Quản trị viên: | |
Thành viên: | 1.363 thành viên (xem) |
Đăng ký tài khoản để tham gia vào nhóm | |
Nhóm | Nhóm tôi tham gia | Nhóm tôi tạo ra | +Tạo nhóm
[Trilingual] Học tiếng Tây Ban Nha - Tiếng Anh - Tiếng Trung (Learn Español - English - 汉语)
81.541 lượt xem
Bạn nào có ý định học tiếng anh, tieng trung hoặc tiếng tây ban nha, có thể cả ba thứ tiếng thì vào đây nhé! Cùng chia sẻ kinh nghiệm, từ vựng, ngữ pháp thú vị!!! Welcome to Spanish - English - Mandarin Chinese learning group!!!
Đăng ký tài khoản để cùng chia sẻ những điều thú vị lên nhóm!
Đăng ký qua Facebook hoặc Google:
Hoặc lựa chọn: | |
Đăng ký bằng email, điện thoại | Đăng nhập bằng email, điện thoại |
✰*•.¸♡ℛ¡ղ➻đẹ℘➻ζℜʊɣ☂ $kaitokurͥobͣaͫ$✰ ( ღβℰꜱζ✼ℱℜ¡ℰղɗ✼ℱ❍ℜℰҩℰℜ︵²ᵏ⁸ ) | ||
2020-11-29 08:46:10 | ||
Chat Online |
Các bợn đăng nhìu tus ghê quá zị '-'
Miin-Blink_Army | ||
2020-11-29 08:45:17 | ||
Chat Online |
CÁCH THÊM S/ES
V s,es (she,he,it)
N si -> N sn + s,es
+ s,es sau V,N khi tận cùng là o,s,ch,x.sh,z ( ông sáu chạy xe sh zởm)
V s,es (she,he,it)
N si -> N sn + s,es
+ s,es sau V,N khi tận cùng là o,s,ch,x.sh,z ( ông sáu chạy xe sh zởm)
Macha Chat Online Report
Mấy cái này trên mạng cs mà các cậu cs thể cho mk bản các cậu tự đúc rút từ kinh nghiệm học ra dc ko
Mấy cái này trên mạng cs mà các cậu cs thể cho mk bản các cậu tự đúc rút từ kinh nghiệm học ra dc ko
Miin-Blink_Army | ||
2020-11-27 21:25:55 | ||
Chat Online |
HỌC TIẾNG ANH QUA BÀI HÁT!
TRÊN TÌNH BẠN DƯỚI TÌNH YÊU(MIN)
TRÊN TÌNH BẠN DƯỚI TÌNH YÊU(MIN)
Phuong Thao Chat Online Report
Bạn đăng bài liên quan đến ba thứ tiếng: Anh, TBN, Trung nha.
Chị này hát tiếng Việt mà.
Bạn đăng bài liên quan đến ba thứ tiếng: Anh, TBN, Trung nha.
Chị này hát tiếng Việt mà.
Hᵒàᵍ ђượᶰ đạⓘ thêᑎ laⓂ ♫ (¯`◕‿◕´¯)ღ 地狱之死 Chat Online Report
ứng dụng kia mk thử rồi rất dễ học bạn nào có nhu cầu thì thử tải đi
ứng dụng kia mk thử rồi rất dễ học bạn nào có nhu cầu thì thử tải đi
_ako_ Chat Online Report
•[ŇǥųуệϮ]• 地狱之死 ℌàй Ňɦị Ŧเểų Ŧɦư : Mình là người bắt đầu học Tiếng Trung , app HelloChinese bạn nói trên có thích hợp cho trình độ beginners ko ạ ?
@Ako
•[ŇǥųуệϮ]• 地狱之死 ℌàй Ňɦị Ŧเểų Ŧɦư : Mình là người bắt đầu học Tiếng Trung , app HelloChinese bạn nói trên có thích hợp cho trình độ beginners ko ạ ?
@Ako
Hanni Nami | ||
2020-11-25 19:42:52 | ||
Chat Online |
Vẫn là giọng siu ngọt của Fanny nè mn ưi, bài này cx có cả tiếng Việt và Trung lun nhé, nghe cực đã tai
Miin-Blink_Army | ||
2020-11-25 17:00:56 | ||
Chat Online |
1. Những câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng chủ đề chào hỏi
Sorry, I don’t live around here – Xin lỗi, tôi không sống ở khu này
Are we on the right road for? – Chúng ta đang đi đúng đường đó chứ?
Do you have a map? – Bạn có bản đồ không?
Excuse me, can you tell me where am I – Cho tôi hỏi đây là đâu?
Please show me the way – Làm ơn giúp chỉ đường
I don’t remember the street – Tôi quên đường rồi
Where should I turn? – Tôi phải rẽ ở đâu?
What is this street? – Đường này là đường gì?
You’re going the wrong way – Bạn đang đi nhầm đường rồi
Go down there – Đi xuống phía dưới đó
Turn left at the crossroads – Rẽ phải ở ngã tư
Straight ahead for about 100m – Cứ đi thẳng 100m nữa
You’ll pass a big supermarket on your left – bạn sẽ đi qua một siêu thị lớn
It’ll be on your left – Nó sẽ ở bên tay trái bạn
How far is it to the bus station? – Bến xe bus cách đây bao xa?
MN THAM KHẢO
- Hello – Xin chào
- Are you Canadian? – Bạn là người Canada phải không?
- Where are you coming from? – Bạn đến từ đâu?
- Glad to meet you – Rất vui được gặp bạn
- I don’t understand English well – Tôi không giỏi tiếng Anh lắm
- Please speak more slowly – Bạn có thể nói chậm một chút không?
- Can you repeat? – Bạn có thể lặp lại không?
- What is this called in English? – Từ này nói thế nào trong tiếng Anh?
- What does this word mean? – Từ này nghĩa là gì?
- Can I help you? – Tôi giúp gì được cho bạn?
- Hey, how’s it going? – Mọi chuyện thế nào rồi?
- It’s been so long – Đã lâu rồi nhỉ
- How do you do? – Dạo này thế nào?
- What’s up? – Có chuyện gì vậy?
- Wait a minute – Chờ một chút
- Come with me – Đi theo tôi
- I know it – Tôi biết mà
- I have forgotten – Tôi quên mất
- I don’t think so – Tôi không nghĩ vậy
- I am afraid… – Chỉ e rằng…
- Do you have any brothers or sisters? – Bạn có anh chị em không?
- I’m an only child – Tôi là con một
- Have you got any kids? – Bạn có con không?
- I’ve got a baby – Tôi mới có một em bé
- Where do your parents live? – Bố mẹ bạn sống ở đâu?
- Are you married? – Bạn có gia đình chưa?
- How long have you been married? – Bạn lập gia đình bao lâu rồi?
- I’m divorced – Tôi đã ly hôn
- Could you tell me about your family? – Bạn chia sẻ một chút về gia đình mình với tôi được không?
- How many people are there in your family? – Gia đình bạn có bao nhiêu người?
- This is my classmate – Đây là bạn học của tôi
- It’s time your break now – Đến giờ giải lao rồi
- What’s your major? – Bạn học ngành gì vậy?
- I’m a second year student – Tôi là sinh viên năm 2
- Which university do you want to get in? – Bạn muốn thi trường đại học nào?
- What subject do you like? Bạn thích môn gì?
- Can I borrow your pencil? – Cho mình mượn bút chì được không?
- Do you understand what the teacher said? – Bạn có hiểu cô giáo nói gì không?
- May I go out, teacher? – Em xin phép ra ngoài ạ
- Do you have answer for this question? – Bạn biết làm câu này không?
