Cho bảng số liệu: GDP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm GDP 2010 2015 2018 2020 Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 421 253 489 989 535 022 565 987 Công nghiệp, xây dựng 904 775 1 778 887 2 561 274 2 955 806 Dịch vụ 1 113 126 2 190 376 2 955 777 3 365 060 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 300 689 470 631 629 411 705 470 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022) Nhận xét nào đúng với bảng số liệu ...

Phạm Văn Bắc | Chat Online
02/01 16:56:31 (Địa lý - Lớp 12)
33 lượt xem

Cho bảng số liệu:

GDP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: tỉ đồng)

Năm

GDP

2010

2015

2018

2020

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

421 253

489 989

535 022

565 987

Công nghiệp, xây dựng

904 775

1 778 887

2 561 274

2 955 806

Dịch vụ

1 113 126

2 190 376

2 955 777

3 365 060

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

300 689

470 631

629 411

705 470

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên?

Vui lòng chờ trong giây lát!
Lựa chọn một trả lời để xem Đáp án chính xác Báo sai đáp án hoặc câu hỏi
Số lượng đã trả lời:
A. Giá trị sản xuất của các ngành kinh tế ở nước ta tăng giảm không đều.
25 %
1 phiếu
B. Giá trị sản xuất của ngành nông - lâm nghiệp, thủy sản luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
75 %
3 phiếu
C. Giá trị sản xuất của ngành công nghiệp, xây dựng có tốc độ tăng nhanh nhất.
0 %
0 phiếu
D. Giá trị sản xuất của ngành dịch vụ có tốc độ tăng chậm nhất.
0 %
0 phiếu
Tổng cộng:
4 trả lời
Bình luận (0)
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi ý kiến bình luận tại đây:
Gửi bình luận của bạn tại đây (*):
(Thông tin Email/ĐT sẽ không hiển thị phía người dùng)
*Nhấp vào đây để nhận mã Nhấp vào đây để nhận mã

Giải bài tập Flashcard Trò chơi Đố vui Khảo sát Trắc nghiệm Hình/chữ Quà tặng Hỏi đáp Giải bài tập

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
Gửi câu hỏi
×