Sơ đồ phả hệ hình bên mô tả sự di truyền 2 tính trạng ở người. Tính trạng nhóm máu và tính trạng bệnh mù màu. Biết rằng tính trạng nhóm máu do 1 gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có 3 gen alen quy định; tính trạng bệnh mù màu do một gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có 2 alen quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Xác định chính xác kiểu gen của 12 người trong phả hệ. II. Xác suất sinh con có nhóm máu ...

Phạm Minh Trí | Chat Online
01/09 08:23:46 (Sinh học - Lớp 12)
5 lượt xem

Sơ đồ phả hệ hình bên mô tả sự di truyền 2 tính trạng ở người.

Tính trạng nhóm máu và tính trạng bệnh mù màu. Biết rằng tính trạng nhóm máu do 1 gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có 3 gen alen quy định; tính trạng bệnh mù màu do một gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có 2 alen quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Xác định chính xác kiểu gen của 12 người trong phả hệ.

II. Xác suất sinh con có nhóm máu O và không bị mù màu của cặp 13-14 là 7/32.

III. Xác suất sinh con thứ 3 có nhóm máu AB và bị mù màu của cặp 7-8 là 25%.

IV. Xác suất sinh con thứ 4 là con gái có nhóm máu O và không bị bệnh mù màu của cặp 10-11 là 12,5%.

Sơ đồ phả hệ hình bên mô tả sự di truyền 2 tính trạng ở người. Tính trạng nhóm máu và tính trạng bệnh mù màu. Biết rằng tính trạng nhóm máu do 1 gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có 3 gen alen quy định; tính trạng bệnh mù màu do một gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có 2 alen quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Xác định chính xác kiểu gen của 12 người trong phả hệ. II. Xác suất sinh con có nhóm máu O và không bị mù màu của cặp 13-14 là 7/32. III. Xác suất sinh con thứ 3 có nhóm máu AB và bị mù màu của cặp 7-8 là 25%. IV. Xác suất sinh con thứ 4 là con gái có nhóm máu O và không bị bệnh mù màu của cặp 10-11 là 12,5%.
Vui lòng chờ trong giây lát!
Lựa chọn một trả lời để xem Đáp án chính xác Báo sai đáp án hoặc câu hỏi
Số lượng đã trả lời:
A. 1.
0 %
0 phiếu
B. 2.
0 %
0 phiếu
C. 4.
0 %
0 phiếu
D. 3.
0 %
0 phiếu
Tổng cộng:
0 trả lời
Bình luận (0)
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi ý kiến bình luận tại đây:
Gửi bình luận của bạn tại đây (*):
(Thông tin Email/ĐT sẽ không hiển thị phía người dùng)
*Nhấp vào đây để nhận mã Nhấp vào đây để nhận mã

Trắc nghiệm liên quan

Trắc nghiệm mới nhất