Bảng dưới đây thể hiện một chuỗi pôlinuclêôtit mã hóa cho chuỗi pôlipeptit có trình tự axit amin là MATE (mỗi chữ cái là 1 loại axitamin), các nuclêôtit từ số 1 đến số 5 chưa xác định. Một đột biến mất một cặp bazơ nitơ làm thay đổi chuỗi pôlipeptit thành MATEK. Chuỗi pôlinuclêôtit ban đầu và chuỗi pôlinuclêôtit đột biến đều bắt đầu bằng bộ ba mở đầu và kết thúc bằng bộ ba kết thúc. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng? (1) Chuỗi pôlinuclêôtit trên là mạch bổ sung của gen. (2) Cặp nuclêôtit ...

Phạm Văn Bắc | Chat Online
06/09 17:07:38 (Sinh học - Lớp 12)
4 lượt xem

Bảng dưới đây thể hiện một chuỗi pôlinuclêôtit mã hóa cho chuỗi pôlipeptit có trình tự axit amin là MATE (mỗi chữ cái là 1 loại axitamin), các nuclêôtit từ số 1 đến số 5 chưa xác định. Một đột biến mất một cặp bazơ nitơ làm thay đổi chuỗi pôlipeptit thành MATEK. Chuỗi pôlinuclêôtit ban đầu và chuỗi pôlinuclêôtit đột biến đều bắt đầu bằng bộ ba mở đầu và kết thúc bằng bộ ba kết thúc.

Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?

(1) Chuỗi pôlinuclêôtit trên là mạch bổ sung của gen.

(2) Cặp nuclêôtit bị mất có thể ở vị trí số 1 hoặc số 2.

(3) Vị trí số 3 có thể là A, T, G hoặc X.

(4) Nếu đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí số 3 thì gọi là đột biến vô nghĩa.

(5) Có thể xác định chính xác loại nuclêôtit vị trí số 4 và 5.

Bảng dưới đây thể hiện một chuỗi pôlinuclêôtit mã hóa cho chuỗi pôlipeptit có trình tự axit amin là MATE (mỗi chữ cái là 1 loại axitamin), các nuclêôtit từ số 1 đến số 5 chưa xác định. Một đột biến mất một cặp bazơ nitơ làm thay đổi chuỗi pôlipeptit thành MATEK. Chuỗi pôlinuclêôtit ban đầu và chuỗi pôlinuclêôtit đột biến đều bắt đầu bằng bộ ba mở đầu và kết thúc bằng bộ ba kết thúc. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng? (1) Chuỗi pôlinuclêôtit trên là mạch bổ sung của gen. (2) Cặp nuclêôtit bị mất có thể ở vị trí số 1 hoặc số 2. (3) Vị trí số 3 có thể là A, T, G hoặc X. (4) Nếu đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí số 3 thì gọi là đột biến vô nghĩa. (5) Có thể xác định chính xác loại nuclêôtit vị trí số 4 và 5.
Vui lòng chờ trong giây lát!
Lựa chọn một trả lời để xem Đáp án chính xác Báo sai đáp án hoặc câu hỏi
Số lượng đã trả lời:
A. 4
0 %
0 phiếu
B. 3.
0 %
0 phiếu
C. 2.
0 %
0 phiếu
D. 5.
0 %
0 phiếu
Tổng cộng:
0 trả lời
Bình luận (0)
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi ý kiến bình luận tại đây:
Gửi bình luận của bạn tại đây (*):
(Thông tin Email/ĐT sẽ không hiển thị phía người dùng)
*Nhấp vào đây để nhận mã Nhấp vào đây để nhận mã

Trắc nghiệm liên quan

Trắc nghiệm mới nhất