LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Sản lượng 2000 2005 2010 2015 2018 Thịt trâu 48,4 59,8 83,6 85,8 92,1 Thịt bò 93,8 142,2 278,9 299,7 334,5 Thịt lợn 1418,1 2288,3 3036.4 3491,6 3873,9 (Nguồn: Niên giám thống kê 2018, NXB thống kê, 2019) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm ...

Phạm Văn Phú | Chat Online
05/09 17:27:34 (Địa lý - Lớp 12)
6 lượt xem

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2018

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Sản lượng

2000

2005

2010

2015

2018

Thịt trâu

48,4

59,8

83,6

85,8

92,1

Thịt bò

93,8

142,2

278,9

299,7

334,5

Thịt lợn

1418,1

2288,3

3036.4

3491,6

3873,9

(Nguồn: Niên giám thống kê 2018, NXB thống kê, 2019)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi của nước ta giai đoạn 2000 - 2018?

Vui lòng chờ trong giây lát!
Lựa chọn một trả lời để xem Đáp án chính xác Báo sai đáp án hoặc câu hỏi
Số lượng đã trả lời:
A. Thịt lợn tăng chậm nhất.
0 %
0 phiếu
B. Thịt bò tăng nhanh nhất.
0 %
0 phiếu
C. Thịt trâu tăng trung bình.
0 %
0 phiếu
D. Thịt bò tăng nhiều nhất.
0 %
0 phiếu
Tổng cộng:
0 trả lời
Bình luận (0)
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi ý kiến bình luận tại đây:
Gửi bình luận của bạn tại đây (*):
(Thông tin Email/ĐT sẽ không hiển thị phía người dùng)
*Nhấp vào đây để nhận mã Nhấp vào đây để nhận mã

Trắc nghiệm liên quan

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư