bảo thanh(ly)
|
18. Tính: a) (-17) + 21 + 79 +17; b) 40 + 22 + ( - 16) + ( - 44) c) (-12) + (- 47) + (-28) + 47; d) ( -5) + (-3) + 35 + (-17) 19. Tìm số nguyên x, biết: a) 12 + (2x - 11) = 53; b) 21 - (-6+ 3x) = 9 c) - (2x + 4) + 11 = -27; d) 33 - (33 - x) = 0 20. Rút gọn biểu thức: a) 2x+(-81) - (24 - 81); b) (-9 - x + 2) + 9 c) 66 - (12 - x) + (12 - 66); d) 15 - (15 - x + 93)+ 93 21. Chứng minh đẳng thức: a) - (49 - 3x) +41 = 3x - 8; b) - ( a + b + c + l) + ( b - c) - (a - c - l) = - c - 2a. 22. Tìm số nguyên x, biết: a) 23 - x = 19 - (-12); b) x - 7 = (-2) - 8. 23. Tìm số nguyên x biết rằng tổng của ba số: 21, -3 và x bằng 29. 24. Thực hiện phép tính: a) (-23).3; b) (-14).5; c) 22.(-3); d) 16.(-4) 25. So sánh: a) (-16). 3 với 0; b) 60. (- 3) với 60; c) (-13). 2 với -13; d) (-14). 3 với -14; 26. So sánh: a) (-15). 8 với (-20) . 3; b) 12. (-4) với (-4).10 c) (-13). 10 với (-9).11; d) (-18). 3 với ( -25) . 2 27. Tìm các số nguyên x biết: a) (-7).x = -35; b) ( -14) .x = -28 c) 22.x + 1= 45; d) ( -2) . x + 3 = -7 28. Tìm các số nguyên x, y sao cho x. y = - 7 và x < y. 29. Thực hiện phép tính: a) (-22).(-4); b) (-21).(-7); c) (-25).(-3); d) (-30).(-5). 30. Tìm các số nguyên x, y sao cho (x - 13).(y + 2) = 13. 31. Thay một thừa số bằng tổng để tính: a) (-91)31; b) 221.(-21); c) (-45).101; d) 23.(-99). 32. Tìm x Z biết: a) x (x - 7) = 0; b) x (x + 11) = 0; c) (x + 8) (x - 12) = 0; d) (x - 3) (x2 + 3) = 0; 33. Tìm x, biết: a) 22x = 44; c) 15x + 5 = 65; 34. Tìm x Z sao cho: a) 6x + 3 chia hết cho x; b) 4x + 4 chia hết cho 2x - l; c) x2 -9x + 7 chia hết cho x - 9 |