Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, SỐ DÂN CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2016Tiêu chíCác vùngDiện tích(km2)Số dân(nghìn người)Cả nước331230,892695,1Trung du và miền núi Bắc Bộ101400,013208,9Đồng bằng sông Hồng15082,619909,2Tây Nguyên54508,05693,2Đồng bằng sông Cửu Long40816,317660,7Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng về mật độ dân số của cả nước và một số vùng, năm 2016?

Nguyễn Thu Hiền | Chat Online
03/09 21:49:11 (Địa lý - Lớp 12)
13 lượt xem

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH, SỐ DÂN CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2016

Tiêu chí

Các vùng

Diện tích

(km2)

Số dân

(nghìn người)

Cả nước

331230,8

92695,1

Trung du và miền núi Bắc Bộ

101400,0

13208,9

Đồng bằng sông Hồng

15082,6

19909,2

Tây Nguyên

54508,0

5693,2

Đồng bằng sông Cửu Long

40816,3

17660,7

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng về mật độ dân số của cả nước và một số vùng, năm 2016?

Vui lòng chờ trong giây lát!
Lựa chọn một trả lời để xem Đáp án chính xác Báo sai đáp án hoặc câu hỏi
Số lượng đã trả lời:
A. Mật độ dân số trung bình của nước ta là 377 người/km2.
0 %
0 phiếu
B. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 4,7 lần mật độ dân số cả nước.
0 %
0 phiếu
C. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 2,9 lần mật độ dân số vùng Tây Nguyên.
1 phiếu (100%)
D. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số tương đương vùng Tây Nguyên.
0 %
0 phiếu
Tổng cộng:
1 trả lời
Bình luận (0)
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi ý kiến bình luận tại đây:
Gửi bình luận của bạn tại đây (*):
(Thông tin Email/ĐT sẽ không hiển thị phía người dùng)
*Nhấp vào đây để nhận mã Nhấp vào đây để nhận mã

Trắc nghiệm liên quan

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư