Quản trị viên: | |
Thành viên: | 1.363 thành viên (xem) |
Đăng ký tài khoản để tham gia vào nhóm | |
[Trilingual] Học tiếng Tây Ban Nha - Tiếng Anh - Tiếng Trung (Learn Español - English - 汉语)
Đăng ký qua Facebook hoặc Google:
Hoặc lựa chọn: | |
Đăng ký bằng email, điện thoại | Đăng nhập bằng email, điện thoại |
Phuong Thao | ||
2020-11-08 23:56:39 | ||
Chat Online |
“So” và “too” mang nghĩa “cũng vậy/ cũng thế” nhằm mục đích phụ họa, nhấn mạnh cho câu khẳng định. Khi một người làm một việc và một người khác cũng làm một việc như vậy, để tránh lặp lại trước đó, người ta sẽ dùng một liên từ rồi thâm một mệnh đề phụ có sử dụng “so/too”.
Eg: Alex smoked a lot of cigarettes, and I did, too.
→ Alex smoked a lot of cigarettes, and so did I.
Last week, I was sick, and Owen was too.
→ Last week, I was sick, and so was Owen.
2. Neither/ EitherTrái với “So/too”, “Neither/ Either” (nghĩa: cũng không) sử dụng để phụ họa trong câu phủ định.
Eg: Josh didn’t go to class yesterday, and James didn’t either.
→ Josh didn’t go to class yesterday, and neither James did.
Erik won’t come to Natasha’s party, and I didn’t either.
→ Erik won’t come to Natasha’s party, and neither did I.
3. No sth leftThere is no + N + left: Không còn lại thứ gì đó = S + have run out of + N (Chúng ta hết…rồi! – dùng hiện tại hoàn thành với chủ ngữ là “we”)
Eg: There is no sugar left! = We have run out of sugar!
4. To find it smhS + find it + adj to do something: Ai đó cảm thấy như thế nào khi làm việc gì
Eg: I find it difficult to do homeworks.
We find it hard to survive in this city.
5. No…nor…There + be + no + N + nor + N: Không có…và cũng không có
Eg: There is no bread nor milk.
Today, there is no team assignment nor homework.
6. As can be seenAs can be seen, S + V…
Cấu trúc câu này được sử dụng khi người nói muốn gợi lại, nhắc lại ý đã được trình bày trước đó.
Eg: As can be seen, old houses are going to be damaged by the storm.
7. Doing sthV-ing + sth + be + Adj – if not impossible: …nếu không nói là không thể
Cấu trúc câu trên dùng để mô tả một sự việc có khả năng thành công rất thấp, tỉ lệ thành công gần như bằng không. Do đó, các tính từ trong cấu trúc câu này thường mang nghĩa tiêu cực như “difficult, dangerous, hard…”
Eg: Climbing Fansipan alone in this severe weather is difficult – if not impossible.
8. May sb do sthMay + S + V?
Cấu trúc câu này dùng để diễn đạt sự mong ước, ước muốn hay đưa ra lời xin lỗi, đề nghị.
Bên cạnh đó, nó cũng có thể dùng như một câu chúc.
Eg: May I apologize for the big mistakes that I made, Lan.
May you all have beauty and happiness.
9. No…than doing sth
It is no + comparative adj + than + V-ing
Ý nghĩa của cấu trúc câu trên: Không…là hơn bằng…
Eg: It is no more interesting than traveling to California.
10. Can’t help doing sthCan’t stand/help/resist/bear + V-ing
Ý nghĩa cấu trúc câu: Không thể chịu đựng/ nhịn làm điều gì đó
Eg: I can’t stand seeing him with her.
I can’t help falling in love with you.
11. No time to do sthThere isn’t/ wasn’t time to V/be + adj
Nghĩa của cấu trúc câu: Không kịp/không đủ thời gian để làm gì đó
Eg: There wasn’t time to walk along the West Lake today.
12. Not appear to be sthThere + Aux + not + appear to be + N
Nghĩa: Dường như (không)….
Eg: There didn’t appear to be any interesting things in this park.
13. Just what sb do sthS + be + just + what + S + V…
Cấu trúc câu trên được sử dụng nhằm nhấn mạnh vấn đề mà người nói quan tâm hoặc cần chỉ rõ.
Eg: This is just what I want the most right now.
This shirt is what I am looking for in this market.
14. Be pointless to do sthIt is pointless + to V: Không có tác dụng gì, vô tích sự khi làm gì = There is no point in + V-ing
Eg: It is pointless to go to Martin’s house now.
→ There is no point in going to Martin’s house now.
15. Sb see sb doing sthS + see oneself + V-ing
Mẫu câu trên dùng để diễn tả khi ai đó được tận hưởng, có lợi hay cơ hội từ việc gì đó, cái gì đó.
Eg: You can see yourself growing up when you study abroad.
Source: Language Link Academic
Kun | ||
2020-10-24 14:59:11 | ||
Chat Online |
Ví dụ: begin /bɪˈɡɪn/, forgive /fəˈɡɪv/, invite /ɪnˈvaɪt/, agree /əˈɡriː/ , …
Một số trường hợp ngoại lệ: answer /ˈɑːn.sər/, enter /ˈen.tər/, happen /ˈhæp.ən/, offer /ˈɒf.ər/, open /ˈəʊ.pən/, visit /ˈvɪz.ɪt/,...
- Ví dụ: father /ˈfɑː.ðər/, table /ˈteɪ.bəl/, sister /ˈsɪs.tər/, office /ˈɒf.ɪs/, mountain /ˈmaʊn.tɪn/,…
- Một số trường hợp ngoại lệ: advice /ədˈvaɪs/, machine /məˈʃiːn/, mistake /mɪˈsteɪk/, hotel /həʊˈtel/,...
Ví dụ: record, desert sẽ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất nếu là danh từ: record /ˈrek.ɔːd/; desert /ˈdez.ət/; rơi vào âm tiết thứ 2 khi là động từ: record /rɪˈkɔːd/; desert /dɪˈzɜːt/,…
3. Tính từ có 2 âm tiết => trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất
Ví dụ: happy /ˈhæp.i/, busy /ˈbɪz.i/, careful /ˈkeə.fəl/, lucky /ˈlʌk.i/, healthy /ˈhel.θi/,…
Một số trường hợp ngoại lệ: alone /əˈləʊn/, amazed /əˈmeɪzd/,…
- Ví dụ: become /bɪˈkʌm/, understand /ˌʌn.dəˈstænd/, overflow /ˌəʊ.vəˈfləʊ/,…
Ví dụ: doorman /ˈdɔːrmən/, typewriter /ˈtaɪpraɪtər/, greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/ …
Ví dụ: event /ɪˈvent/, contract /kənˈtrækt/, protest /prəˈtest/, persist /pəˈsɪst/, maintain /meɪnˈteɪn/, herself /hɜːˈself/, occur /əˈkɜːr/...
Ví dụ: anywhere/ˈen.i.weər/, somehow /ˈsʌm.haʊ/, somewhere/ˈsʌm.weər/,...