- I forgot my books for the math class – Tớ quên không mang sách toán rồi
- Have you prepared for the examination? – Cậu đã ôn thi chưa?
- I got mark A – Tớ được điểm A
- Let me check your homework – Bài tập về nhà của em đâu?
- We haven’t booked a table yet, can you fit us? – Chúng tôi chưa đặt bàn? Làm ơn xếp chỗ cho chúng tôi
- I booked a table for two at 7pm. It’s under the name of … – Tôi đã đặt một bàn 2 người lúc 7 giờ tối, tên tôi là…
- Can we have an extra chair, please? – Cho tôi xin thêm một cái ghế nữa
- Can we have a look at the menu? – Cho chúng tôi xem thực đơn với
- What’s special for today? – Hôm nay có món gì đặc biệt?
- What do you recommend? – Bạn có thể gợi ý món nào ngon không?
- A salad, please – Cho một phần salad
- Can you bring me a spoon, please? – Lấy giúp một cái thìa với
- That’s all, thank you. – Như vậy đủ rồi, cảm ơn.
- Could you pass me the ketchup, please? – Lấy giúp tôi lọ tương cà
- Excuse me, I’ve been waiting for over an hour – Xin lỗi, nhưng tôi đã chờ gần một tiếng rồi.
- Excuse me, but my meal is cold – Thịt của tôi bị nguội rồi
- It doesn’t taste right – Món này có vị lạ quá
- Can I have my check? – Cho tôi xin hóa đơn với
- Can I get this to-go? – Giúp tôi gói cái này mang về
- Can I pay by credit card? – Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?
- I think there is something wrong with the bill – Tôi nghĩ là hóa đơn có gì đó sai sót.
- How was your trip? – Chuyến đi của bạn thế nào?
- Are there any interesting attractions there? – Ở đó có địa điểm du lịch nào thú vị không?
- How much luggage can I bring with me? – Tôi có thể mang theo bao nhiêu hành lý?
- How many flights are there from here to Hanoi every week? – Mỗi tuần có mấy chuyến bay đến Hà Nội?
- How much is the fare? – Giá vé bao nhiêu?
- How much is the guide fee per day? – Tiền phí hướng dẫn viên một ngày là bao nhiêu?
- How much is the admission fee? – Vé vào cửa bao nhiêu tiền?
- What is the city famous for? -Thành phố đó nổi tiếng về cái gì?
- What’s special product here? – Ở đây có đặc sản nổi tiếng gì?
- Is there any goods restaurants here? – Ở đây có nhà hàng nào ngon?
- I’d like to buy some souvenirs – Tôi muốn mua 1 số món đồ lưu niệm
- We took a lot of pictures – Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh
- Excuse me, can you help me please? – Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi không?
- I’m just looking – Tôi đang xem một chút
- How much is this? – Cái này giá bao nhiêu?
- Can I have discount for this? – Cái này có được giảm giá không?
- What size is it? – Cái này cỡ bao nhiêu?
- Do you have this in a size L – Cái này có size L không?
- Have you got that shirt in a smaller size? – Cái áo đó có cỡ nhỏ hơn không?
- Can I try this on? – Tôi có thể thử cái này không?
- It doesn’t fit – Cái này không vừa
- It’s a little too big – Hơi rộng một chút
- I’ll take it – Tôi lấy cái này
- Excuse me, could you tell me how to get to …? – Xin lỗi, bạn có thể chỉ tôi đường đến … không?
Where is the cinema? – Rạp chiếu phim ở đâu vậy?
Excuse me, do you know where the B building is? – Bạn có biết tòa nhà B ở đâu không?Sorry, I don’t live around here – Xin lỗi, tôi không sống ở khu này
Are we on the right road for? – Chúng ta đang đi đúng đường đó chứ?
Do you have a map? – Bạn có bản đồ không?
Excuse me, can you tell me where am I – Cho tôi hỏi đây là đâu?
