Cho sơ đồ hình thành đột biến nhiễm sắc thể (NST) ở một tế bào sinh tinh như hình vẽ bên. Biết gen A có chiều dài là 5100 Å và tỉ lệ AG=23 . Gen P có chiều dài 4080 Å và số liên kết hiđrô là 3200, không xảy ra đột biến gen. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đột biến trên thuộc dạng mất đoạn. II. Tỉ lệ giao tử bình thường được sinh ra từ tế bào trên là 14 . III. Đột biến dạng này làm thay đổi nhóm gen liên kết. IV. Có thể làm xuất hiện giao tử chứa số nucleotit A = T = 800; G = X = ...

Nguyễn Thanh Thảo | Chat Online
05/09 12:35:30 (Sinh học - Lớp 12)
2 lượt xem

Cho sơ đồ hình thành đột biến nhiễm sắc thể (NST) ở một tế bào sinh tinh như hình vẽ bên. Biết gen A có chiều dài là 5100 Å và tỉ lệ AG=23 . Gen P có chiều dài 4080 Å và số liên kết hiđrô là 3200, không xảy ra đột biến gen. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến trên thuộc dạng mất đoạn.

II. Tỉ lệ giao tử bình thường được sinh ra từ tế bào trên là 14 .

III. Đột biến dạng này làm thay đổi nhóm gen liên kết.

IV. Có thể làm xuất hiện giao tử chứa số nucleotit A = T = 800; G = X = 1600 về cả hai gen A và P. Cho sơ đồ hình thành đột biến nhiễm sắc thể (NST) ở một tế bào sinh tinh như hình vẽ bên. Biết gen A có chiều dài là 5100 Å và tỉ lệ AG=23 . Gen P có chiều dài 4080 Å và số liên kết hiđrô là 3200, không xảy ra đột biến gen. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đột biến trên thuộc dạng mất đoạn. II. Tỉ lệ giao tử bình thường được sinh ra từ tế bào trên là 14 . III. Đột biến dạng này làm thay đổi nhóm gen liên kết. IV. Có thể làm xuất hiện giao tử chứa số nucleotit A = T = 800; G = X = 1600 về cả hai gen A và P.
Vui lòng chờ trong giây lát!
Lựa chọn một trả lời để xem Đáp án chính xác Báo sai đáp án hoặc câu hỏi
Số lượng đã trả lời:
A. 2.
0 %
0 phiếu
B. 3.
0 %
0 phiếu
C. 4.
0 %
0 phiếu
D. 1.
0 %
0 phiếu
Tổng cộng:
0 trả lời
Bình luận (0)
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi ý kiến bình luận tại đây:
Gửi bình luận của bạn tại đây (*):
(Thông tin Email/ĐT sẽ không hiển thị phía người dùng)
*Nhấp vào đây để nhận mã Nhấp vào đây để nhận mã

Trắc nghiệm liên quan

Trắc nghiệm mới nhất