- Ví dụ: about /əˈbaʊt/, above /əˈbʌv/, again /əˈɡen/, alone /əˈləʊn/, alike /əˈlaɪk/, ago /əˈɡəʊ/,…
Ví dụ: decision /dɪˈsɪʒ.ən/, attraction /əˈtræk.ʃən/, librarian /laɪˈbreə.ri.ən/, experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/, society /səˈsaɪ.ə.ti/, patient /ˈpeɪ.ʃənt/, popular /ˈpɒp.jə.lər/, biology /baɪˈɒl.ə.dʒi/,…
Một số trường hợp ngoại lệ: lunatic /ˈluː.nə.tɪk/, arabic /ˈær.ə.bɪk/, politics /ˈpɒl.ə.tɪks/, arithmetic /əˈrɪθ.mə.tɪk/,…
Ví dụ: Communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/, regulate /ˈreɡ.jə.leɪt/, classmate /ˈklɑːs.meɪt/, technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/, emergency /ɪˈmɜː.dʒən.si/, certainty /ˈsɜː.tən.ti/, biology /baɪˈɒl.ə.dʒi/, photography /fəˈtɒɡ.rə.fi/,…
Một số trường hợp ngoại lệ: accuracy /ˈæk.jə.rə.si/,…
- Ví dụ: lemonade /ˌlem.əˈneɪd/, Chinese /tʃaɪˈniːz/, pioneer /ˌpaɪəˈnɪər/, kangaroo /ˌkæŋ.ɡərˈuː/, typhoon /taɪˈfuːn/, whenever /wenˈev.ər/, environmental /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/,…
- Một số trường hợp ngoại lệ: coffee /ˈkɒf.i/, committee /kəˈmɪt.i/,…
- Ví dụ: thirteen /θɜːˈtiːn/, fourteen /ˌfɔːˈtiːn/, twenty /ˈtwen.ti/, thirty /ˈθɜː.ti/, fifty /ˈfɪf.ti/,...
Ví dụ: important /ɪmˈpɔː.tənt/ - unimportant /ˌʌn.ɪmˈpɔː.tənt/, perfect /ˈpɜː.felt/ - imperfect /ɪmˈpɜː.felt/, appear /əˈpɪər/ - disappear /ˌdɪs.əˈpɪər/, crowded /ˈkraʊ.dɪd/ - overcrowded /ˌəʊ.vəˈkraʊ.dɪd/, beauty /ˈbjuː.ti/ - beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/, teach /tiːtʃ/ - teacher /ˈtiː.tʃər/,...
Một số trường hợp ngoại lệ: statement /ˈsteɪt.mənt/ - understatement /ˌʌn.dəˈsteɪt.mənt/,...
Hậu tố không làm thay đổi trọng âm của từ gốc:
- Ví dụ: ‘beauty/’beautiful, ‘lucky/luckiness, ‘teach/’teacher, at’tract/at’tractive,…
a. Động từ
– Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm tiết thứ 3 có nguyên âm ngắn và kết thúc bằng 1 phụ âm:
Ví dụ: encounter /iŋ’kauntə/, determined /dɪˈtɜː.mɪnd/,...
– Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên.
Ví dụ: exercise /ˈek.sə.saɪz/, compromise /ˈkɒm.prə.maɪz/,...
b. Danh từ
- Đối với danh từ có ba âm tiết, nếu âm tiết thứ hai có chứa âm /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.- Ví dụ: paradise /ˈpærədaɪs/, pharmacy /ˈfɑːrməsi/, controversy /ˈkɑːntrəvɜːrsi/, holiday /ˈhɑːlədei/, resident /ˈrezɪdənt/…
- Ví dụ: computer /kəmˈpjuːtər/, potato /pəˈteɪtoʊ/, banana /bəˈnænə/, disaster /dɪˈzɑːstə(r)/
c. Tính từ
- Nếu tính từ có âm tiết thứ nhất là /ə/ hay/i/ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.- Ví dụ: familiar /fəˈmɪl.i.ər/, considerate /kənˈsɪd.ər.ət/,…
- Ví dụ: enormous /ɪˈnɔːməs/, annoying /əˈnɔɪɪŋ/,...
Ví dụ: computer /kəmˈpjuːtər/, occur /əˈkɜːr/,...
Kun | ||
2020-10-22 19:19:34 | ||
Chat Online |
Phuong Thao | ||
2020-10-06 17:20:49 | ||
Chat Online |
1. Kinh doanh
- accountant: kế toán
- actuary: chuyên viên thẩm định rủi ro
- businessman: doanh nhân (nam)
- businesswoman: doanh nhân (nữ)
- economist: nhà kinh tế học
- financial adviser: cố vấn tài chính
- HR manager (Human Resources Manager) : Trưởng phòng nhân sự
- insurance broker: nhân viên môi giới bảo hiểm
- PA (Personal Assistant): Thư ký riêng
- manager: quản lý / trưởng phòng
- secretary: thư ký
Phân biệt secretary và assistant:
Secretary ( thư kí )thường làm:
- công tác văn thư
- Soạn thảo, gửi nhận văn bản
- Lên lịch công tác, hoạt động của công ty
- Tổ chức hẹn gặp, tiếp khách, đi công tác, hội nghị...
- Thường là nữ
Assistant ( trợ lý ) thường cần trình độ chuyên môn cao, có bằng cấp, chứng chỉ, có kỹ năng giao tiếp, ứng xử, lên kế hoạch và tổ chức tốt. Thường là nam.
đây là link của một trang web có thể nhắn tin với những người ở các nước trên thế giới để thêm kinh nghiệm về tiếng các nước, và nếu các bn nhắn sai từ j, thì có thể họ sẽ sửa lại giúp bn nếu họ muốn:https://get.speaky.com/IDaQ8uUW59
cổ nhân | ||
2020-09-13 10:23:01 | ||
Chat Online |
đây là link của một trang web có thể nhắn tin với những người ở các nước trên thế giới để thêm kinh nghiệm về tiếng các nước, và nếu các bn nhắn sai từ j, thì có thể họ sẽ sửa lại giúp bn nếu họ muốn:https://get.speaky.com/IDaQ8uUW59
cứu tôi trong Tiếng Trung là cha mi ngu nhầm nhầm chu mi nga (chắc ai cx bt)
# Rose
đây là link của một trang web có thể nhắn tin với những người ở các nước trên thế giới để thêm kinh nghiệm về tiếng các nước, và nếu các bn nhắn sai từ j, thì có thể họ sẽ sửa lại giúp bn nếu họ muốn:https://get.speaky.com/IDaQ8uUW59
Phuong Thao | ||
2020-09-08 00:35:29 | ||
Chat Online |
cổ nhân | ||
2020-09-04 15:30:58 | ||
Chat Online |
❥♦ [⇆ Mυηʑ'z♥ ⇆] | ||
2020-09-04 13:40:43 | ||
Chat Online |
Iem là thành viên ms.
E đag cần ng kèm thêm tiếng anh.
Nếu cóa nhu cầu mog mn ib e vs ạ
Mog mn giúp đỡ.
@munzkute
mingss | ||
2020-09-02 08:53:33 | ||
Chat Online |
ღVương Tử Tinh Linh ღ | ||
2020-08-31 07:38:47 | ||
Chat Online |
Mk đang muốn học tiếng anh -trung, có bạn nào biết thì chat vs mk nha
Nguyễn Ngọc Huyền | ||
2020-08-30 17:17:22 | ||
Chat Online |
Mk mún đc hok tiếng Trung ak! Có gì mn chỉ mk với nha!!!
Nói chung là Tiếng Anh - Nhật - Hàn - Trung ... hok hết ak! Ai hiểu sâu kiến thức vài tiếng này thì inbox cho mk nha! Thanks"
#Kem_xa_hoa#
mệt | ||
2020-08-30 17:06:08 | ||
Chat Online |
Em mới vào nên có gì mọi người giúp đỡ em nha
Tiện thể em đang tìm người dạy tiếng anh-hàn-nhật- trung cho ạ (ai có nhu cầu thì ib e ạ!) Mơn ạ
#Cáo_đi_mua_cá
#Cáo_cucsuk
Hải anh ( lin ) | ||
2020-08-30 16:48:58 | ||
Chat Online |
mong giúp đỡ ạ
cảm ơn !
# yii cute :>
U y e n N h i | ||
2020-08-30 13:03:33 | ||
Chat Online |
em mới vào nên chưa wen bt ai
đang cần 1 người dạy tiếng trung ạ ( chưa bt gì )
ai rảnh ib nhé, mơn ạ
# đậu ham ăn