong
- 浓浓的眉毛 /nóng nóng de méi máo/: lông mày rậm
- 小酒窝 /xiǎo jiǔ wō/: lúm đồng tiền
- 小虎牙 /xiǎo hǔ yá/: răng hổ
- 乌黑的眼珠 /wū hēi de yǎn zhū/: con ngươi đen láy
- 会笑的眼睛 /huì xiào de yǎn jīng/: đôi mắt biết cười
- 眼睛炯炯有神 /yǎn jīng jiǒng jiǒng yǒu shén/: đôi mắt long lanh có hồn
-cre: Tiếng Trung Ánh Dương
- 高富帅 /gāo fù shuài/: cao phú soái (cao ráo, giàu có, đẹp trai)
- 玉树临风 /yù shù lín fēng/: ngọc thụ lâm phong (chỉ người có phong độ, phong lưu phóng khoáng)
- 360度无死角 /360 dù wú sǐ jiǎo/: 360 độ không góc chết
- 妈呀,帅呆了 / mā yā ,shuài dāi le/: má ơi đẹp trai quá!
- 英俊潇洒 /yīng jùn xiāo sǎ/: anh tuấn tiêu sái
- 小鲜肉 /xiǎo xiān ròu/: tiểu thịt tươi (tên gọi mà truyền thông dùng để gọi các bạn nam thần trẻ tuổi đẹp trai và đang nổi)
- 帅大叔 /shuài dà shū/: soái đại thúc (chỉ những người đàn ông đã lớn tuổi nhưng vẫn đẹp trai, từ này cũng được dùng phổ biến trong giới truyền thông)
- 风流倜傥 /fēng liú tì tǎng/: phong lưu phóng khoáng
- 品貌非凡 /pǐn mào fēi fán/: phẩm mạo phi phàm ( nhân phẩm và tướng mạo phi phàm)
- 俊美 /jùn měi/: tuấn mĩ, tuấn tú; khôi ngô
- 风度 /fēng dù/: phong độ
- 才貌双全 /cái mào shuāng quán/: tài mạo song toàn
- 风流才子 /fēng liú cái zǐ/: phong lưu tài tử
- 君子好逑 /jūn zǐ hǎo qiú/: quân tử hảo cầu
- 帅气 /shuài qì/: đẹp trai
- 妖孽 /yāo niè/: yêu nghiệt (đẹp đến mức không phải người nữa rồi !!!)
- 男神 /nán shén/: nam thần
- 国民男神 /guó mín nán shén/ : nam thần quốc dân
- 暖男 /nuǎn nán/: chàng trai ấm áp
- 阳光男孩 /yáng guāng nán hái /: chàng trai ánh mặt trời (ấm áp và tỏa nắng)
- 酷 /kù/: cool ngầu
- 五官端正 /wǔ guān duān zhèng/: ngũ quan, đường nét cân đối
- 白马皇子 /bái mǎ huáng zǐ/: bạch mã hoàng tử
- 八块腹肌小哥 /bā kuài fù jī xiǎo gē/: anh zai tám múi
- 六块腹肌小哥 / liù kuài fù jī xiǎo gē/: anh zai sáu múi
- 长腿欧巴 /cháng tuǐ ōu bā/: oppa chân dài
- 一米八男神 /yī mǐ bā nán shén/: nam thần mét tám
- 有男人味 /yǒu nán rén wèi/: men lỳ, có khí chất đàn ông
- 充满魅力 /chōng mǎn mèi lì/: tràn đầy mị lực
- 脸如雕刻 /liǎn rú diāo kè/: mặt như điêu khắc
- 绝美的面容 /jué měi de miàn róng/: khuôn mặt tuyệt mĩ
- 气质不凡 /qì zhì bù fán/ : khí chất bất phàm
- 帅气逼人 /shuài qì bī rén/: đẹp trai đến bức người
- 高颜值 /gāo yán zhí/: có nhan sắc
- 别人家的男朋友 /bié rén jiā de nán péng yǒu/: bạn trai nhà người ta
- 英俊洒脱 /yīng jùn sǎ tuō/: anh tuấn, tuấn tú, khôi ngô, hào hiệp
- 帅到没天理 /shuài dào méi tiān lǐ /: đẹp trai đến mức không còn thiên lí gì nữa
- 挺直的鼻梁 /tǐng zhí de bí liáng/: sống mũi thẳng
- 帅得让人神魂颠倒 /shuài dé ràng rén shén hún diān dǎo/: đẹp trai đến mức người, thần, hồn đều điên đảo
- 身形高大强壮 /shēn xíng gāo dà qiáng zhuàng/: thân hình cao lớn cường tráng
- 浓密的眉毛 /nóng mì de méi máo/: lông mày rậm
- 单眼皮帅哥 /dān yǎn pí shuài gē/: trai đẹp mắt một mí ( đẹp trai Hàn Quốc)
- 英俊的侧脸 /yīng jùn de cè liǎn/: mặt nhìn nghiêng rất đẹp zai
- 既酷又帅 /jì kù yòu shuài/: vừa ngầu vừa đẹp trai
- 明澈的眼睛 /míng chè de yǎn jīng/: đôi mắt sáng, trong
- 浓浓的眉毛 /nóng nóng de méi máo/: lông mày rậm
- 小酒窝 /xiǎo jiǔ wō/: lúm đồng tiền
- 小虎牙 /xiǎo hǔ yá/: răng hổ
- 乌黑的眼珠 /wū hēi de yǎn zhū/: con ngươi đen láy
- 会笑的眼睛 /huì xiào de yǎn jīng/: đôi mắt biết cười
- 眼睛炯炯有神 /yǎn jīng jiǒng jiǒng yǒu shén/: đôi mắt long lanh có hồn
-cre: Tiếng Trung Ánh Dương
Phuong Thao | ||
2021-06-18 11:29:00 | ||
Chat Online |
http://testyourvocab.com/
Test thử xem số từ vựng Tiếng Anh các bạn biết khoảng bao nhiêu nhé!
(JUST FOR FUN)
Test thử xem số từ vựng Tiếng Anh các bạn biết khoảng bao nhiêu nhé!
(JUST FOR FUN)
KNgocc_nee | ||
2021-06-18 09:18:17 | ||
Chat Online |
Hello everyone, I'm a new member looking for some help!
大家好,我是新会员,寻求帮助!
Hola a todos, soy un miembro nuevo que busca ayuda.
Xin chào mọi người, mình là thành viên mới mong mọi người giúp đỡ!
大家好,我是新会员,寻求帮助!
Hola a todos, soy un miembro nuevo que busca ayuda.
Xin chào mọi người, mình là thành viên mới mong mọi người giúp đỡ!