Please show me the way – Làm ơn giúp chỉ đường
I don’t remember the street – Tôi quên đường rồi
Where should I turn? – Tôi phải rẽ ở đâu?
What is this street? – Đường này là đường gì?
You’re going the wrong way – Bạn đang đi nhầm đường rồi
Go down there – Đi xuống phía dưới đó
Turn left at the crossroads – Rẽ phải ở ngã tư
Straight ahead for about 100m – Cứ đi thẳng 100m nữa
You’ll pass a big supermarket on your left – bạn sẽ đi qua một siêu thị lớn
It’ll be on your left – Nó sẽ ở bên tay trái bạn
How far is it to the bus station? – Bến xe bus cách đây bao xa?
MN THAM KHẢO
Mrs thư | ||
2020-11-24 21:47:34 | ||
Chat Online |
Tui nguyền rủa đọc trang này của tui thì đều là trai đẹp gái xinh,trai tài tài gái sắc, học giỏi,sớm có ny
An Chat Online Report
And I want you to post the tuss less so you don't bother if bopossible,thanks a lot(:
And I want you to post the tuss less so you don't bother if bopossible,thanks a lot(:
Kudo Shinichi | ||
2020-11-24 20:05:12 | ||
Chat Online |
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:
Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. Ví dụ: The sun ries in the East. Tom comes from England.
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning.
Lưu ý: ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.
Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Ví dụ: He plays badminton very well
Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt
dùng với các động từ di chuyển.
2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS
Công thức
Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O
Nghi vấn: BE + S + V_ing + O
Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kẫo dài dài một thời gian ở hiện tại. Ex: The children are playing football now.
Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Ex: Look! the child is crying. Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS: Ex: He is always borrowing our books and then he doesn't remember Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần) Ex: He is coming tomrow
Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,.......... Ex: I am tired now. She wants to go for a walk at the moment. Do you understand your lesson?
3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT
Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O 2
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O
Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O
Từ nhận biết: already, not... yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...
Cách dùng thì hiện tại h n th nh:
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian
không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe
phải tính thời gian là bao lâu.
For + kh ảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS
Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O
Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been + V-ing + O?
Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
Cách dùng thì hiện tại h n th nh:
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ
và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
Khẳng định: S + V_ed + O
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?
VỚI TOBE
Khẳng định: S + WAS/WERE + O Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?
Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng thì uá khứ đ n:
Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất
6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS
Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
Phủ định: S + wasn't/weren't + V-ing + O
Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?
Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
Cách dùng thì uá khứ tiếp diễn:
Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang
tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM - ING
While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - PAST PERFECT
Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O
Phủ định: S + hadn't + Past Participle + O
Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O?
Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
Cách dùng thì uá khứ h n th nh:
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác 3
cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS
Khẳng định: S + had + been + V_ing + O
Phủ định: S + hadn't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?
Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng thì uá khứ h n th nh tiếp diễn:
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá
khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ
9. THÌ TƯƠNG LAI - SIMPLE FUTURE
Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?
Cách dùng thì tư ng lai:
Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
10. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN - FUTURE CONTINUOUS
Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O
Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.
Cách dùng thì tư ng i tiếp diễn:
Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING h ặc
CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING
11. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH - FUTURE PERFECT
Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?
Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)
Cách dùng thì tư ng i h n th nh:
Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong
tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)
12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - FUTURE PERFECT CONTINUOUS
Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O
Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?
Cách dùng thì tư ng i h n th nh tiếp diễn:
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra
trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Chúc mọi người học tốt môn anh nha
Hanni Nami | ||
2020-11-24 19:20:38 | ||
Chat Online |
Học tiếng anh cùng các bài hát cực chill
Chúc team học tốt!
Chúc team học tốt!
Quynh_Trangg Chat Online Report
yum chuyên nghe cái này để hok tiếng anh,....... vừa học vừa chill:))
yum chuyên nghe cái này để hok tiếng anh,....... vừa học vừa chill:))